13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Tân An Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) - Phường 5 QL 1A - Đến Cao Văn Lầu 3.829.000 3.063.000 1.915.000 - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Tân An Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) - Phường 5 Cao Văn Lầu - Đến Bến đò 2.604.000 2.083.000 1.302.000 - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Tân An Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú - Phường 5) Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - Đến Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) 1.652.000 1.322.000 826.000 - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Tân An Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) - Phường 5 Cống Châu Phê - Đến Trần Minh Châu 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Tân An Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Mai Bá Hương (Đường ấp 5 Đến P5) 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Tân An Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Trần Minh Châu 1.652.000 1.322.000 826.000 - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Tân An Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Cầu Bà Rịa 1.414.000 1.131.000 707.000 - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Tân An Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn - Phường 5) Cử Luyện - Đến Cao Văn Lầu 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) - Phường 5 Cao Văn Lầu - Đến ĐT 833 1.414.000 1.131.000 707.000 - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) QL1A - Đến ĐT 833 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Tân An Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang - Phường 5) Cầu Bà Rịa - Đến hết ranh thành phố Tân An 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Tân An Đường vào cầu Tân An cũ - Phường 5 Cầu sắt cũ - Đến Trạm Đăng Kiểm 3.402.000 2.722.000 1.701.000 - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Tân An Đường vào Trung tâm Khuyến nông - Phường 5 QL 1A - Đến Ranh xã Hướng Thọ Phú 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Tân An Đường Liên Huyện - Phường 5 Từ cầu Bà Rịa - Đến hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh Đến Thủ Thừa) 1.414.000 1.131.000 707.000 - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Tân An Đường vào UBND phường - Phường 5 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Tân An Huỳnh Ngọc Mai - Phường 5 Đỗ Trình Thoại - Đến Lê Văn Tưởng 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Tân An Trần Văn Thiện - Phường 5 3.906.000 3.124.800 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Tân An Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường 6) QL62 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.276.000 2.621.000 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Bảy - Phường 6 Nút giao thông P6 QL 62 - Đến Phan Văn Lại 4.732.000 3.786.000 2.366.000 - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Bảy - Phường 6 Phan Văn Lại - Đến QL 62 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Hạnh - Phường 6 Huỳnh Văn Gấm - Đến Cống Rạch Mương 3.094.000 2.475.000 1.547.000 - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Hạnh - Phường 6 Cống Rạch Mương - Đến Hết đường 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường 6) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6) Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Tân An Phạm Văn Chiêu - Phường 6 QL 62 - Đến Hết đường 5.824.000 4.659.000 2.912.000 - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Tân An Phạm Văn Trạch - Phường 6 Phan Văn Lại - Đến Võ Ngọc Quận 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Tân An Phan Văn Lại - Phường 6 Nguyễn Thị Bảy - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Tân An Võ Ngọc Quận - Phường 6 Nguyễn Thị Bảy - Đến Phạm Văn Trạch 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Tân An Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - Phường 6) QL62 - Đến Nguyễn Thị Bảy 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Tân An Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - Phường 6) Phan Văn Lại - Đến Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Tân An Đường Hẻm 203 - Phường 6 Nhà bà Châu - Đến Nhà Ông Thầm 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Tân An Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát - Phường 6 QL 62 - Đến khu dân cư Kiến Phát 3.276.000 2.621.000 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Có lộ 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Không lộ 784.000 627.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - Phường 6 Có lộ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - Phường 6 Không lộ 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - Phường 6 Có lộ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - Phường 6 Không lộ 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Tân An Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Xuân Hòa - Đến hết đường 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Tân An Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - Phường 6) Nguyễn Thị Hạnh - Đến hết đường 1.554.000 1.243.000 777.000 - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Tân An Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - Phường 6) QL62 - Đến kho vật tư Tỉnh Đội 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Tân An Đường Khánh Hậu - Phường 6 Đường số 7 - Đến phường 6 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Tân An Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm - Phường 6 QL 62 - Đến cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Tân An Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) - Phường 6 QL 62 - Đến Xuân Hòa (Phường 6) 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Tân An Đường xóm biền - Phường 6 Nguyễn Thị Hạnh - Đến hết đường 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Tân An Đường xóm Đập - Phường 6 Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - Phường 6 Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - Đến hết đường 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - Phường 6 Xuân Hòa 2 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - Phường 6 Xuân Hòa 2 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Tân An Đường số 7 - Phường 6 Ranh phường 4 và phường 6 - Đến Huỳnh Châu Sổ 2.212.000 1.770.000 1.106.000 - - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Hiệp - Phường 6 QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát 3.276.000 2.620.800 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Tân An Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên đường) 2.590.000 2.072.000 1.295.000 - - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên kênh) 2.072.000 1.658.000 1.036.000 - - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên đường) 1.778.000 1.422.000 889.000 - - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 1.421.000 1.137.000 711.000 - - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Tân An Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.072.000 1.658.000 1.036.000 - - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp đường 1.652.000 1.322.000 826.000 - - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp kênh 1.323.000 1.058.000 662.000 - - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Tân An Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Rành - Phường 7 3.556.000 2.845.000 1.778.000 - - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim - Đến Đường Nguyễn Văn Tịch 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Tân An Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Ngã 3 Công An Phường - Đến Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu Đến Tân Khánh) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Trần Văn Đấu - Đến Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu Đến Tân Khánh) 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Tân An Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) QL 1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Kênh Nhơn Hậu 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 1.288.000 1.030.000 644.000 - - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Tân An Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) - Phường Tân Khánh 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 Quốc lộ 1 A - Sông Bảo Định 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Tân An Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Đến Kênh Xáng 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên có lộ 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên kênh không lộ 1.309.000 1.047.000 655.000 - - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Tân An Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Phường Khánh Hậu Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Đến Cổng 2 2.786.000 2.229.000 1.393.000 - - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6)Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên có lộ 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên kênh 784.000 627.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Tân An Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) - Phường Khánh Hậu 686.000 549.000 343.000 - - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Tân An Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Phường Khánh Hậu Từ lộ Giồng Dinh - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) 1.365.000 1.092.000 683.000 - - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Khánh Hậu Quốc lộ 1 A - hết ranh Phường Khánh Hậu 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô th
985 Thành phố Tân An Đường Rạch Giồng - Phường Khánh Hậu 770.000 616.000 539.000 - - Đất SX-KD đô th
986 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường 8.603.000 6.882.000 4.302.000 - - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An. 9.828.000 7.862.000 4.914.000 - - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Tân An Dưới cầu Tân An - Hết đường 9.828.000 7.862.000 4.914.000 - - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 665.000 532.000 333.000 - - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 994.000 795.000 497.000 - - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Tân An Hẻm 228 Quốc lộ 1A Các đường nội bộ 3.136.000 2.509.000 1.568.000 - - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường ≥ 3 m 1.197.000 958.000 599.000 - - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường < 3 m 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường ≥ 3 m 1.197.000 958.000 599.000 - - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường < 3 m 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Xây Lắp 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.079.000 1.663.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn còn lại 1.379.000 1.103.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị