Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - P6 Xuân Hòa 2 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2002 Thành phố Tân An Đường số 7 - P6 Ranh phường 4 và phường 6 - Huỳnh Châu Sổ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2003 Thành phố Tân An Đường Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - P7) Châu Thị Kim - Sông Bảo Định 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2004 Thành phố Tân An Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7) Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên đường) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2005 Thành phố Tân An Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7) Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên kênh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2006 Thành phố Tân An Đường Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên đường) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2007 Thành phố Tân An Đường Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2008 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - P7) Châu Thị Kim - ĐT 827 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2009 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7) Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) - Phía giáp đường 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2010 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7) Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) - Phía giáp kênh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2011 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) - Phường 7 Châu Thị Kim – ĐT 827 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2012 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7) Châu Thị Kim - Sông Bảo Định 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2013 Thành phố Tân An Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim – P7 Châu Thị Kim - Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2014 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Rành - Phường 7 Phường 7 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2015 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2016 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2017 Thành phố Tân An Đường Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh QL 1A - Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 - Tân Khánh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2018 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh QL 1A - Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2019 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Ngã 3 Công An Phường - Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2020 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Trần Văn Đấu - Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2021 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) - Phường Tân Khánh QL 1A – Nguyễn Cửu Vân 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2022 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh QL 1A - Kênh Nhơn Hậu 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2023 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2024 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2025 Thành phố Tân An Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) - Phường Tân Khánh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2026 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Tân Khánh Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2027 Thành phố Tân An Đường Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Kênh Xáng 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2028 Thành phố Tân An Đường Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên có lộ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2029 Thành phố Tân An Đường Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên kênh không lộ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2030 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Phường Khánh Hậu Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2031 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2032 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) - Bên có lộ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2033 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) - Bên kênh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2034 Thành phố Tân An Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) - Phường Khánh Hậu 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2035 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Phường Khánh Hậu Từ lộ Giồng Dinh - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2036 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Khánh Hậu Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2037 Thành phố Tân An Đường Rạch Giồng - Phường Khánh Hậu 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2038 Thành phố Tân An Đường Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn QL 62 (Chợ Rạch Chanh) - sông Vàm Cỏ Tây 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2039 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn Từ cầu Máng đến cầu Mới 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2040 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2041 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2042 Thành phố Tân An Đường Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2043 Thành phố Tân An Đường Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2044 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Bình An A - Lợi Bình Nhơn Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2045 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Bình An B - Xã Lợi Bình Nhơn Tư nguyên đến Đường Cao Tốc 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2046 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Bình An B - Xã Lợi Bình Nhơn Từ cống Tư Dư - quán ông Cung 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2047 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Ngãi Lợi - Xã Lợi Bình Nhơn Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợi A 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2048 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B - Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2049 Thành phố Tân An Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A - Bình An A – Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - nhà anh Út Mẫm 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2050 Thành phố Tân An Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách - Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) QL 62 - đường dây điện Sơn Hà 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2051 Thành phố Tân An Lộ Rạch Đào - Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) Đường Võ Duy Tạo - cầu Ông Giá 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2052 Thành phố Tân An Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) QL 62 - sông Rạch Chanh mới 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2053 Thành phố Tân An Đường công vụ Lợi Bình Nhơn - Xã Lợi Bình Nhơn Vòng xoay QL 62 - đường Nguyễn Văn Quá 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2054 Thành phố Tân An Đường kinh N2 - Xã Lợi Bình Nhơn Cống Tư Dư - cuối đường 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2055 Thành phố Tân An Đường Đỗ Tường Tự - Xã Bình Tâm Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2056 Thành phố Tân An Đường Lương Văn Hội - Xã Bình Tâm Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2057 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thị Chữ - Xã Bình Tâm ĐT827A - Bến đò Đồng Dư 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2058 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thị Lê - Xã Bình Tâm ĐT827A - Bến đò Sáu Bay 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2059 Thành phố Tân An Đường Phan Đông Sơ - Xã Bình Tâm Lộ ấp 4 (ĐT827B) - cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2060 Thành phố Tân An Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm (Xã Bình Tâm) ĐT827A - Đường liên ấp 4 – Bình Nam 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2061 Thành phố Tân An Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 - Xã Bình Tâm 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2062 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2063 Thành phố Tân An Đường Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2064 Thành phố Tân An Đường Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2065 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) - Xã An Vĩnh Ngãi Châu Thị Kim – ĐT 827 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2066 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT 827 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2067 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) - Xã An Vĩnh Ngãi Cầu Liên xã - An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2068 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT827 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2069 Thành phố Tân An Đường Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim - Sông Bảo Định 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2070 Thành phố Tân An Đường 5 An - Xã An Vĩnh Ngãi Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2071 Thành phố Tân An Đường Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý - An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim - hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa - Tiền Giang) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2072 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - An Vĩnh Ngãi (Bên đường) - Xã An Vĩnh Ngãi Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2073 Thành phố Tân An Đường Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn - An Vĩnh Ngãi) Trần Văn Ngà - Nguyễn Văn Tịch 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2074 Thành phố Tân An Đường kênh 10 Nọng - Xã An Vĩnh Ngãi Nguyễn Văn Tịch - Lê Văn Cảng 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2075 Thành phố Tân An Đường vành đai - Xã An Vĩnh Ngãi Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2076 Thành phố Tân An Đường Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) - Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) - Lê Văn Tưởng 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2077 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 - Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2078 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2079 Thành phố Tân An Đê bao ấp 1,2 - Hướng Thọ Phú Lê Văn Tưởng - đê bao ấp 2 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2080 Thành phố Tân An Đê bao ấp 2 - Hướng Thọ Phú Đê bao Tỉnh - đê bao ấp1, 2 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2081 Thành phố Tân An Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) - Xã Hướng Thọ Phú Trần Văn Ngàn - sông Vàm Cỏ Tây 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2082 Thành phố Tân An Đường Ngang ấp 2 - Xã Hướng Thọ Phú Đê bao ấp 2 - Công vụ 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2083 Thành phố Tân An Đường kênh 30/4 - Xã Hướng Thọ Phú Đặng Ngọc Sương - Đỗ Trình Thoại 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2084 Thành phố Tân An Đường ngọn Rạch Cầu Ngang - Xã Hướng Thọ Phú Đỗ Trình Thoại - Ngọn Rạch Cầu Ngang 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2085 Thành phố Tân An Đường Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Nhơn Thạnh Trung) ĐT 833 - cầu Đình 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2086 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) Trần Công Oanh – Lương Văn Bang 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2087 Thành phố Tân An Đường Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) ĐT 833 - đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2088 Thành phố Tân An Đường Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) Đường Bùi Tấn - cầu Ông Thơ 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2089 Thành phố Tân An Đường Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị) - Xã Nhơn Thạnh Trung Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2090 Thành phố Tân An Đường Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị)) ĐT 833 - Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2091 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung – Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 - cống trường học) ĐT 833 – Nguyễn Văn Nhâm 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2092 Thành phố Tân An Đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung) Cầu Đình – Lê Minh Xuân 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2093 Thành phố Tân An Đường nối tập đoàn 6 - Xã Nhơn Thạnh Trung Trường học Nhơn Thạnh Trung - Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2094 Thành phố Tân An Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung) - Mai Thu 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2095 Thành phố Tân An Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung - Xã Nhơn Thạnh Trung Cầu Ông Thơ - Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2096 Thành phố Tân An Đường kênh 10 Mậu - Xã Nhơn Thạnh Trung Tỉnh lộ 833 – Nguyễn Văn Nhâm 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2097 Thành phố Tân An Đường giao thông nông thôn - Xã Nhơn Thạnh Trung Nguyễn Văn Nhâm – Cống 5 Cát 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2098 Thành phố Tân An Đường Kênh 5 Tâm - Xã Nhơn Thạnh Trung 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2099 Thành phố Tân An Đường kênh ngang Bình Trung 1 - Bình Trung 2 (Xã Nhơn Thạnh Trung) Nguyễn Văn Bộ - Cống 5 Cát 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2100 Thành phố Tân An Đoạn đường Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện