Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Tân An Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) - Phường 5 QL 1A - Đến Cao Văn Lầu 3.829.000 3.063.000 1.915.000 - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Tân An Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) - Phường 5 Cao Văn Lầu - Đến Bến đò 2.604.000 2.083.000 1.302.000 - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Tân An Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú - Phường 5) Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - Đến Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) 1.652.000 1.322.000 826.000 - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Tân An Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) - Phường 5 Cống Châu Phê - Đến Trần Minh Châu 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Tân An Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Mai Bá Hương (Đường ấp 5 Đến P5) 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Tân An Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Trần Minh Châu 1.652.000 1.322.000 826.000 - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Tân An Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Cầu Bà Rịa 1.414.000 1.131.000 707.000 - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Tân An Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn - Phường 5) Cử Luyện - Đến Cao Văn Lầu 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) - Phường 5 Cao Văn Lầu - Đến ĐT 833 1.414.000 1.131.000 707.000 - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) QL1A - Đến ĐT 833 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Tân An Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang - Phường 5) Cầu Bà Rịa - Đến hết ranh thành phố Tân An 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Tân An Đường vào cầu Tân An cũ - Phường 5 Cầu sắt cũ - Đến Trạm Đăng Kiểm 3.402.000 2.722.000 1.701.000 - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Tân An Đường vào Trung tâm Khuyến nông - Phường 5 QL 1A - Đến Ranh xã Hướng Thọ Phú 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Tân An Đường Liên Huyện - Phường 5 Từ cầu Bà Rịa - Đến hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh Đến Thủ Thừa) 1.414.000 1.131.000 707.000 - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Tân An Đường vào UBND phường - Phường 5 3.906.000 3.125.000 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Tân An Huỳnh Ngọc Mai - Phường 5 Đỗ Trình Thoại - Đến Lê Văn Tưởng 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Tân An Trần Văn Thiện - Phường 5 3.906.000 3.124.800 1.953.000 - - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Tân An Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường 6) QL62 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.276.000 2.621.000 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Bảy - Phường 6 Nút giao thông P6 QL 62 - Đến Phan Văn Lại 4.732.000 3.786.000 2.366.000 - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Bảy - Phường 6 Phan Văn Lại - Đến QL 62 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Hạnh - Phường 6 Huỳnh Văn Gấm - Đến Cống Rạch Mương 3.094.000 2.475.000 1.547.000 - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Hạnh - Phường 6 Cống Rạch Mương - Đến Hết đường 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường 6) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6) Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Tân An Phạm Văn Chiêu - Phường 6 QL 62 - Đến Hết đường 5.824.000 4.659.000 2.912.000 - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Tân An Phạm Văn Trạch - Phường 6 Phan Văn Lại - Đến Võ Ngọc Quận 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Tân An Phan Văn Lại - Phường 6 Nguyễn Thị Bảy - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Tân An Võ Ngọc Quận - Phường 6 Nguyễn Thị Bảy - Đến Phạm Văn Trạch 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Tân An Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - Phường 6) QL62 - Đến Nguyễn Thị Bảy 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Tân An Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - Phường 6) Phan Văn Lại - Đến Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Tân An Đường Hẻm 203 - Phường 6 Nhà bà Châu - Đến Nhà Ông Thầm 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Tân An Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát - Phường 6 QL 62 - Đến khu dân cư Kiến Phát 3.276.000 2.621.000 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Có lộ 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Không lộ 784.000 627.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - Phường 6 Có lộ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - Phường 6 Không lộ 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - Phường 6 Có lộ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - Phường 6 Không lộ 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Tân An Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Xuân Hòa - Đến hết đường 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Tân An Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - Phường 6) Nguyễn Thị Hạnh - Đến hết đường 1.554.000 1.243.000 777.000 - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Tân An Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - Phường 6) QL62 - Đến kho vật tư Tỉnh Đội 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Tân An Đường Khánh Hậu - Phường 6 Đường số 7 - Đến phường 6 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Tân An Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm - Phường 6 QL 62 - Đến cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Tân An Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) - Phường 6 QL 62 - Đến Xuân Hòa (Phường 6) 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Tân An Đường xóm biền - Phường 6 Nguyễn Thị Hạnh - Đến hết đường 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Tân An Đường xóm Đập - Phường 6 Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - Phường 6 Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - Đến hết đường 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - Phường 6 Xuân Hòa 2 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - Phường 6 Xuân Hòa 2 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Tân An Đường số 7 - Phường 6 Ranh phường 4 và phường 6 - Đến Huỳnh Châu Sổ 2.212.000 1.770.000 1.106.000 - - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Hiệp - Phường 6 QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát 3.276.000 2.620.800 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Tân An Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên đường) 2.590.000 2.072.000 1.295.000 - - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên kênh) 2.072.000 1.658.000 1.036.000 - - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên đường) 1.778.000 1.422.000 889.000 - - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 1.421.000 1.137.000 711.000 - - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Tân An Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.072.000 1.658.000 1.036.000 - - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp đường 1.652.000 1.322.000 826.000 - - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp kênh 1.323.000 1.058.000 662.000 - - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Tân An Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Rành - Phường 7 3.556.000 2.845.000 1.778.000 - - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim - Đến Đường Nguyễn Văn Tịch 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Tân An Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Ngã 3 Công An Phường - Đến Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu Đến Tân Khánh) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Trần Văn Đấu - Đến Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu Đến Tân Khánh) 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Tân An Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) QL 1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Kênh Nhơn Hậu 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 1.288.000 1.030.000 644.000 - - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Tân An Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) - Phường Tân Khánh 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 Quốc lộ 1 A - Sông Bảo Định 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Tân An Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Đến Kênh Xáng 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên có lộ 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên kênh không lộ 1.309.000 1.047.000 655.000 - - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Tân An Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Phường Khánh Hậu Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Đến Cổng 2 2.786.000 2.229.000 1.393.000 - - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6)Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên có lộ 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên kênh 784.000 627.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Tân An Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) - Phường Khánh Hậu 686.000 549.000 343.000 - - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Tân An Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Phường Khánh Hậu Từ lộ Giồng Dinh - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) 1.365.000 1.092.000 683.000 - - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Khánh Hậu Quốc lộ 1 A - hết ranh Phường Khánh Hậu 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô th
985 Thành phố Tân An Đường Rạch Giồng - Phường Khánh Hậu 770.000 616.000 539.000 - - Đất SX-KD đô th
986 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường 8.603.000 6.882.000 4.302.000 - - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An. 9.828.000 7.862.000 4.914.000 - - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Tân An Dưới cầu Tân An - Hết đường 9.828.000 7.862.000 4.914.000 - - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 665.000 532.000 333.000 - - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 994.000 795.000 497.000 - - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Tân An Hẻm 228 Quốc lộ 1A Các đường nội bộ 3.136.000 2.509.000 1.568.000 - - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường ≥ 3 m 1.197.000 958.000 599.000 - - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường < 3 m 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường ≥ 3 m 1.197.000 958.000 599.000 - - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường < 3 m 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Xây Lắp 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.079.000 1.663.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn còn lại 1.379.000 1.103.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện