Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Long An hiện nay đang cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt khi xét đến các yếu tố hạ tầng và chiến lược phát triển quy hoạch. Hãy cùng phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố tác động đến giá và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Vĩnh Hưng là một huyện nông thôn với đa dạng các hoạt động sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và chăn nuôi.

Tuy nhiên, khu vực này đang có những thay đổi mạnh mẽ nhờ các dự án hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai. Mặc dù không phải là một khu vực đô thị hóa cao như Thành phố Tân An hay huyện Đức Hòa, nhưng sự phát triển của Vĩnh Hưng đang đi đúng hướng với các chương trình phát triển kinh tế nông thôn và công nghiệp.

Vĩnh Hưng sở hữu lợi thế về giao thông khi tiếp giáp với các tỉnh như Tiền Giang và Long An, có thể di chuyển nhanh chóng đến Thành phố Hồ Chí Minh. Tỉnh Long An cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tại các khu vực ngoại thành, giúp tạo ra thêm cơ hội việc làm và thu hút lao động, từ đó gia tăng nhu cầu về nhà ở và bất động sản.

Hạ tầng giao thông như cầu đường và các tuyến đường cao tốc giúp kết nối các khu công nghiệp với các khu dân cư, nâng cao giá trị bất động sản tại Vĩnh Hưng.

Phân Tích Giá Đất

Huyện Vĩnh Hưng, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, kết nối với nhiều tỉnh trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long và gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Huyện này có lợi thế lớn về giao thông khi nằm gần quốc lộ 62 và các tuyến đường liên tỉnh, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trọng điểm. Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Từ đó, bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng đã có những điều chỉnh, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng hiện tại dao động từ 35.000 đồng/m² đến 6.840.000 đồng/m². Mức giá thấp nhất xuất hiện chủ yếu tại các khu vực xa trung tâm, trong khi giá đất cao nhất tập trung ở những khu vực có tiềm năng phát triển và giao thông thuận tiện.

Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng vào khoảng 646.459 đồng/m². Mức giá này không quá cao so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào những yếu tố tích cực như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án quy hoạch.

Với giá đất còn ở mức thấp so với các khu vực đô thị lớn trong tỉnh Long An, Huyện Vĩnh Hưng hiện là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Đây là cơ hội để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang trong giai đoạn phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn khi giá trị đất sẽ tăng theo sự phát triển của khu vực.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Một trong những điểm mạnh của Huyện Vĩnh Hưng là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là những khu công nghiệp gần các tuyến giao thông chính. Huyện này cũng nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển các dự án giao thông, bao gồm các tuyến đường cao tốc và mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp cải thiện khả năng kết nối với các khu vực trọng điểm.

Vĩnh Hưng cũng có những điểm mạnh riêng biệt khi xét đến yếu tố phát triển kinh tế và dân cư. Đặc biệt, với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở ngày càng lớn, các khu vực nằm gần các khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh. Bên cạnh đó, khu vực này cũng nằm trong kế hoạch phát triển của tỉnh Long An trong tương lai, nên việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một chiến lược dài hạn hợp lý.

Trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng có tiềm năng trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống yên tĩnh, phù hợp cho các dự án du lịch sinh thái.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng chính là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong giai đoạn này. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và kế hoạch quy hoạch đô thị sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản tại đây. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh để tối ưu hóa lợi nhuận từ đầu tư dài hạn tại Vĩnh Hưng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 6.840.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng là: 690.641 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
255

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tôn Đức Thắng ĐT 831 - Võ Duy Dương 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
802 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Hoa Thám CMT8 - Tháp Mười 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
803 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Lợi Võ Văn Tần - Tuyên Bình 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
804 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Quốc Việt 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
805 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường 30/4 - Võ Thị Sáu 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
806 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Thị Sáu CMT8 - Lê Thị Hồng Gấm 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
807 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đỗ Huy Rừa 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
808 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Kiệt Thị trấn 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
809 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Kiệt Các xã 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
810 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
811 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Nho 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
812 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Châu Sổ 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
813 Huyện Vĩnh Hưng Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh (Xã Thái Trị, Thái Bình Trung) 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
814 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A (Xã Thái Trị, Thái Bình Trung) 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
815 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuần tra biên giới - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
816 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Bảy Được - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
817 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh Nông trường - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
818 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
819 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh đậu Phộng - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
820 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị (Xã Thái Trị, Thái Bình Trung) 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
821 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
822 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Bà Sáu - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
823 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
824 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
825 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
826 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô (Xã Vĩnh Trị) 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
827 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn - Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
828 Huyện Vĩnh Hưng Các xã - Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
829 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
830 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B Các đường còn lại 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
831 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
832 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình Các đường còn lại 70.000 - - - - Đất rừng sản xuất
833 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
834 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận Các đường còn lại 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
835 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng - Khánh Hưng 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
836 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai Các đường còn lại 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
837 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) Đường Vĩnh Thuận - Tuyên Bình Tây 70.000 - - - - Đất rừng sản xuất
838 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) Các đường khác 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
839 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 70.000 - - - - Đất rừng sản xuất
840 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường huyện 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
841 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Các đường còn lại 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
842 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H CMT8 - Tháp Mười 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
843 Huyện Vĩnh Hưng Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H Long Khốt - Huỳnh Tấn Phát 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
844 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H Dương Văn Dương - Cao Thắng 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
845 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H CMT8 - Tháp Mười 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
846 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
847 Huyện Vĩnh Hưng Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy Nhật Tảo - Nguyễn Thị Hạnh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
848 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - Trần Quang Diệu 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
849 Huyện Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - Trương Định 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
850 Huyện Vĩnh Hưng Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Bình - CMT8 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
851 Huyện Vĩnh Hưng Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy Trần Văn Trà - Phạm Văn Bạch 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
852 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Bình - CMT8 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
853 Huyện Vĩnh Hưng Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - CMT8 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
854 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Bình - CMT8 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
855 Huyện Vĩnh Hưng Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - CMT8 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
856 Huyện Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
857 Huyện Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi Tuyên Bình - Lê Văn Tưởng 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
858 Huyện Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
859 Huyện Vĩnh Hưng Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
860 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi Đốc Binh Kiều - Võ Duy Dương 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
861 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng ĐT 831 - Đốc Binh Kiều 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
862 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng ĐT 831 - CMT8 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
863 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng ĐT 831 - CMT8 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
864 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề Lê Văn Tưởng – Nguyễn Chí Thanh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
865 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề Cách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
866 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 Nguyễn Thị Hạnh – Nhật Tảo 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
867 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 Trần Quang Diệu – Võ Văn Quới 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
868 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn Vị trí tiếp giáp kênh (tại thị trấn) 70.000 - - - - Đất rừng sản xuất
869 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn Vị trí tiếp giáp kênh (tại các xã) 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
870 Huyện Vĩnh Hưng Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành – Lò Gạch, kênh 61 Vị trí tiếp giáp sông, kênh 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
871 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn Khu vực còn lại 36.000 - - - - Đất rừng sản xuất
872 Huyện Vĩnh Hưng Tất cả các xã Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất rừng sản xuất