STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
102 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
103 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
104 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
105 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
106 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười | 3.648.000 | 2.918.000 | 1.824.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường CMT8 - Đến Tháp Mười | 3.648.000 | 2.918.000 | 1.824.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình | 3.648.000 | 2.918.000 | 1.824.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình | 2.808.000 | 2.246.000 | 1.404.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.544.000 | 1.235.000 | 772.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng | 3.648.000 | 2.918.000 | 1.824.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
115 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 | 2.808.000 | 2.246.000 | 1.404.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
118 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Việt Thanh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
119 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 3.512.000 | 2.810.000 | 1.756.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng | 2.808.000 | 2.246.000 | 1.404.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.408.000 | 1.126.000 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.408.000 | 1.126.000 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
123 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.600.000 | 1.280.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
124 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
125 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
126 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh | 1.824.000 | 1.459.000 | 912.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương | 1.824.000 | 1.459.000 | 912.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 1.824.000 | 1.459.000 | 912.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình | 1.544.000 | 1.235.000 | 772.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng | 3.232.000 | 2.586.000 | 1.616.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
131 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu | 1.544.000 | 1.235.000 | 772.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm | 1.544.000 | 1.235.000 | 772.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Vĩnh Hưng | Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng | 840.000 | 672.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
134 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng | 424.000 | 339.000 | 212.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
135 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.808.000 | 2.246.000 | 1.404.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
136 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
137 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
138 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng | 424.000 | 339.000 | 212.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
139 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 1.408.000 | 1.126.000 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Vĩnh Hưng | Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Vĩnh Hưng | Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Vĩnh Hưng | Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Vĩnh Hưng | Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Vĩnh Hưng | Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Vĩnh Hưng | Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến CMT8 | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến CMT8 | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng | Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều | 1.688.000 | 1.350.000 | 844.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Vĩnh Hưng | Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Vĩnh Hưng | Thị trấn Vĩnh Hưng | Các vị trí còn lại | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình | 3.689.000 | 2.951.000 | 1.845.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận | 476.000 | 381.000 | 238.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng | 4.788.000 | 3.830.000 | 2.394.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
171 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến đường 30/4 | 4.053.000 | 3.242.000 | 2.027.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 2.457.000 | 1.966.000 | 1.229.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Tháp Mười | 3.192.000 | 2.554.000 | 1.596.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 735.000 | 588.000 | 368.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 | 4.053.000 | 3.242.000 | 2.027.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 2.828.000 | 2.262.000 | 1.414.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng | Sau UBND huyện | 735.000 | 588.000 | 368.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình | 1.351.000 | 1.081.000 | 676.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
181 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
182 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
183 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
184 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
185 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
186 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
187 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
188 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
189 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười | 3.192.000 | 2.554.000 | 1.596.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường CMT8 - Đến Tháp Mười | 3.192.000 | 2.554.000 | 1.596.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình | 3.192.000 | 2.554.000 | 1.596.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.967.000 | 1.574.000 | 984.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình | 2.457.000 | 1.966.000 | 1.229.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.351.000 | 1.081.000 | 676.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng | 3.192.000 | 2.554.000 | 1.596.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
198 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 | 2.457.000 | 1.966.000 | 1.229.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị Trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Sương Nguyệt Ánh, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị và cụ thể cho đoạn đường Sương Nguyệt Ánh.
Vị Trí 1: Giá 2.248.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Sương Nguyệt Ánh, Thị Trấn Vĩnh Hưng, với mức giá 2.248.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động thương mại quy mô lớn.
Vị Trí 2: Giá 1.798.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trên Đường Sương Nguyệt Ánh, Thị Trấn Vĩnh Hưng, với mức giá 1.798.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ đô thị tầm trung. Khu vực này có điều kiện phát triển khá tốt, thích hợp cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ.
Vị Trí 3: Giá 1.124.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên Đường Sương Nguyệt Ánh, Thị Trấn Vĩnh Hưng, với mức giá 1.124.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng hai vị trí còn lại. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động thương mại - dịch vụ với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị Trấn Vĩnh Hưng cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ đô thị tại Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tháp Mười - Thị Trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Tháp Mười, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị và cụ thể cho đoạn đường Tháp Mười.
Vị Trí 1: Giá 3.648.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tháp Mười, Thị Trấn Vĩnh Hưng, với mức giá 3.648.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động thương mại quy mô lớn, mang lại cơ hội phát triển mạnh mẽ cho các nhà đầu tư.
Vị Trí 2: Giá 2.918.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trên Đường Tháp Mười, Thị Trấn Vĩnh Hưng, với mức giá 2.918.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn rất hợp lý cho các dự án thương mại - dịch vụ đô thị tầm trung. Khu vực này có điều kiện phát triển khá tốt và phù hợp cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ với quy mô vừa.
Vị Trí 3: Giá 1.824.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tháp Mười, Thị Trấn Vĩnh Hưng, với mức giá 1.824.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng hai vị trí còn lại. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động thương mại - dịch vụ với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường Tháp Mười - Thị Trấn Vĩnh Hưng cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ đô thị tại Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Phạm Văn Bạch - Khu Tái Định Cư B7, B11 - Thị Trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Phạm Văn Bạch - Khu Tái Định Cư B7, B11 - Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị và cụ thể cho đoạn từ Trần Quang Diệu đến Võ Văn Quới.
Vị Trí 1: Giá 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Phạm Văn Bạch, trong khu tái định cư B7, B11, đoạn từ Trần Quang Diệu đến Võ Văn Quới, với mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất, phản ánh giá trị của đất thương mại - dịch vụ đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn. Khu vực này đặc biệt phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ quy mô lớn.
Vị Trí 2: Giá 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trên Đường Phạm Văn Bạch, cũng trong khu tái định cư B7, B11, đoạn từ Trần Quang Diệu đến Võ Văn Quới, với mức giá 896.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ đô thị tầm trung. Khu vực này có điều kiện phát triển khá tốt, thích hợp cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ.
Vị Trí 3: Giá 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên Đường Phạm Văn Bạch, trong khu tái định cư B7, B11, đoạn từ Trần Quang Diệu đến Võ Văn Quới, với mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh khu vực có điều kiện phát triển kém hơn so với hai vị trí còn lại. Mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động thương mại - dịch vụ với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường Phạm Văn Bạch - Khu Tái Định Cư B7, B11 cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ đô thị tại Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.