Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa Tỉnh Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, Long An đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển vượt bậc. Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An đã tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Thủ Thừa, Long An

Huyện Thủ Thừa nằm ở phía Tây Bắc của Tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, tạo ra nhiều cơ hội giao thương và kết nối. Đây là khu vực có địa thế thuận lợi khi gần các trung tâm công nghiệp lớn và các tuyến giao thông huyết mạch.

Thủ Thừa không chỉ nổi bật với đặc điểm địa lý mà còn với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng. Các dự án phát triển hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường cao tốc, cầu và mở rộng các khu công nghiệp, đang dần thay đổi diện mạo của huyện, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, huyện Thủ Thừa còn được biết đến với sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp công nghệ cao, tạo ra nguồn thu lớn và thu hút các nhà đầu tư từ nhiều ngành nghề.

Thêm vào đó, các dự án quy hoạch phát triển đô thị cũng góp phần gia tăng sự hấp dẫn của bất động sản tại huyện này. Các yếu tố này cùng với sự thuận lợi về giao thông khiến Thủ Thừa trở thành điểm đến đầu tư lý tưởng trong tương lai gần.

Phân tích giá đất tại Huyện Thủ Thừa, Long An

Giá đất tại Huyện Thủ Thừa dao động từ 60.000 đồng/m² đến 10.140.000 đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Giá đất thấp nhất thường xuất hiện ở những khu vực xa trung tâm hoặc các vùng nông thôn chưa phát triển, trong khi giá đất cao nhất lại xuất hiện ở những khu vực giáp ranh với các khu công nghiệp lớn hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Với giá đất trung bình khoảng 823.724 đồng/m², Huyện Thủ Thừa hiện nay vẫn có mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh Long An.

So với các khu vực gần Thành phố Hồ Chí Minh, giá đất tại Thủ Thừa thấp hơn khá nhiều nhưng tiềm năng phát triển lại lớn hơn, nhất là khi các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang dần hoàn thiện.

Nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn tại Huyện Thủ Thừa, nhất là khi những dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang dần hoàn thiện. Đối với những người mua đất để ở, đây cũng là lựa chọn phù hợp, vì khu vực này ngày càng trở nên thuận tiện với các dịch vụ và tiện ích. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên chú ý đến những khu vực có gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp, nơi giá đất có thể tăng mạnh trong thời gian ngắn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Huyện Thủ Thừa, Long An

Huyện Thủ Thừa sở hữu một số lợi thế nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Trước hết, đây là khu vực đang được đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường cao tốc và kết nối với các khu công nghiệp lớn ở các khu vực xung quanh.

Các dự án giao thông này không chỉ giúp dễ dàng tiếp cận Thành phố Hồ Chí Minh mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động, từ đó tăng giá trị đất đai.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới đang thu hút lượng lớn lao động và cư dân đến sinh sống tại Thủ Thừa. Điều này không chỉ tạo ra một thị trường bất động sản năng động mà còn mở ra cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thủ Thừa cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về ngành du lịch sinh thái nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên của khu vực, điều này càng tạo cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng phát triển.

Tình hình bất động sản tại huyện này càng trở nên hấp dẫn khi các xu hướng đầu tư vào đất nền và nhà ở đang gia tăng mạnh. Các dự án phát triển hạ tầng như khu đô thị, khu công nghiệp, và các dự án nhà ở xã hội giúp Thủ Thừa trở thành khu vực có tiềm năng phát triển ổn định và bền vững.

Với những tiềm năng lớn từ cơ sở hạ tầng, giao thông và các dự án phát triển, Thủ Thừa là một cơ hội lý tưởng để đầu tư bất động sản trong giai đoạn hiện nay.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thủ Thừa là: 10.140.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thủ Thừa là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thủ Thừa là: 856.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
247

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cụm dân cư Thị Trấn - Đến Cụm dân cư liên xã Tân Thành 680.000 544.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Mố Cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam) 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Ranh thị trấn Thủ Thừa - ĐếnCầu An Hòa 1.896.000 1.517.000 948.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu An Hòa - Đến Đường Trương Công Định 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 912.000 729.600 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 728.000 582.400 364.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 616.000 492.800 308.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 600.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 500.000 400.000 250.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cặp lộ cầu dây 1.968.000 1.574.000 984.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 1.352.000 1.082.000 676.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - Thị trấn Thủ Thừa Đường Phan Văn Tình 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4A 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 7 5.680.000 4.544.000 2.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 8 6.488.000 5.190.000 3.244.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1 3.248.000 2.598.000 1.624.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 5 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 2 1.488.000 1.190.000 744.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4 3.248.000 2.598.000 1.624.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 3, 7, 10 1.352.000 1.082.000 676.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 6, 8 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1, 9 1.896.000 1.517.000 948.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 11 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường Phan Văn Tình 8.112.000 6.490.000 4.056.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) 3.248.000 2.598.000 1.624.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818 2.704.000 2.163.000 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24 2.704.000 2.163.000 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 10 2.704.000 2.163.200 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường 4B 2.440.000 1.952.000 1.220.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Thủ Thừa Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa Đường số: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26 2.704.000 2.163.200 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Thủ Thừa Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1, đường số 2 3.152.000 2.521.600 1.576.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Thủ Thừa Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8 2.704.000 2.163.200 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) Vị trí tiếp giáp sông, kênh 608.000 486.000 304.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) Vị trí tiếp giáp sông, kênh 512.000 410.000 256.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) Các vị trí còn lại 592.000 474.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) Các vị trí còn lại 488.000 390.000 244.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa QL 1A - Đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Đến Cầu Thủ Thừa 2.324.000 1.859.000 1.162.000 - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Thủ Thừa - Đến Cầu Bo Bo 1.911.000 1.529.000 956.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Thủ Thừa ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa Bệnh viện - Đến Cầu Ông Trọng 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Thủ Thừa ĐH 6 - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa 3.276.000 2.621.000 1.638.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Đến Cầu Mương Khai 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Thủ Thừa Thủ Khoa Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Cây Gáo - Đến Đường Trưng Nhị 5.677.000 4.542.000 2.839.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Thủ Thừa Trưng Nhị - Thị trấn Thủ Thừa 6.391.000 5.113.000 3.196.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Thủ Thừa Trưng Trắc - Thị trấn Thủ Thừa 6.391.000 5.113.000 3.196.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Thủ Thừa Võ Hồng Cúc - Thị trấn Thủ Thừa Trưng Trắc - Đến Nguyễn Trung Trực 4.970.000 3.976.000 2.485.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa UBND Thị trấnĐến Trường mẫu giáo 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa Trường mẫu giáo - Đến Nguyễn Trung Trực 2.842.000 2.274.000 1.421.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thủ Thừa 2.842.000 2.274.000 1.421.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Đình Vĩnh Phong - Đến Nguyễn Trung Trực 4.256.000 3.405.000 2.128.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Nguyễn Trung Trực - Đến Công an Huyện 2.961.000 2.369.000 1.481.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào nhà lồng chợ 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Công an Huyện - Đến Cống Rạch Đào 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Thủ Thừa Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đến Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) 4.256.000 3.405.000 2.128.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Thủ Thừa Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa Cư xá Ngân hàng - Đến Trưng Trắc, Trưng Nhị 5.677.000 4.542.000 2.839.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Thủ Thừa Võ Tánh - Thị trấn Thủ Thừa Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - Đến HL7 2.842.000 2.274.000 1.421.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Thủ Thừa Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội 1.183.000 946.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Thủ Thừa Đường trước UBND huyện - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Đến Cầu Cây Gáo 4.144.000 3.315.000 2.072.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Thủ Thừa Đường Tòa án cũ - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Trưng Nhị - Đến Rạch Cây Gáo 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Thủ Thừa Đường vào giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Đến Giếng nước 1.421.000 1.137.000 711.000 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Thủ Thừa Đường vào cư xá Ngân hàng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Đến cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) 1.183.000 946.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Thủ Thừa Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Chùa Hư Không 1.421.000 1.137.000 711.000 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Thủ Thừa Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Chùa Hư Không - Bờ Cảng 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - Đến ĐH 7 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Dây - Đến Cụm dân cư Thị Trấn 1.183.000 946.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cụm dân cư Thị Trấn - Đến Cụm dân cư liên xã Tân Thành 595.000 476.000 298.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Mố Cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam) 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Ranh thị trấn Thủ Thừa - ĐếnCầu An Hòa 1.659.000 1.327.000 830.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu An Hòa - Đến Đường Trương Công Định 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 798.000 638.400 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 637.000 509.600 318.500 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 539.000 431.200 269.500 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 438.000 350.000 219.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cặp lộ cầu dây 1.722.000 1.378.000 861.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 1.183.000 946.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - Thị trấn Thủ Thừa Đường Phan Văn Tình 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4A 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 7 4.970.000 3.976.000 2.485.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 8 5.677.000 4.542.000 2.839.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1 2.842.000 2.274.000 1.421.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 5 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 2 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4 2.842.000 2.274.000 1.421.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 3, 7, 10 1.183.000 946.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 6, 8 1.421.000 1.137.000 711.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1, 9 1.659.000 1.327.000 830.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 11 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4 2.128.000 1.702.000 1.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường Phan Văn Tình 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...