Bảng giá đất Huyện Thủ Thừa Long An

Giá đất cao nhất tại Huyện Thủ Thừa là: 10.140.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thủ Thừa là: 60.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thủ Thừa là: 823.724
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa QL 1A - Đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Đến Cầu Thủ Thừa 3.320.000 2.656.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Thủ Thừa - Đến Cầu Bo Bo 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thủ Thừa ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa Bệnh viện - Đến Cầu Ông Trọng 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thủ Thừa ĐH 6 - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Đến Cầu Mương Khai 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thủ Thừa Thủ Khoa Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Cây Gáo - Đến Đường Trưng Nhị 8.110.000 6.488.000 4.055.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thủ Thừa Trưng Nhị - Thị trấn Thủ Thừa 9.130.000 7.304.000 4.565.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thủ Thừa Trưng Trắc - Thị trấn Thủ Thừa 9.130.000 7.304.000 4.565.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thủ Thừa Võ Hồng Cúc - Thị trấn Thủ Thừa Trưng Trắc - Đến Nguyễn Trung Trực 7.100.000 5.680.000 3.550.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa UBND Thị trấnĐến Trường mẫu giáo 5.070.000 4.056.000 2.535.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa Trường mẫu giáo - Đến Nguyễn Trung Trực 4.060.000 3.248.000 2.030.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thủ Thừa 4.060.000 3.248.000 2.030.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Đình Vĩnh Phong - Đến Nguyễn Trung Trực 6.080.000 4.864.000 3.040.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Nguyễn Trung Trực - Đến Công an Huyện 4.230.000 3.384.000 2.115.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào nhà lồng chợ 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Công an Huyện - Đến Cống Rạch Đào 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Thủ Thừa Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đến Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) 6.080.000 4.864.000 3.040.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Thủ Thừa Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa Cư xá Ngân hàng - Đến Trưng Trắc, Trưng Nhị 8.110.000 6.488.000 4.055.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Thủ Thừa Võ Tánh - Thị trấn Thủ Thừa Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - Đến HL7 4.060.000 3.248.000 2.030.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Thủ Thừa Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Thủ Thừa Đường trước UBND huyện - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Đến Cầu Cây Gáo 5.920.000 4.736.000 2.960.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Thủ Thừa Đường Tòa án cũ - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Trưng Nhị - Đến Rạch Cây Gáo 1.860.000 1.488.000 930.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Thủ Thừa Đường vào giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Đến Giếng nước 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Thủ Thừa Đường vào cư xá Ngân hàng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Đến cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Thủ Thừa Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Chùa Hư Không 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thủ Thừa Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Chùa Hư Không - Bờ Cảng 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - Đến ĐH 7 2.200.000 1.760.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Dây - Đến Cụm dân cư Thị Trấn 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cụm dân cư Thị Trấn - Đến Cụm dân cư liên xã Tân Thành 850.000 680.000 425.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Mố Cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam) 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Ranh thị trấn Thủ Thừa - ĐếnCầu An Hòa 2.370.000 1.896.000 1.185.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu An Hòa - Đến Đường Trương Công Định 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 1.140.000 912.000 570.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 910.000 728.000 455.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 770.000 616.000 385.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 750.000 600.000 375.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 625.000 500.000 313.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cặp lộ cầu dây 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - Thị trấn Thủ Thừa Đường Phan Văn Tình 10.140.000 8.112.000 5.070.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4A 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 7 7.100.000 5.680.000 3.550.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 8 8.110.000 6.488.000 4.055.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1 4.060.000 3.248.000 2.030.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 5 2.200.000 1.760.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 2 1.860.000 1.488.000 930.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4 4.060.000 3.248.000 2.030.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 3, 7, 10 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 6, 8 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1, 9 2.370.000 1.896.000 1.185.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 11 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 4 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa Các đường còn lại trong khu dân cư 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường Phan Văn Tình 10.140.000 8.112.000 5.070.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) 4.060.000 3.248.000 2.030.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 10 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Thủ Thừa Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường 4B 3.050.000 2.440.000 1.525.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Thủ Thừa Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa Đường số: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Thủ Thừa Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 1, đường số 2 3.940.000 3.152.000 1.970.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Thủ Thừa Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) Vị trí tiếp giáp sông, kênh 760.000 608.000 380.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) Vị trí tiếp giáp sông, kênh 640.000 512.000 320.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) Các vị trí còn lại 740.000 592.000 370.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Thủ Thừa Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) Các vị trí còn lại 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa QL 1A - Đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Đến Cầu Thủ Thừa 2.656.000 2.125.000 1.328.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Thủ Thừa - Đến Cầu Bo Bo 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Thủ Thừa ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa Bệnh viện - Đến Cầu Ông Trọng 1.872.000 1.498.000 936.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Thủ Thừa ĐH 6 - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Đến Cầu Mương Khai 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Thủ Thừa Thủ Khoa Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Cây Gáo - Đến Đường Trưng Nhị 6.488.000 5.190.000 3.244.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Thủ Thừa Trưng Nhị - Thị trấn Thủ Thừa 7.304.000 5.843.000 3.652.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Thủ Thừa Trưng Trắc - Thị trấn Thủ Thừa 7.304.000 5.843.000 3.652.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Thủ Thừa Võ Hồng Cúc - Thị trấn Thủ Thừa Trưng Trắc - Đến Nguyễn Trung Trực 5.680.000 4.544.000 2.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa UBND Thị trấnĐến Trường mẫu giáo 4.056.000 3.245.000 2.028.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa Trường mẫu giáo - Đến Nguyễn Trung Trực 3.248.000 2.598.000 1.624.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Thủ Thừa Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thủ Thừa 3.248.000 2.598.000 1.624.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Đình Vĩnh Phong - Đến Nguyễn Trung Trực 4.864.000 3.891.000 2.432.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Nguyễn Trung Trực - Đến Công an Huyện 3.384.000 2.707.000 1.692.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Đường vào nhà lồng chợ 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Thủ Thừa Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa Công an Huyện - Đến Cống Rạch Đào 2.704.000 2.163.000 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Thủ Thừa Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đến Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) 4.864.000 3.891.000 2.432.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Thủ Thừa Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa Cư xá Ngân hàng - Đến Trưng Trắc, Trưng Nhị 6.488.000 5.190.000 3.244.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Thủ Thừa Võ Tánh - Thị trấn Thủ Thừa Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - Đến HL7 3.248.000 2.598.000 1.624.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Thủ Thừa Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội 1.352.000 1.082.000 676.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Thủ Thừa Đường trước UBND huyện - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Đến Cầu Cây Gáo 4.736.000 3.789.000 2.368.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Thủ Thừa Đường Tòa án cũ - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Trưng Nhị - Đến Rạch Cây Gáo 1.488.000 1.190.000 744.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Thủ Thừa Đường vào giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Đến Giếng nước 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Thủ Thừa Đường vào cư xá Ngân hàng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Đến cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) 1.352.000 1.082.000 676.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Thủ Thừa Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Phan Văn Tình - Chùa Hư Không 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Thủ Thừa Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Chùa Hư Không - Bờ Cảng 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - Đến ĐH 7 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Thủ Thừa Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa Cầu Dây - Đến Cụm dân cư Thị Trấn 1.352.000 1.082.000 676.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị Trấn Thủ Thừa

Bảng giá đất cho khu vực ĐT 818 (ĐH 6) thuộc thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa), đã được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo các vị trí như sau:

Vị trí 1: Giá 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa, ngoại trừ khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất của đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần các trục giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi cho phát triển các dự án thương mại và dân cư.

Vị trí 2: Giá 3.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa nhưng không bao gồm khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa, với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá 3.120.000 VNĐ/m² vẫn phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị nhưng có sự chênh lệch so với vị trí 1 do vị trí không thuận lợi bằng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tiềm năng.

Vị trí 3: Giá 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 là khu vực còn lại trong đoạn từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa), với mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở đô thị trong khu vực ít thuận lợi hơn về vị trí và hạ tầng so với hai vị trí trên. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc cho các khu vực phát triển chậm hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đoạn ĐT 818.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa

Bảng giá đất tại khu vực ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng.

Vị trí 1: Giá 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 1.872.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 1.872.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thích hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại ĐH 7 (HL7), Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 6 - Thị Trấn Thủ Thừa

Bảng giá đất tại khu vực ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa.

Vị trí 1: Giá 4.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 4.680.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thuận lợi cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 3.744.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 3.744.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Đoạn Đường - Thị Trấn Thủ Thừa

Bảng giá đất tại khu vực Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai.

Vị trí 1: Giá 2.630.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 2.630.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 2.104.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 2.104.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 1.315.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 1.315.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa

Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị.

Vị Trí 1: Giá 8.110.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 8.110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định cho loại đất ở đô thị gần các tuyến đường chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có giá trị cao.

Vị Trí 2: Giá 6.488.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 6.488.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tốt.

Vị Trí 3: Giá 4.055.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 4.055.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa.