STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | QL 1A - Đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) | 3.900.000 | 3.120.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Đến Cầu Thủ Thừa | 3.320.000 | 2.656.000 | 1.660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Thủ Thừa - Đến Cầu Bo Bo | 2.730.000 | 2.184.000 | 1.365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa | Bệnh viện - Đến Cầu Ông Trọng | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 6 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 4.680.000 | 3.744.000 | 2.340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Đến Cầu Mương Khai | 2.630.000 | 2.104.000 | 1.315.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thủ Thừa | Thủ Khoa Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Cây Gáo - Đến Đường Trưng Nhị | 8.110.000 | 6.488.000 | 4.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Nhị - Thị trấn Thủ Thừa | 9.130.000 | 7.304.000 | 4.565.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Trắc - Thị trấn Thủ Thừa | 9.130.000 | 7.304.000 | 4.565.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Thủ Thừa | Võ Hồng Cúc - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Trắc - Đến Nguyễn Trung Trực | 7.100.000 | 5.680.000 | 3.550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | UBND Thị trấnĐến Trường mẫu giáo | 5.070.000 | 4.056.000 | 2.535.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | Trường mẫu giáo - Đến Nguyễn Trung Trực | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thủ Thừa | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đình Vĩnh Phong - Đến Nguyễn Trung Trực | 6.080.000 | 4.864.000 | 3.040.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Đến Công an Huyện | 4.230.000 | 3.384.000 | 2.115.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào nhà lồng chợ | 3.040.000 | 2.432.000 | 1.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Công an Huyện - Đến Cống Rạch Đào | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đến Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) | 6.080.000 | 4.864.000 | 3.040.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cư xá Ngân hàng - Đến Trưng Trắc, Trưng Nhị | 8.110.000 | 6.488.000 | 4.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thủ Thừa | Võ Tánh - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - Đến HL7 | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thủ Thừa | Đường trước UBND huyện - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Đến Cầu Cây Gáo | 5.920.000 | 4.736.000 | 2.960.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thủ Thừa | Đường Tòa án cũ - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Nhị - Đến Rạch Cây Gáo | 1.860.000 | 1.488.000 | 930.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến Giếng nước | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào cư xá Ngân hàng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Chùa Hư Không | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Chùa Hư Không - Bờ Cảng | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - Đến ĐH 7 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Dây - Đến Cụm dân cư Thị Trấn | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cụm dân cư Thị Trấn - Đến Cụm dân cư liên xã Tân Thành | 850.000 | 680.000 | 425.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Mố Cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam) | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Ranh thị trấn Thủ Thừa - ĐếnCầu An Hòa | 2.370.000 | 1.896.000 | 1.185.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu An Hòa - Đến Đường Trương Công Định | 3.040.000 | 2.432.000 | 1.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 1.140.000 | 912.000 | 570.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 910.000 | 728.000 | 455.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 770.000 | 616.000 | 385.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 750.000 | 600.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 625.000 | 500.000 | 313.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cặp lộ cầu dây | 2.460.000 | 1.968.000 | 1.230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - Thị trấn Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | 10.140.000 | 8.112.000 | 5.070.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 4A | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 7 | 7.100.000 | 5.680.000 | 3.550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 8 | 8.110.000 | 6.488.000 | 4.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1 | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 3.040.000 | 2.432.000 | 1.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 5 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 2 | 1.860.000 | 1.488.000 | 930.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 4 | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 3, 7, 10 | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 6, 8 | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, 9 | 2.370.000 | 1.896.000 | 1.185.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 11 | 3.040.000 | 2.432.000 | 1.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 4 | 3.040.000 | 2.432.000 | 1.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.500.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | 10.140.000 | 8.112.000 | 5.070.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) | 3.040.000 | 2.432.000 | 1.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818 | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24 | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 10 | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường 4B | 3.050.000 | 2.440.000 | 1.525.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26 | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, đường số 2 | 3.940.000 | 3.152.000 | 1.970.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8 | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 760.000 | 608.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 640.000 | 512.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Các vị trí còn lại | 740.000 | 592.000 | 370.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Các vị trí còn lại | 610.000 | 488.000 | 305.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | QL 1A - Đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) | 3.120.000 | 2.496.000 | 1.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Đến Cầu Thủ Thừa | 2.656.000 | 2.125.000 | 1.328.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Thủ Thừa - Đến Cầu Bo Bo | 2.184.000 | 1.747.000 | 1.092.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa | Bệnh viện - Đến Cầu Ông Trọng | 1.872.000 | 1.498.000 | 936.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 6 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 3.744.000 | 2.995.000 | 1.872.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Đến Cầu Mương Khai | 2.104.000 | 1.683.000 | 1.052.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Thủ Thừa | Thủ Khoa Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Cây Gáo - Đến Đường Trưng Nhị | 6.488.000 | 5.190.000 | 3.244.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Nhị - Thị trấn Thủ Thừa | 7.304.000 | 5.843.000 | 3.652.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
80 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Trắc - Thị trấn Thủ Thừa | 7.304.000 | 5.843.000 | 3.652.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
81 | Huyện Thủ Thừa | Võ Hồng Cúc - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Trắc - Đến Nguyễn Trung Trực | 5.680.000 | 4.544.000 | 2.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | UBND Thị trấnĐến Trường mẫu giáo | 4.056.000 | 3.245.000 | 2.028.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | Trường mẫu giáo - Đến Nguyễn Trung Trực | 3.248.000 | 2.598.000 | 1.624.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thủ Thừa | 3.248.000 | 2.598.000 | 1.624.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
85 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đình Vĩnh Phong - Đến Nguyễn Trung Trực | 4.864.000 | 3.891.000 | 2.432.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Đến Công an Huyện | 3.384.000 | 2.707.000 | 1.692.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào nhà lồng chợ | 2.432.000 | 1.946.000 | 1.216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Công an Huyện - Đến Cống Rạch Đào | 2.704.000 | 2.163.000 | 1.352.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đến Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) | 4.864.000 | 3.891.000 | 2.432.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cư xá Ngân hàng - Đến Trưng Trắc, Trưng Nhị | 6.488.000 | 5.190.000 | 3.244.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Thủ Thừa | Võ Tánh - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - Đến HL7 | 3.248.000 | 2.598.000 | 1.624.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội | 1.352.000 | 1.082.000 | 676.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Thủ Thừa | Đường trước UBND huyện - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Đến Cầu Cây Gáo | 4.736.000 | 3.789.000 | 2.368.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Thủ Thừa | Đường Tòa án cũ - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Nhị - Đến Rạch Cây Gáo | 1.488.000 | 1.190.000 | 744.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến Giếng nước | 1.624.000 | 1.299.000 | 812.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào cư xá Ngân hàng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) | 1.352.000 | 1.082.000 | 676.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Chùa Hư Không | 1.624.000 | 1.299.000 | 812.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Chùa Hư Không - Bờ Cảng | 1.360.000 | 1.088.000 | 680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - Đến ĐH 7 | 1.760.000 | 1.408.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Dây - Đến Cụm dân cư Thị Trấn | 1.352.000 | 1.082.000 | 676.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất cho khu vực ĐT 818 (ĐH 6) thuộc thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa), đã được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo các vị trí như sau:
Vị trí 1: Giá 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa, ngoại trừ khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất của đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần các trục giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi cho phát triển các dự án thương mại và dân cư.
Vị trí 2: Giá 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa nhưng không bao gồm khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa, với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá 3.120.000 VNĐ/m² vẫn phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị nhưng có sự chênh lệch so với vị trí 1 do vị trí không thuận lợi bằng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tiềm năng.
Vị trí 3: Giá 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực còn lại trong đoạn từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa), với mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở đô thị trong khu vực ít thuận lợi hơn về vị trí và hạ tầng so với hai vị trí trên. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc cho các khu vực phát triển chậm hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đoạn ĐT 818.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại khu vực ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng.
Vị trí 1: Giá 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 1.872.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 1.872.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thích hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại ĐH 7 (HL7), Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 6 - Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại khu vực ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa.
Vị trí 1: Giá 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 4.680.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thuận lợi cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 3.744.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 3.744.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Đoạn Đường - Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại khu vực Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai.
Vị trí 1: Giá 2.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 2.630.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 2.104.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 2.104.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 1.315.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 1.315.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị.
Vị Trí 1: Giá 8.110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 8.110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định cho loại đất ở đô thị gần các tuyến đường chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có giá trị cao.
Vị Trí 2: Giá 6.488.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 6.488.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tốt.
Vị Trí 3: Giá 4.055.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 4.055.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa.