701 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu biệt thự vườn |
Đường số 25
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
702 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư N2 (Khu C) |
Các đường nội bộ còn lại
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
703 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu |
ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương)
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
704 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu |
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
705 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu |
Các đường nội bộ còn lại
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
706 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) |
ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương)
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
707 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) |
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
708 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) |
Các đường nội bộ còn lại
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
709 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện |
Đường Phạm Công Thường
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
710 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện |
Đường Lê Văn Tao
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
711 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện |
Đường Nguyễn Trung Trực
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
712 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện |
Các đường nội bộ còn lại
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
713 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Dãy nền cặp đường Hùng Vương
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
714 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2)
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
715 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
716 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
717 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
718 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
719 |
Huyện Thạnh Hóa |
Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
720 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
721 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
722 |
Huyện Thạnh Hóa |
Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
723 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
724 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Lê Hữu Nghĩa - Nguyễn Văn Tiếp
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
725 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
726 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp |
Đường số 1, 2, 4, 5, 6
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
727 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp |
Đường số 9 (Khu dãy phố)
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
728 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp |
Đường số 3, 7, 8
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
729 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp |
Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
730 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp |
Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
731 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường cặp kênh Maren - Chỉnh trang Khu dân cư cặp Đoàn 4 |
Từ trạm y tế - Trụ sở Đoàn 4
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
732 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các đường còn lại - Chỉnh trang Khu dân cư cặp Đoàn 4 |
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
733 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây |
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
734 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm dân cư xã Tân Đông |
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
735 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm Dân cư xã Thuận Bình |
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
736 |
Huyện Thạnh Hóa |
Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây |
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
737 |
Huyện Thạnh Hóa |
Tuyến dân cư các xã |
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
738 |
Huyện Thạnh Hóa |
Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) |
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
739 |
Huyện Thạnh Hóa |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 1, 2, 3
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
740 |
Huyện Thạnh Hóa |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 5
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
741 |
Huyện Thạnh Hóa |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 6
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
742 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình |
Đường số 1
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
743 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình |
Đường số 2, 3, 5, 6, 7
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
744 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình |
Đường số 4
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
745 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến Long Vũ) |
Đường số 1
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
746 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến Long Vũ) |
Đường số 2
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
747 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến Long Vũ) |
Các đường nội bộ còn lại
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
748 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư cặp ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến kênh 61) xã Thuận Bình |
Đường số 1
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
749 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư cặp ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến kênh 61) xã Thuận Bình |
Đường số 2
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
750 |
Huyện Thạnh Hóa |
Khu dân cư cặp ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến kênh 61) xã Thuận Bình |
Các đường nội bộ còn lại
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
751 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm dân cư xã Thạnh Phước (phần mở rộng) |
ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
752 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm dân cư xã Thủy Đông (mở rộng) |
Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
753 |
Huyện Thạnh Hóa |
Cụm dân cư xã Thạnh An |
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
754 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa |
Ven sông Vàm Cỏ Tây (vị trí tiếp giáp sông)
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
755 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông |
Ven sông Vàm Cỏ Tây (vị trí tiếp giáp sông)
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
756 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các xã Thạnh Phước, Thạnh Phú |
Ven sông Vàm Cỏ Tây (vị trí tiếp giáp sông)
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
757 |
Huyện Thạnh Hóa |
Ven kênh An Xuyên |
Vị trí tiếp giáp kênh
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
758 |
Huyện Thạnh Hóa |
Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Đông) |
Rạch gỗ – Kênh 19 (vị trí tiếp giáp kênh)
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
759 |
Huyện Thạnh Hóa |
Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Tân Tây) |
Kênh 19 – Kênh 21 (vị trí tiếp giáp kênh)
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
760 |
Huyện Thạnh Hóa |
Ven kênh Nam QL 62, N2 (Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây) |
Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của (vị trí tiếp giáp kênh)
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
761 |
Huyện Thạnh Hóa |
Ven các kênh cặp lộ GTNT |
Vị trí tiếp giáp kênh
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
762 |
Huyện Thạnh Hóa |
Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) |
Vị trí tiếp giáp kênh
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
763 |
Huyện Thạnh Hóa |
Thị trấn Thạnh Hóa |
Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
764 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp |
Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
765 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các xã Thuận Bình, Thạnh An |
Vị trí tiếp giáp sông, kênh còn lại
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
766 |
Huyện Thạnh Hóa |
Thị trấn Thạnh Hóa |
Các khu vực còn lại
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
767 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp |
Các khu vực còn lại
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
768 |
Huyện Thạnh Hóa |
Các xã Thuận Bình, Thạnh An |
Các khu vực còn lại
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
769 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL 62 |
Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
770 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL 62 |
Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
771 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL 62 |
Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
772 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL 62 |
Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
773 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL 62 |
Cầu Bến Kè - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
774 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL N2 |
Ranh Thủ Thừa - Sông Vàm Cỏ Tây
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
775 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL N2 |
Sông Vàm Cỏ Tây - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
776 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL N2 |
Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Bún Bà Của
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
777 |
Huyện Thạnh Hóa |
QL N2 |
Bún bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh)
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
778 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) |
QL N2 - Cầu sân bay
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
779 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) |
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
780 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 839 |
Ranh Đức Huệ - Cầu 61
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
781 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 839 |
Cầu 61 - lộ T4
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
782 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh)
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
783 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường)
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
784 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh)
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
785 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường)
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
786 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Hùng Vương (Đường Trung tâm) |
Quốc lộ N2 - đường Lê Duẩn
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
787 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) |
Lê Duẩn - Nguyễn Huệ
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
788 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) |
QL 62 – Ngã 5 Bắc Đông
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
789 |
Huyện Thạnh Hóa |
ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) |
Phía bên kia kênh
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
790 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường N2 - Thuận Bình |
QL N2 - Cụm dân cư Thuận Bình
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
791 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường N2 - Thuận Bình |
Cụm dân cư Thuận Bình - ĐT 839
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
792 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Bún Bà Của – Thạnh An |
(QL N2 - kênh Bắc Đông Cũ)
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
793 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng |
QL62 - Nghĩa trang Vĩnh Hằng
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
794 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa |
QL62 - Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
795 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước |
Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú - Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước)
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
796 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước |
Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
797 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Cái Tôm |
QL N2 – Kênh Bắc Đông mới
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
798 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường tuần tra biên giới tỉnh |
Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
799 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) |
QL N2 – Hùng Vương
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
800 |
Huyện Thạnh Hóa |
Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) |
Hùng Vương - Nguyễn Đình Chiểu
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |