Bảng giá đất Huyện Thạnh Hóa Long An

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 6.840.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 35.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thạnh Hóa là: 644.477
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Thạnh Hóa Đường số 1 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Thạnh Hóa Đường số 2 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân 608.000 486.000 304.000 - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Thạnh Hóa Cụm dân cư xã Thạnh An 608.000 486.400 304.000 - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Thạnh Hóa Thạnh Phước, Thạnh Phú 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Thạnh Hóa Xã Tân Đông Rạch gỗ - Đến Kênh 19 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Thạnh Hóa Xã Tân Tây Kênh 19 - Đến Kênh 21 232.000 186.000 116.000 - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Thạnh Hóa Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây Kênh 21 - Đến Cầu Bún Bà Của 232.000 186.000 116.000 - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Thạnh Hóa Ven các kênh cặp lộ GTNT 232.000 186.000 116.000 - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Thạnh Hóa Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) 232.000 186.000 116.000 - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp Các vị trí còn lại 160.000 128.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Bình, Thạnh An. Các vị trí còn lại 120.000 96.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Ranh Thủ Thừa - Đến Cầu Ông Nhượng 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Ông Nhượng - Đến Cầu La Khoa 819.000 655.000 410.000 - - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu La Khoa - Đến Kinh Tam Lang 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Kinh Tam Lang - Đến Cầu Bến Kè 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Bến Kè - Đến Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ranh Thủ Thừa - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Đến Bún Bà Của 861.000 689.000 431.000 - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Bún bà Của - Đến Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 854.000 683.000 427.000 - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Ranh Đức Huệ - Đến Cầu 61 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Cầu 61 - Đến lộ T4 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 665.000 532.000 333.000 - - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 413.000 330.000 207.000 - - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 595.000 476.000 298.000 - - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) QL 62 - Đến Ngã 5 Bắc Đông 399.000 319.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) Phía bên kia kênh 322.000 258.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình QL N2 - Đến Cụm dân cư Thuận Bình 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình Cụm dân cư Thuận Bình - Đến ĐT 839 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Thạnh Hóa Đường Bún Bà Của Đến Thạnh An (QL N2 - Đến kênh Bắc Đông Cũ) 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Thạnh Hóa Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng QL62 - Đến Nghĩa trang Vĩnh Hằng 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Thạnh Hóa Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa QL62 - Đến Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Đến Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú Đến Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) 294.000 235.000 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Thạnh Hóa Đường Cái Tôm QL N2 - Kênh Bắc Đông mới 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Thạnh Hóa Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm 385.000 308.000 192.500 - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Thạnh Hóa Đường Bắc Đông mới Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Thạnh Hóa Đường tuần tra biên giới tỉnh Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá 252.000 201.600 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Thạnh Hóa Xã Thuận Bình, Thạnh An 224.000 179.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Thạnh Hóa Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Thạnh Hóa Riêng Đường lộ Thủy Tân Khu phố 4 (thị trấn) - Đến kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 4, 5, 6 483.000 386.000 242.000 - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Thạnh Hóa Đường số 9 (Khu dãy phố) 1.274.000 1.019.000 637.000 - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Thạnh Hóa Đường số 3, 7, 8 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Maren Từ trạm y tế - Đến Trụ sở Đoàn 4 483.000 386.000 242.000 - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Thạnh Hóa Các đường còn lại của khu dân cư 462.000 370.000 231.000 - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Thạnh Hóa Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây 532.000 426.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Thạnh Hóa Cụm dân cư xã Tân Đông 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Thạnh Hóa Cụm Dân cư xã Thuận Bình 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư các xã 238.000 190.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Thạnh Hóa Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình Đường số 1 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Thạnh Hóa Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình Đường số 2, 3, 5, 6, 7 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Thạnh Hóa Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình Đường số 4 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Thạnh Hóa Đường số 1 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Thạnh Hóa Đường số 2 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Thạnh Hóa Đường số 1 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Thạnh Hóa Đường số 2 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân 532.000 426.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Thạnh Hóa Cụm dân cư xã Thạnh An 532.000 425.600 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 217.000 174.000 109.000 - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Thạnh Hóa Thạnh Phước, Thạnh Phú 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Thạnh Hóa Xã Tân Đông Rạch gỗ - Đến Kênh 19 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Thạnh Hóa Xã Tân Tây Kênh 19 - Đến Kênh 21 203.000 162.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Thạnh Hóa Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây Kênh 21 - Đến Cầu Bún Bà Của 203.000 162.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Thạnh Hóa Ven các kênh cặp lộ GTNT 203.000 162.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Thạnh Hóa Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) 203.000 162.000 102.000 - - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp Các vị trí còn lại 140.000 112.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Bình, Thạnh An. Các vị trí còn lại 105.000 84.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
386 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
387 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
388 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
389 Huyện Thạnh Hóa QL 62 Cầu Bến Kè - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
390 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Ranh Thủ Thừa - Sông Vàm Cỏ Tây 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
391 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Sông Vàm Cỏ Tây - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
392 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Bún Bà Của 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
393 Huyện Thạnh Hóa QL N2 Bún bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
394 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) QL N2 - Cầu sân bay 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
395 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
396 Huyện Thạnh Hóa ĐT 839 Ranh Đức Huệ - Cầu 61 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
397 Huyện Thạnh Hóa ĐT 839 Cầu 61 - lộ T4 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
398 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
399 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
400 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, QL 62 - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại khu vực QL 62, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng.

Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực QL 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định và thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án liên quan đến trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn đất trồng cây hàng năm tại khu vực QL 62, Huyện Thạnh Hóa, giúp họ đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, QL N2 - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại khu vực QL N2, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây.

Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực QL N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định. Mức giá này phù hợp cho các dự án liên quan đến trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn đất trồng cây hàng năm tại khu vực QL N2, Huyện Thạnh Hóa, giúp họ đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Dương Văn Dương (ĐT 836)

Bảng giá đất tại Đường Dương Văn Dương (ĐT 836), Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ N2 đến Cầu Sân Bay.

Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Dương Văn Dương (ĐT 836), đoạn từ Quốc lộ N2 đến Cầu Sân Bay, với mức giá 210.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định và phù hợp cho các hoạt động trồng trọt. Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có tiềm năng nông nghiệp tốt và khả năng sinh lời cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Dương Văn Dương (ĐT 836), Huyện Thạnh Hóa.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, ĐT 839

Bảng giá đất tại đoạn ĐT 839, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Ranh Đức Huệ – Cầu 61.

Vị Trí 1: Giá 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn ĐT 839 với mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn với điều kiện phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác cây hàng năm, phù hợp cho các dự án trồng trọt và nông nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Thạnh Hóa.