STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường nội bộ còn lại | 640.000 | 512.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
302 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1 | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
303 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 2 | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
304 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường nội bộ còn lại | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
305 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | 720.000 | 576.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
306 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân | 608.000 | 486.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
307 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư xã Thạnh An | 608.000 | 486.400 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
308 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa | 248.000 | 198.000 | 124.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
309 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông | 240.000 | 192.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
310 | Huyện Thạnh Hóa | Thạnh Phước, Thạnh Phú | 240.000 | 192.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
311 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Tân Đông | Rạch gỗ - Đến Kênh 19 | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Tân Tây | Kênh 19 - Đến Kênh 21 | 232.000 | 186.000 | 116.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây | Kênh 21 - Đến Cầu Bún Bà Của | 232.000 | 186.000 | 116.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện Thạnh Hóa | Ven các kênh cặp lộ GTNT | 232.000 | 186.000 | 116.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
315 | Huyện Thạnh Hóa | Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) | 232.000 | 186.000 | 116.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
316 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp | Các vị trí còn lại | 160.000 | 128.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Bình, Thạnh An. | Các vị trí còn lại | 120.000 | 96.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Ranh Thủ Thừa - Đến Cầu Ông Nhượng | 1.470.000 | 1.176.000 | 735.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Cầu Ông Nhượng - Đến Cầu La Khoa | 819.000 | 655.000 | 410.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Cầu La Khoa - Đến Kinh Tam Lang | 735.000 | 588.000 | 368.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Kinh Tam Lang - Đến Cầu Bến Kè | 735.000 | 588.000 | 368.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Cầu Bến Kè - Đến Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 861.000 | 689.000 | 431.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ N2 | Ranh Thủ Thừa - Đến Sông Vàm Cỏ Tây | 861.000 | 689.000 | 431.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ N2 | Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Đến Bún Bà Của | 861.000 | 689.000 | 431.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ N2 | Bún bà Của - Đến Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) | 854.000 | 683.000 | 427.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 839 | Ranh Đức Huệ - Đến Cầu 61 | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 839 | Cầu 61 - Đến lộ T4 | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) | 665.000 | 532.000 | 333.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 413.000 | 330.000 | 207.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) | 595.000 | 476.000 | 298.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | QL 62 - Đến Ngã 5 Bắc Đông | 399.000 | 319.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | Phía bên kia kênh | 322.000 | 258.000 | 161.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Thạnh Hóa | N2 - Thuận Bình | QL N2 - Đến Cụm dân cư Thuận Bình | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Thạnh Hóa | N2 - Thuận Bình | Cụm dân cư Thuận Bình - Đến ĐT 839 | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bún Bà Của Đến Thạnh An | (QL N2 - Đến kênh Bắc Đông Cũ) | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng | QL62 - Đến Nghĩa trang Vĩnh Hằng | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Thạnh Hóa | Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | QL62 - Đến Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Đến Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú Đến Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) | 294.000 | 235.000 | 147.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Cái Tôm | QL N2 - Kênh Bắc Đông mới | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) | Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm | 385.000 | 308.000 | 192.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông mới | Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Thạnh Hóa | Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tuần tra biên giới tỉnh | Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá | 252.000 | 201.600 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
347 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Thuận Bình, Thạnh An | 224.000 | 179.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
348 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
349 | Huyện Thạnh Hóa | Riêng Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) - Đến kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1, 2, 4, 5, 6 | 483.000 | 386.000 | 242.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
351 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 9 (Khu dãy phố) | 1.274.000 | 1.019.000 | 637.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
352 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 3, 7, 8 | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
353 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
354 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
355 | Huyện Thạnh Hóa | Đường cặp kênh Maren | Từ trạm y tế - Đến Trụ sở Đoàn 4 | 483.000 | 386.000 | 242.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường còn lại của khu dân cư | 462.000 | 370.000 | 231.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
357 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây | 532.000 | 426.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
358 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư xã Tân Đông | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
359 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm Dân cư xã Thuận Bình | 371.000 | 297.000 | 186.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
360 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
361 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư các xã | 238.000 | 190.000 | 119.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
362 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
363 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 1 | 679.000 | 543.000 | 340.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 2, 3, 5, 6, 7 | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 4 | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1 | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
367 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 2 | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
368 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường nội bộ còn lại | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
369 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1 | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
370 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 2 | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
371 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường nội bộ còn lại | 644.000 | 515.000 | 322.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
372 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
373 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân | 532.000 | 426.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
374 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư xã Thạnh An | 532.000 | 425.600 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
375 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa | 217.000 | 174.000 | 109.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
376 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
377 | Huyện Thạnh Hóa | Thạnh Phước, Thạnh Phú | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
378 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Tân Đông | Rạch gỗ - Đến Kênh 19 | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Tân Tây | Kênh 19 - Đến Kênh 21 | 203.000 | 162.000 | 102.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây | Kênh 21 - Đến Cầu Bún Bà Của | 203.000 | 162.000 | 102.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Thạnh Hóa | Ven các kênh cặp lộ GTNT | 203.000 | 162.000 | 102.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
382 | Huyện Thạnh Hóa | Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) | 203.000 | 162.000 | 102.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
383 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp | Các vị trí còn lại | 140.000 | 112.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Bình, Thạnh An. | Các vị trí còn lại | 105.000 | 84.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
386 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
387 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
388 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
389 | Huyện Thạnh Hóa | QL 62 | Cầu Bến Kè - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
390 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Ranh Thủ Thừa - Sông Vàm Cỏ Tây | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
391 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Sông Vàm Cỏ Tây - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
392 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Bún Bà Của | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
393 | Huyện Thạnh Hóa | QL N2 | Bún bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
394 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL N2 - Cầu sân bay | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
395 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Dương Văn Dương (ĐT 836) | Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
396 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 839 | Ranh Đức Huệ - Cầu 61 | 160.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
397 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 839 | Cầu 61 - lộ T4 | 160.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
398 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) | 160.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
399 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
400 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) | 140.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, QL 62 - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại khu vực QL 62, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng.
Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu vực QL 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định và thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án liên quan đến trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn đất trồng cây hàng năm tại khu vực QL 62, Huyện Thạnh Hóa, giúp họ đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, QL N2 - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại khu vực QL N2, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây.
Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu vực QL N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định. Mức giá này phù hợp cho các dự án liên quan đến trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn đất trồng cây hàng năm tại khu vực QL N2, Huyện Thạnh Hóa, giúp họ đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Dương Văn Dương (ĐT 836)
Bảng giá đất tại Đường Dương Văn Dương (ĐT 836), Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ N2 đến Cầu Sân Bay.
Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Dương Văn Dương (ĐT 836), đoạn từ Quốc lộ N2 đến Cầu Sân Bay, với mức giá 210.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định và phù hợp cho các hoạt động trồng trọt. Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có tiềm năng nông nghiệp tốt và khả năng sinh lời cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Dương Văn Dương (ĐT 836), Huyện Thạnh Hóa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, ĐT 839
Bảng giá đất tại đoạn ĐT 839, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Ranh Đức Huệ – Cầu 61.
Vị Trí 1: Giá 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn ĐT 839 với mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn với điều kiện phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác cây hàng năm, phù hợp cho các dự án trồng trọt và nông nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Thạnh Hóa.