STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Thạnh Hóa | N2 - Thuận Bình | Cụm dân cư Thuận Bình - Đến ĐT 839 | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bún Bà Của Đến Thạnh An | (QL N2 - Đến kênh Bắc Đông Cũ) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng | QL62 - Đến Nghĩa trang Vĩnh Hằng | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Thạnh Hóa | Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | QL62 - Đến Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Đến Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú Đến Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) | 420.000 | 336.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Cái Tôm | QL N2 - Kênh Bắc Đông mới | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) | Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông mới | Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Thạnh Hóa | Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tuần tra biên giới tỉnh | Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá | 360.000 | 288.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
213 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Thuận Bình, Thạnh An | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
214 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
215 | Huyện Thạnh Hóa | Riêng Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) - Đến kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1, 2, 4, 5, 6 | 690.000 | 552.000 | 345.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
217 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 9 (Khu dãy phố) | 1.820.000 | 1.456.000 | 910.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
218 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 3, 7, 8 | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
219 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
220 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
221 | Huyện Thạnh Hóa | Đường cặp kênh Maren | Từ trạm y tế - Đến Trụ sở Đoàn 4 | 690.000 | 552.000 | 345.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường còn lại của khu dân cư | 660.000 | 528.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
223 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây | 760.000 | 608.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
224 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư xã Tân Đông | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
225 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm Dân cư xã Thuận Bình | 530.000 | 424.000 | 265.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
226 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
227 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư các xã | 340.000 | 272.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
228 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
229 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 1 | 970.000 | 776.000 | 485.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 2, 3, 5, 6, 7 | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 4 | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1 | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
233 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 2 | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
234 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường nội bộ còn lại | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
235 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1 | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
236 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 2 | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
237 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường nội bộ còn lại | 920.000 | 736.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
238 | Huyện Thạnh Hóa | ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | 900.000 | 720.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
239 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân | 760.000 | 608.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
240 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư xã Thạnh An | 760.000 | 608.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
241 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa | 310.000 | 248.000 | 155.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
242 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông | 300.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
243 | Huyện Thạnh Hóa | Thạnh Phước, Thạnh Phú | 300.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
244 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Tân Đông | Rạch gỗ - Đến Kênh 19 | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Tân Tây | Kênh 19 - Đến Kênh 21 | 290.000 | 232.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây | Kênh 21 - Đến Cầu Bún Bà Của | 290.000 | 232.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Thạnh Hóa | Ven các kênh cặp lộ GTNT | 290.000 | 232.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
248 | Huyện Thạnh Hóa | Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) | 290.000 | 232.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
249 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp | Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Bình, Thạnh An. | Các vị trí còn lại | 150.000 | 120.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Ranh Thủ Thừa - Đến Cầu Ông Nhượng | 1.680.000 | 1.344.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Cầu Ông Nhượng - Đến Cầu La Khoa | 936.000 | 749.000 | 468.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Cầu La Khoa - Đến Kinh Tam Lang | 840.000 | 672.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Kinh Tam Lang - Đến Cầu Bến Kè | 840.000 | 672.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ 62 | Cầu Bến Kè - Đến Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 984.000 | 787.000 | 492.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ N2 | Ranh Thủ Thừa - Đến Sông Vàm Cỏ Tây | 984.000 | 787.000 | 492.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ N2 | Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Đến Bún Bà Của | 984.000 | 787.000 | 492.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Thạnh Hóa | Quốc lộ N2 | Bún bà Của - Đến Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) | 976.000 | 781.000 | 488.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 839 | Ranh Đức Huệ - Đến Cầu 61 | 720.000 | 576.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 839 | Cầu 61 - Đến lộ T4 | 720.000 | 576.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) | 760.000 | 608.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 472.000 | 378.000 | 236.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) | 680.000 | 544.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | QL 62 - Đến Ngã 5 Bắc Đông | 456.000 | 365.000 | 228.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | Phía bên kia kênh | 368.000 | 294.000 | 184.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Thạnh Hóa | N2 - Thuận Bình | QL N2 - Đến Cụm dân cư Thuận Bình | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Thạnh Hóa | N2 - Thuận Bình | Cụm dân cư Thuận Bình - Đến ĐT 839 | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bún Bà Của Đến Thạnh An | (QL N2 - Đến kênh Bắc Đông Cũ) | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng | QL62 - Đến Nghĩa trang Vĩnh Hằng | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Thạnh Hóa | Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | QL62 - Đến Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Đến Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú Đến Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) | 336.000 | 269.000 | 168.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Thạnh Hóa | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Cái Tôm | QL N2 - Kênh Bắc Đông mới | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) | Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm | 440.000 | 352.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Thạnh Hóa | Đường Bắc Đông mới | Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Thạnh Hóa | Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Thạnh Hóa | Đường tuần tra biên giới tỉnh | Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá | 288.000 | 230.400 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Thạnh Hóa | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
280 | Huyện Thạnh Hóa | Xã Thuận Bình, Thạnh An | 256.000 | 205.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
281 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
282 | Huyện Thạnh Hóa | Riêng Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) - Đến kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1, 2, 4, 5, 6 | 552.000 | 442.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
284 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 9 (Khu dãy phố) | 1.456.000 | 1.165.000 | 728.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
285 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 3, 7, 8 | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
286 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
287 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
288 | Huyện Thạnh Hóa | Đường cặp kênh Maren | Từ trạm y tế - Đến Trụ sở Đoàn 4 | 552.000 | 442.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Thạnh Hóa | Các đường còn lại của khu dân cư | 528.000 | 422.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
290 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây | 608.000 | 486.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
291 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm dân cư xã Tân Đông | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
292 | Huyện Thạnh Hóa | Cụm Dân cư xã Thuận Bình | 424.000 | 339.000 | 212.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
293 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
294 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư các xã | 272.000 | 218.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
295 | Huyện Thạnh Hóa | Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
296 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 1 | 776.000 | 621.000 | 388.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 2, 3, 5, 6, 7 | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Thạnh Hóa | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 4 | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 1 | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
300 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 2 | 736.000 | 589.000 | 368.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Bún Bà Của Đến Thạnh An
Bảng giá đất tại đoạn Đường Bún Bà Của đến Thạnh An, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ N2 đến Kênh Bắc Đông Cũ.
Vị Trí 1: Giá 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn Đường Bún Bà Của đến Thạnh An với mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn Đường Bún Bà Của đến Thạnh An với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển nông thôn tương đối tốt.
Vị Trí 3: Giá 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn Đường Bún Bà Của đến Thạnh An với mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại huyện Thạnh Hóa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Nghĩa Trang Vĩnh Hằng
Bảng giá đất tại Đường Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ QL62 đến Nghĩa Trang Vĩnh Hằng.
Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, đoạn từ QL62 đến Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, đoạn từ QL62 đến Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, đoạn từ QL62 đến Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Nghĩa Trang Vĩnh Hằng, huyện Thạnh Hóa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Vào Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa
Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An quy định cho khu vực trên Đường Vào Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, thuộc loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ QL62 đến Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.
Vị Trí 1: Giá 350.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm trên Đường Vào Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, từ QL62 đến Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nông thôn với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 280.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm trên Đường Vào Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, từ QL62 đến Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, với mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 175.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm trên Đường Vào Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, từ QL62 đến Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, với mức giá 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Vào Khu Xử Lý Rác Tâm Sinh Nghĩa, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Liên Xã Thủy Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước
Bảng giá đất tại Đường Liên Xã Thủy Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cặp lộ (Ấp 4, xã Thủy Tây) đến Ấp Ông Hiếu (xã Thạnh Phú) và tiếp tục đến các khu vực Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình (xã Thạnh Phước).
Vị Trí 1: Giá 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Thủy Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước, đoạn từ Cặp lộ (Ấp 4, xã Thủy Tây) đến Ấp Ông Hiếu (xã Thạnh Phú), với mức giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Thủy Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước, đoạn từ Ấp Ông Hiếu (xã Thạnh Phú) đến Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên (xã Thạnh Phước), với mức giá 336.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Liên Xã Thủy Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước, đoạn từ các khu vực Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình (xã Thạnh Phước), với mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Liên Xã Thủy Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước, huyện Thạnh Hóa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Cái Tôm
Bảng giá đất tại đoạn Đường Cái Tôm, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ N2 đến Kênh Bắc Đông mới.
Vị Trí 1: Giá 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn Đường Cái Tôm với mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn Đường Cái Tôm với mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển nông thôn tương đối tốt.
Vị Trí 3: Giá 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn Đường Cái Tôm với mức giá 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại huyện Thạnh Hóa.