Bảng giá đất tại Huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An

Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đức Huệ đã được điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển của khu vực này trong thời gian tới.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có vị trí chiến lược khi nằm giữa các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Tây Nam Bộ.

Điều này mang lại cho Đức Huệ lợi thế lớn về giao thông khi kết nối trực tiếp với các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 62 và các tuyến đường cao tốc sắp được triển khai, giúp tăng cường liên kết giữa các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện này cũng nằm gần các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, tạo ra một lượng cầu lớn về nhà ở và bất động sản.

Bên cạnh giao thông thuận lợi, Đức Huệ cũng có những lợi thế về phát triển nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Các khu vực có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch sinh thái.

Mặc dù chưa phải là khu vực đô thị hóa cao như các huyện, quận khác trong tỉnh Long An, nhưng với những chính sách quy hoạch mới, Huyện Đức Huệ đang từng bước xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản của khu vực này.

Phân Tích Giá Đất

Giá đất tại Huyện Đức Huệ hiện tại có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến khoảng 7.000.000 đồng/m². Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực đất nông nghiệp. Giá đất trung bình ở Đức Huệ rơi vào khoảng 3.200.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các huyện, quận gần trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù giá đất tại Đức Huệ vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hoặc các quận, huyện gần Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào đất nền ở các khu vực còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp lớn. Huyện Đức Huệ cũng rất phù hợp cho việc đầu tư đất để ở, khi các khu dân cư mới đang được hình thành và các tiện ích công cộng ngày càng hoàn thiện.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Đức Huệ chính là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ mở rộng, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Đức Hòa, giúp tăng cường khả năng kết nối và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Đức Huệ sẽ sớm trở thành một khu vực trọng điểm phát triển.

Bên cạnh yếu tố hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Huyện Đức Huệ. Sự gia tăng dân số, nhu cầu về nhà ở và các tiện ích cơ sở hạ tầng đang làm tăng giá trị đất nền và các dự án bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội tại các khu vực ven sông hoặc gần các khu công nghiệp, nơi có đất rộng và có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng hoặc dự án bất động sản sinh thái.

Với những yếu tố tích cực như vậy, Huyện Đức Huệ đang đứng trước cơ hội lớn để trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển hạ tầng đang bùng nổ.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án công nghiệp, Huyện Đức Huệ là một cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng trong giai đoạn hiện tại. Đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư đất nền hoặc mua bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Huệ là: 6.350.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Huệ là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Huệ là: 479.970 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
821

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Chính Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành - Vòng xoay (Phía đối diện Khu dân cư Công viên) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
502 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cầu rạch cối - Km9 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
503 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Km9 - Ngã 3 ông Tỵ 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
504 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 3 ông Tỵ - cầu Bà Vòm 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
505 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
506 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
507 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 4 nhà ông Trị - cầu Mỹ Bình 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
508 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
509 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
510 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
511 Huyện Đức Huệ ĐT 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
512 Huyện Đức Huệ ĐT 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
513 Huyện Đức Huệ ĐT 838C ĐT 838 - Kênh Quốc phòng 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
514 Huyện Đức Huệ ĐT 838C Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
515 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
516 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
517 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
518 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
519 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp đường) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
520 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp kênh) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
521 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
522 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
523 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cống Hai Quang - Cầu T62 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
524 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu T62 - hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
525 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
526 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) ĐT 839 - cầu Trà Cú (Phía tiếp giáp đường) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
527 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) ĐT 839 - cầu Trà Cú (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
528 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức (Phía tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
529 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
530 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
531 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT839 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
532 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT816 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
533 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay (Phía công viên) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
534 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay (Phía đối diện Khu dân cư Công viên) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
535 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
536 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
537 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
538 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Km3 - cua ấp 6 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
539 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối (Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
540 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối (Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
541 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ) Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
542 Huyện Đức Huệ Đường Ung Văn Khiêm ĐT 838 - Phòng Giáo dục 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
543 Huyện Đức Huệ Đường Hồ Văn Huê ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
544 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Bình ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
545 Huyện Đức Huệ Đường Ngô Văn Lớn ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
546 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Thành Tuân 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
547 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Thể ĐT 838 - kênh Cầu Sập 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
548 Huyện Đức Huệ Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
549 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư Phía tiếp giáp đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
550 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư Phía Tiếp giáp kênh 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
551 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Bửu 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
552 Huyện Đức Huệ Đường Phan Văn Mảng 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
553 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài Cầu Chữ Y - kênh số 2 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
554 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài Kênh số 2 - ĐT 838 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
555 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc ĐT 838 – Kênh Quốc phòng 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
556 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc Kênh Quốc phòng - Trạm Voi Đình 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
557 Huyện Đức Huệ Đường Gốc Rinh ĐT 838 - Giáp ranh khu dân cư ấp 6 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
558 Huyện Đức Huệ Đường 838 - ấp 6 ĐT 838 – Cống kênh 26 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
559 Huyện Đức Huệ ĐT 838B - ĐT 838 Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
560 Huyện Đức Huệ Đường vào Trung tâm Dạy nghề (cũ) ĐT 839 – Rạch Gốc 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
561 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy (tại thị trấn) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
562 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy (tại xã) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
563 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
564 Huyện Đức Huệ Đường Lê Công Trình Tiếp giáp đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
565 Huyện Đức Huệ Đường Lê Công Trình Tiếp giáp kênh 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
566 Huyện Đức Huệ Đường Trương Công Xưởng ĐT 838 - Cầu chữ Y (Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
567 Huyện Đức Huệ Đường Trương Công Xưởng ĐT 838 - Cầu chữ Y (Tiếp giáp kênh) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
568 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Nguyên ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc (Phía Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
569 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Nguyên ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc (Phía Tiếp giáp kênh) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
570 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) ĐT 839 – Bến đò Trà Cú (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
571 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) ĐT 839 – Bến đò Trà Cú (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
572 Huyện Đức Huệ Đường kênh Trà Cú (BHB) Đồn Trà Cú - Cầu kho Lương thực 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
573 Huyện Đức Huệ ĐT 839 (Manh Manh) - đến cầu Mareng 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
574 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía Tiếp giáp đường 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
575 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía kênh Đường bê tông 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
576 Huyện Đức Huệ Đường Mỹ Thành Cầu Mỹ Thành - Trường Ấp 2 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
577 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Châu Sổ ĐT 838 - Cầu Sập (Phía Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
578 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Châu Sổ ĐT 838 - Cầu Sập (Phía Tiếp giáp kênh) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
579 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 ĐT 838 - Đường số 01 nối dài (Phía Tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
580 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 ĐT 838 - Đường số 01 nối dài (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
581 Huyện Đức Huệ Đường vào trường tiểu học Mỹ Thạnh Bắc Đường Bà Mùi - Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
582 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km2 (Phía Tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
583 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km2 (Phía Tiếp giáp kênh) 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
584 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình (Phía Tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
585 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
586 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía Tiếp giáp đường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
587 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía Tiếp giáp kênh 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
588 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành ĐT 839 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
589 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành ĐT 839 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp kênh) 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
590 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
591 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
592 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông (Phía Tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
593 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
594 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Mỹ Bình Cầu Mareng - kênh Rạch Gốc 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
595 Huyện Đức Huệ Đường tuần tra biên giới 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
596 Huyện Đức Huệ Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
597 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Dinh ĐT 839- Cầu Lò Voi 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
598 Huyện Đức Huệ Đường Kênh Tư Tụi TL 822 - ĐT 838 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
599 Huyện Đức Huệ Đường Dương Văn Dương Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
600 Huyện Đức Huệ Đường T03 Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ) (Phía Tiếp giáp đường) 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm