Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
30
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Nga 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Chim 1.056.000 845.000 528.000 - - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Cần Giuộc Đường Bến Kè 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Cần Giuộc Đường Hủ Tíu ĐT. 835B - ĐT 826 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Lâm - Long Thượng Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Cần Giuộc ĐH Đông Thạnh - Tân Tập ĐT 830 - Cống Ông Hiếu 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Cần Giuộc ĐH Đông Thạnh - Tân Tập Cống Ông Hiếu - Đ. Đê Vĩnh Tân 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Kiểu ĐT 826C - ranh xã Phước Vĩnh Đông 704.000 563.200 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Thị Thinh Đường Bà Kiểu - cầu Trâm Bầu 496.000 396.800 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B - Ranh Hưng Long 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 4.212.000 3.370.000 2.106.000 - - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Cần Giuộc Nguyễn An Ninh Còn lại 2.528.000 2.022.000 1.264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 3.168.000 2.534.000 1.584.000 - - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Cần Giuộc Trần Văn Nghĩa QL50 - Đê Trường Long 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Cần Giuộc Đê Trường Long Đường Nguyễn An Ninh - ĐT 830 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Cần Giuộc Đường Trường Bình - Phước Lâm 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Bài 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Cần Giuộc Đường Chánh Nhất - Chánh Nhì ĐT 830 - Đường Chánh Nhì 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Trường Long Cống Mồng Gà - ĐT 830 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Trường Long ĐT 830 - ranh xã Tân Lân (Cần Đước) 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Cần Giuộc Đường Lương Văn Bào - Xã Trường Bình QL 50 - Sông Mồng Gà 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ - Xã Trường Bình ĐườngLộ Đỏ - Ấp Kế Mỹ Ruộng /Cầu Quay 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Văn Thôi - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Thiên Mụ - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Đường Nguyễn Thị Bầy 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Cần Giuộc Đường ấp Văn hóa Thanh Ba - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 (Ranh thị trấn) - Đường Ngô Thị Xứng 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Cần Giuộc Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 - Cầu Bà Tiên 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Cần Giuộc Đường Dương Thị Hai - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Cần Giuộc Đường Cộng Đồng Lộc Hậu - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Cần Giuộc Đường Ngô Thị Xứng - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Tôn Thạnh - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Ranh Thị trấn 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Bầy - Xã Mỹ Lộc Đường Cộng đồng Lộc Hậu - Đường Đoàn Văn Diệu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Miễu - Xã Mỹ Lộc ĐT835 - Đường Lương Văn Tiên 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền - Xã Mỹ Lộc ĐT835 - ranh xã Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Đồng - Xã Mỹ Lộc Đường Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Hai Sang - Xã Mỹ Lộc Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu Đường Cộng Đồng Lộc Trung 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Cần Giuộc Đường kênh Giáp Me - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Cần Giuộc Đường Đoàn Văn Diệu - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Phu - Xã Mỹ Lộc Mỹ Lộc Phước Hậu - Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm - Xã Mỹ Lộc ĐT 835 - Rạch Bà Nhang 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Hùng (đường <3m) - Xã Long An Đường Đê Trường Long - Nhà Dân 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Lò Rèn - Xã Long An QL 50 - Đường Đê Trường Long 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Chiến (đường <3m) - Xã Long An ĐT 830 - Hết đường 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) - Xã Long An ĐT 830 - Hết đường 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Cần Giuộc Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) - Xã Long An ĐT 830 - Hết đường 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Cần Giuộc Đường Liên Ấp 1-2 - Xã Long An ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Cần Giuộc Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) - Xã Long An Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Cần Giuộc Đường đê bao Rạch Cát - Xã Long An Ranh H.Cần Đước - ĐT 830 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Cần Giuộc Đường GTNT ấp 3 - Xã Long An Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Cần Giuộc Đường Dương Thị Ngọc Hoa - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Cần Giuộc Đường Dương Thị Ngọc Hoa - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Kênh Đại Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Cần Giuộc Đường Khu Dân Cư Thuận Nam - Xã Thuận Thành Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước Đường Nguyễn Thị Năm 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Năm - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ Cần Đước 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Minh Hoàng - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Thuận Thành Long An 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Cần Giuộc Đường Võ Phát Thành - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Kênh Đại Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Đại Hội - Xã Thuận Thành Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Văn Cung - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Kênh Đại Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Cần Giuộc Đường Năm Học (đường <3m) - Xã Thuận Thành QL 50 - Hết đường 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Cần Giuộc Đường Thuận Thành - Long An - Xã Thuận Thành QL 50 - ĐH 20 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Cần Giuộc Đường 25/04 - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Thuận Thành Long An 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) - Xã Thuận Thành ĐT 830 - Đường Kên Đại Hội 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Xáng - Xã Thuận Thành ĐH 20 - Ranh Phước Lâm 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Cần Giuộc Đường Mai Văn É - Xã Thuận Thành Đường ĐT830 - Kênh Xáng 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Tư Tứ - Xã Thuận Thành Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Hai Thảo - Xã Thuận Thành Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Thị Luông - Xã Phước Lâm ĐH 20 - ranh Mỹ Lộc 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Đực Hùng - Xã Phước Lâm ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Xáng A - Xã Phước Lâm ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Thị Lục - Xã Phước Lâm HL 20 - Cống Cầu Hội 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Kiều - Xã Phước Lâm ĐH 20 - Ranh xã Trường Bình 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Cần Giuộc Đường Y Tế B - Xã Phước Lâm ĐH 20 - đường Huỳnh Thị Luông 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Đức - Xã Phước Lâm ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình) 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Văn Tiết - Xã Phước Lâm ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Chữ - Xã Phước Lâm ĐH 20 - Hết đường 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Văn Chép - Xã Phước Lâm ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Tân - Xã Phước Lâm ĐT 835 - Ranh xã Thuận Thành 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Thị Cầm - Xã Phước Lâm ĐT 835 - giáp khu dân cư 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Cần Giuộc Đường Trang Văn Học - Xã Phước Lâm ĐT 835 - kênh Xáng 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Trọng - Xã Phước Lâm ĐT 835 - Kênh Xáng B 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Cần Giuộc Đường Năm Để - Xã Phước Lâm ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Hậu - Phước Lâm - Xã Phước Lâm ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Cần Giuộc Đường Võ Thị Tốt - Xã Phước Lâm ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Sáng - Xã Phước Lâm ĐH20 - cầu Thầy Cai 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ) - Xã Phước Lâm ĐH20 - đường Kênh Xáng A 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Cần Giuộc Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ) - Xã Phước Lâm ĐH20 - 1200m 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ) - Xã Phước Lâm ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Cần Giuộc Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ) - Xã Phước Lâm ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ) - Xã Phước Lâm ĐT 835 - Đường kênh xáng B 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Chùa - Xã Long Thượng ĐT 835B - KCN Hải Sơn 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Cần Giuộc Đường Quỳnh Văn Tiết (đường Bờ Đình cũ) - Xã Long Thượng ĐT 835B - Ranh Hưng Long 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Cần Giuộc Đường Thất Cao Đài- Long Thới - Xã Long Thượng Cây Lựu - Tư Hỷ (Tân Điền) 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Vĩnh - Xã Long Thượng ĐH 14 - Ranh Hưng Long 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm - Xã Long Thượng Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thị Non - Xã Long Thượng ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Cần Giuộc Đường Tư Hỷ - Xã Long Thượng ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Râm - Xã Long Thượng Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Thị Dậu - Xã Long Thượng Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Tặng - Xã Long Thượng Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm - ĐườngBà Râm 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ