Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
26
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Hiếu - Xã Đông Thạnh Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Quang A - Xã Đông Thạnh Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Quang A - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Cần Giuộc Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Quang B - Xã Đông Thạnh Đê Ông Hiếu - ĐT 826C 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Cần Giuộc Đường liên xã Đông Thạnh - Tân Tập - Xã Đông Lạnh Đường Tân Quang A - Ranh xã Tân Tập 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Gò Cà - Xã Tân Lập ĐT 830 - Cầu Thanh Niên 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Thành - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đường Tân Thành Tân Chánh 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Trường Học - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đường Tân Thành Tân Chánh 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Chánh - Xã Tân Lập ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh - Xã Tân Lập ĐT 830 - Sông Ông Hiếu 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Vĩnh Tân - Xã Tân Lập ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập - - Công ty Xi Măng Fu-I 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Sườn - Xã Tân Lập Ranh xã Đông Thạnh - Cầu Rạch Chiêm 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Cần Giuộc Đường Nhánh Kênh Sườn - Xã Tân Lập ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập - đường Kênh Sườn 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Đại - Xã Tân Lập Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Đông- Tân Hòa - Xã Tân Lập ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thạch Ngọc - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Cần Giuộc Đường Trường THCS - Xã Tân Lập ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Cần Giuộc Đường Xóm Tiệm - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le 880.000 704.000 440.000 - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Trường tiểu học Đông Bình cũ - Đến Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Cần Giuộc Đường GTNT ấp Thạnh Trung - Xã Phước Vĩnh Đông Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Cần Giuộc Đường Đất Thánh - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Thanh - Rạch Găng - Xã Phước Lại ĐT 826C - Đê Ông Sâu 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Sâu - Xã Phước Lại ĐT 826C - Đ.Tân Thanh - Rạch Găng 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Sâu - Xã Phước Lại Đường Tân Thanh-Rạch Găng - ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - Khén 5 Đỏng 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Lá (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-05 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-06 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-07 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-08 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-09 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Ốc (đường <3m) - Xã Phước Lại Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều 390.000 312.000 195.000 - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Cần Giuộc Đường Gò Điều (đường <3m) - Xã Phước Lại Đường Bà Ốc - sông Cần Giuộc 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-12 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Bà Quất 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-13 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Cần Giuộc Đường Thánh Thất - Xã Phước Lại ĐT 826C - Thánh Thất (đoạn đường <3m) 390.000 312.000 195.000 - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Cần Giuộc Đường Thánh Thất - Xã Phước Lại Thánh Thất - hết đường (đoạn đường <3m) 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Chưởng Phước (>3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - chùa 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-17 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch bà Vang 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-18 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 390.000 312.000 195.000 - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-19 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - hết đường 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-20 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - Rạch Cầu Tre nhỏ 390.000 312.000 195.000 - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-21 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - Rạch Cầu Tre nhỏ 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-22 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-23 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Cần Giuộc Đường Mương Chài - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - ĐH. Huỳnh Thị Thinh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Cần Giuộc Đường Út Chót (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT826C - Đường Chùa 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-15 (đường <3m) ĐT 826C - hết đường 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Cần Giuộc Đường LH-01 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Cần Giuộc Đường LH-02 - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 620.000 496.000 310.000 - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Cần Giuộc Chùa Chưởng Phước - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Long Phú - Xã Long Hậu ĐT 826C - chùa Long Phú 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Long Phú - Xã Long Hậu Chùa Long Phú - rạch Ông Bống 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Bình Đức (>3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Kênh Hàn 620.000 496.000 310.000 - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Cần Giuộc Đường LH-06 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
559 Huyện Cần Giuộc Đường LH-07 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Kênh Hàn 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
560 Huyện Cần Giuộc Đường LH-08 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Cần Giuộc 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
561 Huyện Cần Giuộc Đường ấp 2/5 - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Long Hậu 620.000 496.000 310.000 - - Đất ở nông thôn
562 Huyện Cần Giuộc Đường LH-10 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Rạch Dừa 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
563 Huyện Cần Giuộc Đường LH-11 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Long Hậu 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
564 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Vẹt - Xã Long Hậu ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM) 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
565 Huyện Cần Giuộc Đường LH-13 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Rạch Dơi 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
566 Huyện Cần Giuộc Đường LH-14 - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Rạch Dơi 620.000 496.000 310.000 - - Đất ở nông thôn
567 Huyện Cần Giuộc Đường LH-15 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - Đường Ba Phát 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
568 Huyện Cần Giuộc Đường LH-16 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
569 Huyện Cần Giuộc Đường LH-17 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Cần Giuộc 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
570 Huyện Cần Giuộc Đường LH-18 - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Cần Giuộc 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
571 Huyện Cần Giuộc Đường LH-19 - Xã Long Hậu ĐT 826C - hết đường 620.000 496.000 310.000 - - Đất ở nông thôn
572 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp 2/6 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Cần Giuộc 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
573 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Chánh ĐT 826C - ranh dự án Phố Đông 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
574 Huyện Cần Giuộc Xã Long Thượng ĐT 835B - Cầu Tân Điền 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
575 Huyện Cần Giuộc Xã Long Thượng Chợ Long Thượng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở nông thôn
576 Huyện Cần Giuộc Xã Phước Lại Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
577 Huyện Cần Giuộc Đường Trường Bình - Phước Lâm - Xã Mỹ Lộc Đường QL50 - Cầu Hội 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
578 Huyện Cần Giuộc Đường Đê bao sông Mồng Gà - Xã Mỹ Lộc Đường QL50 - đường Lương Văn Bào 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
579 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 8 - Xã Mỹ Lộc Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông Mồng Gà 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
580 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Xáng B -Xã Phước Lâm Đường Kênh Chín Trì - ranh xã Thuận Thành 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
581 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Bà Nhang -Xã Phước Lâm Ranh xã Thuận Thành - ranh xã Mỹ Lộc 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
582 Huyện Cần Giuộc Đường Út Non -Xã Phước Lâm Rạch Bà Nhang - ranh xã Mỹ Lộc 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
583 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Tấn -Xã Phước Lâm Đường Huỳnh Thị Luông - đường Nguyễn Văn Chép 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
584 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Dung -Xã Phước Lâm ĐT 83 - đường Nguyễn Văn Chép 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
585 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Lân -Xã Phước Lâm ĐH Phước Lâm Long Thượn - đường Ba Tân 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
586 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Huyện -Xã Phước Lâm ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Phạm Thị Cầm 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
587 Huyện Cần Giuộc Đường Hai Ánh -Xã Phước Lâm Đường Trang Văn Học - đường Hai Trọng 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
588 Huyện Cần Giuộc Đường Mười Lượm -Xã Phước Lâm Đường Kênh Sáu Mét - ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
589 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Cầu Hội -Xã Phước Lâm Cống Cầu Hội - Cầu Hội 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
590 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh cấp 3 -Xã Phước Lâm Đường Kênh Xáng A - ranh xã Mỹ Lộc 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
591 Huyện Cần Giuộc Đường đê bao sông Mồng Gà -Xã Phước Lâm Đường Nguyễn Thị Sáng - Đường Lê Thị Lục 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
592 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Lâm - Trường Bình (đường Mười Đức cũ) -Xã Phước Lâm ĐH 20 - ranh xã Mỹ Lộc 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
593 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Đập - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Rạch Đập - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
594 Huyện Cần Giuộc Đường Bão Hòa Trung - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Bão Hòa Trung - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
595 Huyện Cần Giuộc Đường Bông Súng 2 - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Bông Súng 2 - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
596 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp 3 - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Ấp 3 - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
597 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Xương - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Rạch Xương - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
598 Huyện Cần Giuộc Đường Xẻo Vinh - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Xẻo Vinh - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
599 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Cống - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Cầu Cống - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
600 Huyện Cần Giuộc Đường Xóm Lầu - Xã Phước Vĩnh Tây Đường Xóm Lầu - Xã Phước Vĩnh Tây 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ