Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
41
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Giáng - Xã Phước Lý Đường Bờ Đai - ĐT. 835B 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1702 Huyện Cần Giuộc Đường Sân Banh - Xã Phước Lý Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1703 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Đai - Xã Phước Lý Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1704 Huyện Cần Giuộc Đường Trường Học - Xã Phước Lý ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1705 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thanh Hà - Xã Phước Lý ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1706 Huyện Cần Giuộc Đường Lại Thị Sáu - Xã Phước Lý ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1707 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Văn Đồn - Xã Phước Lý ĐT. 835B - ĐT 826 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1708 Huyện Cần Giuộc Đường Ranh Tỉnh - Xã Phước Lý ĐT826 - Kênh Lò Gang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1709 Huyện Cần Giuộc Đường Đoàn Bá Sở - Xã Phước Lý ĐT826 - Huyện Bình Chánh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1710 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Đế - Xã Phước Lý ĐT826 - Xã Long Thượng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1711 Huyện Cần Giuộc Đường Đào Minh Mẫn - Xã Phước Lý ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1712 Huyện Cần Giuộc Đường Ấp Trong - Xã Phước Hậu Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1713 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Cầu Đen - Xã Phước Hậu Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1714 Huyện Cần Giuộc Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu - Xã Phước Hậu Đường Hủ Tíu - Hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1715 Huyện Cần Giuộc Đường Đặng Văn Búp - Xã Phước Hậu Đường ĐT 835B - Ranh xã Phước Lâm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1716 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Chùa - Xã Phước Hậu ĐT 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1717 Huyện Cần Giuộc Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) - Xã Phước Hậu ĐT. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1718 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Thàng - Xã Phước Hậu ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1719 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Văn Thậm - Xã Phước Hậu Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1720 Huyện Cần Giuộc Đường Long Khánh - Xã Phước Hậu ĐT. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1721 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc ( Xã Phước Hậu) ĐT 835B - Ranh Mỹ Lộc 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1722 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Hậu- Phước Lâm ( Xã Phước Hậu) Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1723 Huyện Cần Giuộc Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì (Xã Long Phụng) Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1724 Huyện Cần Giuộc Đường Chánh Nhứt - Xã Long Phụng ĐT 830 - Đê Chánh Nhì 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1725 Huyện Cần Giuộc Đường Chánh Nhì - Xã Long Phụng Đê Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1726 Huyện Cần Giuộc Đường Tây Phú - Xã Long Phụng Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1727 Huyện Cần Giuộc Đường Tây Phú - Xã Long Phụng Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1728 Huyện Cần Giuộc Đường K4 - Xã Long Phụng Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1729 Huyện Cần Giuộc Đường Kiến Vàng - Xã Long Phụng Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập - ranh xã Đông Thạnh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1730 Huyện Cần Giuộc Đường Voi Đồn - Xã Long Phụng Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1731 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Đúc- 3 Làng (Xã Đông Thạnh) ĐT 830 - Ranh xã Phước Vĩnh Đông 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1732 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Đình (đường <3m) - Xã Đông Thạnh ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh Tây) - Đê Tây Bắc 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1733 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tây Bắc - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1734 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ấp Tây - Xã Đông Thạnh ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1735 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ấp Trung - Xã Đông Thạnh ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1736 Huyện Cần Giuộc Đường Gò Me - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - Rạch Vàm Ông 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1737 Huyện Cần Giuộc Đường Huỳnh Văn Năm - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1738 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Hiếu - Xã Đông Thạnh Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1739 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Quang A - Xã Đông Thạnh Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1740 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Quang A - Xã Đông Thạnh ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1741 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Chánh I - Chánh II (Xã Đông Thạnh) ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1742 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Quang B - Xã Đông Thạnh Đê Ông Hiếu - ĐT 826C 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1743 Huyện Cần Giuộc Đường liên xã Đông Thạnh - Tân Tập (Xã Đông Thạnh  Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1744 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Gò Cà - Xã Tân Tập ĐT 830 - Cầu Thanh Niên 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1745 Huyện Cần Giuộc Đường Trường THCS - Xã Tân Tập ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1746 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Chánh - Xã Tân Tập ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1747 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh (Xã Tân Tập) ĐT 830 – Sông Ông Hiếu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1748 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Vĩnh Tân - Xã Tân Tập Đường Đông Thạnh – Tân Tập - Công ty Xi Măng Fu-I 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1749 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Sườn - Xã Tân Tập Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1750 Huyện Cần Giuộc Đường Nhánh Kênh Sườn - Xã Tân Tập ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1751 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Đại - Xã Tân Tập Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1752 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Đông- Tân Hòa (Xã Tân Tập) ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1753 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thạch Ngọc - Xã Tân Tập ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1754 Huyện Cần Giuộc Đường Xóm Tiệm - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1755 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1756 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1757 Huyện Cần Giuộc Đường Vĩnh Tân - Xã Phước Vĩnh Đông Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1758 Huyện Cần Giuộc Đường GTNT ấp Thạnh Trung - Xã Phước Vĩnh Đông Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1759 Huyện Cần Giuộc Đường Đất Thánh - Xã Phước Vĩnh Đông Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1760 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Thanh - Rạch Găng (Xã Phước Lại) ĐT826C - Đê Ông Sâu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1761 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Sâu - Xã Phước Lại Đ.826C-Đ.Tân Thanh-Rạch Găng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1762 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Ông Sâu - Xã Phước Lại Đ.Tân Thanh-Rạch Găng-ngã 3 Đ. Huỳnh Thị Thinh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1763 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - Khén 5 Đỏng 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1764 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Lá (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C – hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1765 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-05 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1766 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-06 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C – hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1767 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-07 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C – hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1768 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-08 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Phước 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1769 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-09 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C – Rạch Phước 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1770 Huyện Cần Giuộc Đường Bà Ốc (đường <3m) - Xã Phước Lại Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1771 Huyện Cần Giuộc Đường Gò Điều (đường <3m) - Xã Phước Lại Đường 826C-Sông Cần Giuộc 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1772 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-12 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - rạch Bà Quất 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1773 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-13 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C – hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1774 Huyện Cần Giuộc Đường Thánh Thất - Xã Phước Lại ĐT 826C - Thánh Thất 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1775 Huyện Cần Giuộc Đường Thánh Thất - Xã Phước Lại Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1776 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Chưởng Phước - Xã Phước Lại ĐT 826C - chùa 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1777 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-15 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C - hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1778 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-18 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT 826C – hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1779 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-19 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu – hết đường 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1780 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-20 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1781 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-21 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1782 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-22 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1783 Huyện Cần Giuộc Đường PLA-23 (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1784 Huyện Cần Giuộc Đường Mương Chài (đường >3m) - Xã Phước Lại ĐH. Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1785 Huyện Cần Giuộc Đường Út Chót (đường <3m) - Xã Phước Lại ĐT826C - Đường Chùa 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1786 Huyện Cần Giuộc Đường LH-01 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C – hết đường 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1787 Huyện Cần Giuộc Đường LH-02 - Xã Long Hậu ĐT 826C – hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1788 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Chưởng Phước - Xã Long Hậu ĐT 826C – hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1789 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Long Phú - Xã Long Hậu ĐT 826C - chùa Long Phú 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1790 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Long Phú - Xã Long Hậu Chùa Long Phú - rạch Ông Bống 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1791 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Bình Đức - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Kênh Hàn 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1792 Huyện Cần Giuộc Đường LH-06 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C – hết đường 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1793 Huyện Cần Giuộc Đường LH-07 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Kênh Hàn 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1794 Huyện Cần Giuộc Đường LH-08 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Cần Giuộc 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1795 Huyện Cần Giuộc Đường ấp 2/5 - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Long Hậu 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1796 Huyện Cần Giuộc Đường LH-10 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Rạch Dừa 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1797 Huyện Cần Giuộc Đường LH-11 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - sông Long Hậu 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1798 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Vẹt - Xã Long Hậu ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1799 Huyện Cần Giuộc Đường LH-13 (đường <3m) - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Rạch Dơi 180.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1800 Huyện Cần Giuộc Đường LH-14 - Xã Long Hậu ĐT 826C - S. Rạch Dơi 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ