Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và gần Thành phố Hồ Chí Minh, Bến Lức đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Bến Lức, Long An

Huyện Bến Lức nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long.

Vị trí địa lý này giúp Bến Lức trở thành cầu nối quan trọng giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh, một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và kinh tế trong những năm gần đây.

Bến Lức có nhiều tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Bến Lức – Long Thành và các quốc lộ kết nối thuận tiện, giúp gia tăng sự kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Không chỉ có giao thông thuận tiện, Bến Lức còn là nơi tập trung của nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, Khu công nghiệp Long Hậu, và Khu công nghiệp Bến Lức, thu hút hàng ngàn doanh nghiệp và lao động.

Chính sự phát triển mạnh mẽ này đã thúc đẩy nhu cầu về bất động sản, đặc biệt là nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, từ đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Bên cạnh đó, các yếu tố như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, y tế, giáo dục và các tiện ích hạ tầng khác cũng đóng góp tích cực vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này. Nhờ đó, Bến Lức đã trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất của tỉnh Long An.

Phân tích giá đất tại Huyện Bến Lức, Long An

Giá đất tại Huyện Bến Lức có sự biến động lớn tùy theo vị trí và đặc điểm khu vực. Theo bảng giá đất quy định tại Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất ở các khu vực trọng điểm, gần các tuyến giao thông lớn và khu công nghiệp có thể lên đến 2 tỷ đồng/m2.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực xa trung tâm, nông thôn có thể dao động từ 90.000 đồng đến 85.000.000 đồng/m2, với mức giá trung bình khoảng 14.640.953 đồng/m2.

Với mức giá này, Bến Lức là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong dài hạn. Những khu đất gần các khu công nghiệp lớn, các tuyến giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ có khả năng tăng giá mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đầu tư vào những khu đất này là lựa chọn hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, bởi giá trị đất tại Bến Lức dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh nhờ vào sự phát triển liên tục của cơ sở hạ tầng và nhu cầu bất động sản.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hay các quận ngoại thành của Thành phố Hồ Chí Minh, giá đất tại Bến Lức hiện nay vẫn còn khá hợp lý, mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư. Đặc biệt, nếu xét về tiềm năng phát triển trong tương lai, Bến Lức có thể trở thành một trong những khu vực tăng trưởng nóng về bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bến Lức

Bến Lức sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng đó là hệ thống giao thông hiện đại và kết nối thuận tiện.

Các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Bến Lức – Long Thành, các tuyến Quốc lộ và đường cao tốc đang được triển khai tạo ra mạng lưới giao thông thông suốt, giúp kết nối nhanh chóng Bến Lức với Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong khu vực.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp lớn tại Bến Lức như Khu công nghiệp Bến Lức, Khu công nghiệp Long Hậu và Khu công nghiệp Đức Hòa đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, dịch vụ thương mại và các dự án bất động sản. Dân cư tại Bến Lức đang ngày càng đông đúc, tạo cơ hội lớn cho các dự án nhà ở và thương mại.

Với các yếu tố như vậy, Bến Lức đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp và khu đô thị mới đang dần hoàn thiện, giúp nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực. Ngoài ra, Bến Lức còn có tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, khi nhu cầu tìm kiếm không gian sống gần gũi với thiên nhiên ngày càng gia tăng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các khu công nghiệp, Huyện Bến Lức, Long An hiện đang là một trong những khu vực rất đáng chú ý trong việc đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại khu vực này trong giai đoạn này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 9 5.684.000 4.547.000 2.842.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Các đường còn lại 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Phú Đường D1, D2, D3, D4, N2, N4 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Bến Lức Khu dân cư Long Phú Đường N1, N3 5.684.000 4.547.000 2.842.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường D1 9.765.000 7.812.000 4.883.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường N1, N2, N3, D2 6.216.000 4.973.000 3.108.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường N3 6.300.000 5.040.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường D1 5.775.000 4.620.000 2.888.000 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường D2, D3, D4, D5, N1, N2 5.250.000 4.200.000 2.625.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 539.000 431.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức 539.000 431.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N11A 7.098.000 5.678.000 3.549.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Bến Lức Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông Đường số 7 (Mặt đường rộng 15m) 6.300.000 5.040.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Bến Lức Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông Đường số 1 (Mặt đường rộng 8m) 5.775.000 4.620.000 2.888.000 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Bến Lức Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông Các đường còn lại (Mặt đường rộng 6m) 5.250.000 4.200.000 2.625.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Bến Lức QL 1A Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn 6.010.000 4.808.000 3.005.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Bến Lức QL 1A Cầu Bến Lức - Cầu Ván 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Bến Lức QL N2 Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa 1.090.000 872.000 545.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ 2.370.000 1.896.000 1.185.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long xã An Thạnh)} 2.180.000 1.744.000 1.090.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Bến Lức ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Bến Lức ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) QL 1A - ĐT 830C (HL 8) 1.450.000 1.160.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) QL 1A - cầu Bà Lư 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn 1.060.000 848.000 530.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 2.510.000 2.008.000 1.255.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 2.180.000 1.744.000 1.090.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Bến Lức ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) QL 1A - Ranh Cần Đước 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Bến Lức ĐT 835 QL 1A - Đường Phước Lợi, Phước Lý 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Bến Lức ĐT 835 Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C 3.250.000 2.600.000 1.625.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Bến Lức ĐT 835 ĐT 835C - Cầu Long Khê 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Bến Lức ĐT 835B QL 1A - Ranh Cần Giuộc 1.460.000 1.168.000 730.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Bến Lức ĐT 835C Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Bến Lức Đường Hương lộ 10 Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Bến Lức Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ) QL 1A- ĐT 830C 1.060.000 848.000 530.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 8.370.000 6.696.000 4.185.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Bến Lức Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh ) QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Bến Lức Đường Bà Cua 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình ĐT 832 - Cầu ông Hưu 670.000 536.000 335.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Cầu ông Hưu - UBND xã Nhựt Chánh 650.000 520.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Đoạn còn lại 630.000 504.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Bến Lức Đường vào trường cấp 2 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Bến Lức Lộ khu 2 ấp Chợ 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Bến Lức Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Phước Lợi - Xã Mỹ Yên Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Thanh Phú - Xã Mỹ Yên QL 1A - Ranh Thanh Phú 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã ba Chợ - đường vào trường học 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học Tân Bửu 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu Ranh Tân Bửu - ranh TP HCM 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh ĐT 830 - Cầu Rạch Tre 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh Cầu Rạch Tre - Ranh Tân Bửu 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Bến Lức Đường Gia Miệng - Xã Lương Hòa, Tân Hòa ĐT 830 - Kênh Gò Dung 630.000 504.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Bến Lức Lộ Đốc Tưa - Xã Nhựt Chánh QL 1A - Cuối đường 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Bến Lức Đường ấp 7 Lương Hòa - ĐT 830 - Đường liên ấp 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Bến Lức Đường ấp 10 - Trọn đường 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Bến Lức Đường ấp 4 Lương Bình ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Bến Lức Đường Tám Thăng - Xã Thạnh Đức 760.000 608.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Bến Lức Đường vào bia tưởng niệm Nguyễn Trung Trực - Xã Thạnh Đức 820.000 656.000 410.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Bến Lức Đường Phước Toàn - Xã Long Hiệp 1.090.000 872.000 545.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Bến Lức Đường Ấp 5, Ấp 6 - Xã Bình Đức 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Bến Lức Đường Vàm Thủ Đoàn - Xã Bình Đức 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 630.000 504.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 420.000 336.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 670.000 536.000 335.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 420.000 336.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường từ số 1 đến số 14 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường Nguyễn Minh Trung 10.140.000 8.112.000 5.070.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 1, 3, 8 10.140.000 8.112.000 5.070.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 5, 6, 7, 9 7.610.000 6.088.000 3.805.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 4 8.120.000 6.496.000 4.060.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 10.140.000 8.112.000 5.070.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 8 8.880.000 7.104.000 4.440.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 11 Đường số 9 8.120.000 6.496.000 4.060.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 12 Các đường còn lại 7.610.000 6.088.000 3.805.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 3, đường số 5 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Các đường còn lại 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3 8.370.000 6.696.000 4.185.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4) 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2', Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2' đến Đ5), N11 5.240.000 4.192.000 2.620.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Các tuyến đường còn lại 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Bến Lức Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long) Các đường số 3, đường A, đường B, đường C 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 1 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 2 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Bến Lức Khu chợ Phước Lợi Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ) 2.830.000 2.264.000 1.415.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Bến Lức Khu chợ Tân Bửu Ngã ba chợ Đến sông Tân Bửu 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường số 1, 2, 4 7.320.000 5.856.000 3.660.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường số 3, 5 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường số 6 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Đường số 1 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Đường số 2 và đường số 9 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ