STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6301 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập - Đến đường cổng làng văn hóa bản 7 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
6302 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 - Đến cầu 75 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
6303 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống Ông Thin (bản 5) - Đến cống Sân vận động | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6304 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống sân vận động - Đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6305 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cổng trường tiểu học - Đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6306 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) - Đến bờ đập thủy điện Phúc Long | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6307 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ bờ đập thủy điện Phúc Long - Đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6308 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) - Đến hết nhà ông Lâm (bản 4) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6309 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) - Đến hết đất Long Phúc | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6310 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống nhà ông Thin (bản 5) - Đến trạm thủy văn | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6311 | Huyện Bảo Yên | Thôn Đầm Rụng - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống nhà ông Sáng - Đến trường tiểu học trõ | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6312 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Các hộ ở từ nhà ông Tạo - Đến nhà ông Dũng | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
6313 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ km 10 - Đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
6314 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | từ ngã ba đường đi QL70 - Đến nhà ông Phóng | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
6315 | Huyện Bảo Yên | Bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn | |
6316 | Huyện Bảo Yên | Bản 6 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) - Đến NVH cũ bản 6 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6317 | Huyện Bảo Yên | Bản 5 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngã ba nhà văn hóa - Đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa Đến hết đất nhà ông Thọ | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
6318 | Huyện Bảo Yên | Bản 1, 3, 9 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6319 | Huyện Bảo Yên | Bản 3 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 1 - Đến hết đất nhà ông Dương | 230.000 | 115.000 | 80.500 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
6320 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ nhà ông Đức Nhiên - Đến ngầm 1 đường liên xã | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6321 | Huyện Bảo Yên | Bản 1 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 4 đường liên xã - Đến đường rẽ đi Lủ | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6322 | Huyện Bảo Yên | Bản 1 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 3 đường liên xã - Đến hết đất nhà văn hóa bản 1 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6323 | Huyện Bảo Yên | Bản 2 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ nhà ông Đằng - Đến trạm biến áp đường liên xã | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6324 | Huyện Bảo Yên | Bản 3 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 - Đến hết đất nhà ông Dương) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6325 | Huyện Bảo Yên | Bản 6 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ nhà bà Gấm - Đến hết nhà ông Ánh | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6326 | Huyện Bảo Yên | Bản 7 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngã ba hội trường bản 7 - Đến hết đất bản 8 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6327 | Huyện Bảo Yên | Thôn Nà Phát - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 4 đường liên xã - Đến đường rẽ đi làng Nủ | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6328 | Huyện Bảo Yên | Thôn Cầu Cóc - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | từ Q.Lộ 70 - Đến đường vào cầu Cứng chợ Cóc | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
6329 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
6330 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Nghề (thôn Pịa) - Đến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
6331 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6332 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) - Đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
6333 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ giáp nhà ông Thường (thôn Sài 1) - Đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6334 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
6335 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) - Đến trạm biến áp 1 | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
6336 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ trạm biến áp 1 - Đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6337 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) - Đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
6338 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6339 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) - Đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
6340 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Hoàng Văn Tọa thôn Chiềng 2 - Đến khu sắp xếp dân cư Na Lung | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6341 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
6342 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ Km 129 - Đến Km 129 + 500 | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6343 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ Km 129 + 500 - Đến km 130 + 500 | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
6344 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ Km 130 + 500 - Đến Km 132 | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
6345 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
6346 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6347 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã - Đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6348 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Khu vực từ km 129 - Đến km 132, trừ các hộ dọc đường QL70 | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6349 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6350 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6351 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6352 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6353 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hóa bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6354 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6355 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã - Đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6356 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6357 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
6358 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) - Đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
6359 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên - Đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (Đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
6360 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô - Đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
6361 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 - Đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6362 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng, đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 - Đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6363 | Huyện Bảo Yên | Đường Nà Đình Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ sau nhà ông Lợi, ông Nga - Đến đầu cầu treo Nà Luông | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6364 | Huyện Bảo Yên | Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ sau nhà ông Cha Gù, ông Sơn Lan - Đến ngã ba nhà ông Nhó, ông Quân đường đi cầu treo Nà Luông | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6365 | Huyện Bảo Yên | Đường sau chợ (Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ đất nhà bà Huệ - Đến hết đất nhà bà Mười, Đến hết chiều ngang sân vận động, hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
6366 | Huyện Bảo Yên | Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung - Đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
6367 | Huyện Bảo Yên | Đường đi Tân Tiến - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở, ông Ngôi dọc hai bên đường - Đến cầu Tràn Bản Mường Kem | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
6368 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Đình - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường lên trường THCS, từ phía sau nhà ông Dũng, ông Tuấn đi hai hướng - Đến đỉnh bậc thang tam cấp và Đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng, ông Phùng | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
6369 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) - Đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6370 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Luông (500m) - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Luông - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
6371 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Luông - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Luông - Đến cầu cứng bản Nà Luông | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
6372 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường tỉnh lộ 153 từ cầu tràn bản Mường Kem - Đến ngã ba Bản Hón (nhà ông Nhưỡng) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6373 | Huyện Bảo Yên | Bản Hón - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng - Đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6374 | Huyện Bảo Yên | Bản Thâm Mạ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Mường Kem nhà ông Bảy - Đến ngã ba quán ông Thủ, Đến ngã ba ông Đăm, Đến ngã ba cầu treo Bản Kem | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6375 | Huyện Bảo Yên | Bản Mường Kem - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) - Đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6376 | Huyện Bảo Yên | Bản Nặm Cằm - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) - Đến mương nhà ông Hỷ | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6377 | Huyện Bảo Yên | Bản Nà Khương - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | Dọc 2 bên đường từ QL 279 - Đến nhà văn hóa bản Nà Khương | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6378 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA ĐÔ | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
6379 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đầu cầu Bắc Cuông - Đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 30m | 640.000 | 320.000 | 224.000 | 128.000 | - | Đất ở nông thôn |
6380 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đường rẽ lên trường đoàn - Đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 30m | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6381 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) - Đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 30m | 540.000 | 270.000 | 189.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
6382 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng - Đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà, sâu mỗi bên 30m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6383 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ đất công ty TNHH Sơn Hà - Đến giáp đất nhà ông Lý Cự, sâu mỗi bên 30m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
6384 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự - Đến giáp đất thị trấn, sâu mỗi bên 30m | 420.000 | 210.000 | 147.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
6385 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6386 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 160 - Khu vực 1 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) - Đến hết đất bản 10 | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6387 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp thị trấn (bản sắc Phạ) - Đến nhà ông Cầu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6388 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ trường tiểu học xã - Đến cầu qua suối bản Qua | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6389 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ cầu qua suối bản Qua - Đến giáp đất Thượng Hà | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6390 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ ngã ba rẽ bản Qua - Đến nhà ông Vượng (bản Qua) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6391 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp QL 279 - Đến nhà bà Ma Thị Sâu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6392 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông Nà Đò - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ giáp đường đi Thượng Hà - Đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6393 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông bản Khuổi Ca - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | khu trường đoàn | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
6394 | Huyện Bảo Yên | Đường bê tông bản Mủng - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | Từ nhà ông Chuông - Đến đường lên nhà ông Xanh | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
6395 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ TÂN DƯƠNG | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
6396 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN | Từ giáp xã Nghĩa Đô - Đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa, mỗi bên 100m | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
6397 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN | Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa - Đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu, mỗi bên 100m | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6398 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ TÂN TIẾN | Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu - Đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà, mỗi bên 100m | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
6399 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ cầu cứng bản Nậm Dìn - Đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà, mỗi bên 300m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
6400 | Huyện Bảo Yên | Đường Cán Chải - Nậm Dìn - Khu vực 2 - XÃ TÂN TIẾN | Từ giáp TL153 - Đến ngã ba Đá Đen, mỗi bên 200m | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Thôn Đầm Rụng - Xã Phúc Khánh
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Thôn Đầm Rụng, xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ cống nhà ông Sáng đến trường tiểu học trõ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ cống nhà ông Sáng đến trường tiểu học trõ có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, thường nằm gần các cơ sở giáo dục và có khả năng tiếp cận tốt.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù mức giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ cống nhà ông Sáng đến trường tiểu học trõ, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Thôn Đầm Rụng, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Bản 4 - Khu vực 2 - Xã Phúc Khánh, loại Đất ở nông thôn
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Bản 4 thuộc khu vực 2, xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ các hộ ở nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ các hộ ở nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng có mức giá cao nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông ít thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 91.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 91.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển hoặc phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bản 4, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Bản 6, Bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) - Khu vực 2 - Xã Phúc Khánh, loại Đất ở nông thôn
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Bản 6 và Bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70), thuộc khu vực 2, xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực, ngoại trừ các hộ nằm cạnh đường Quốc lộ 70.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ Bản 6 và Bản 7 (không bao gồm các hộ cạnh đường Quốc lộ 70) có mức giá cao nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông ít thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 91.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 91.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển hoặc phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bản 6 và Bản 7, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Bản 6 - Khu vực 2 - Xã Phúc Khánh, loại Đất ở nông thôn
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Bản 6 thuộc khu vực 2, xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường rẽ QL70, sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ đường rẽ QL70, sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do gần các tiện ích công cộng, trường học hoặc các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông ít thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển hoặc phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bản 6, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Bản 5 - Khu vực 2 - Xã Phúc Khánh, loại Đất ở nông thôn
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Phúc Khánh - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu và từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu và từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do ít tiện ích hoặc khó khăn hơn về mặt phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Phúc Khánh, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.