Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng chào thị trấn - Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4302 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương - Đến ngã ba Hải quan 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4303 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Hải quan - Đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
4304 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván - Đến hết thôn Lao Chải 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
4305 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) - Đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
4306 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao đường Di Thàng - Đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
4307 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao điểm QL4 và QL4D - Đến cổng trụ sở UBND thị trấn 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4308 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng trụ sở UBND thị trấn - Đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
4309 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu - Đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) 1.920.000 960.000 672.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
4310 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) - Đến cầu mới Hàm Rồng 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4311 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu mới Hàm Rồng - Đến hết đất số nhà 620 2.520.000 1.260.000 882.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
4312 Huyện Mường Khương Phố Mã Tuyển 1 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Quốc lộ 4D - Đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4313 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Hải quan - Đến cầu Trắng (Phố cũ 1) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4314 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Trắng - Đến đường Thanh Niên 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
4315 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương - Đến đường rẽ vào khu chợ cũ 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4316 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào khu chợ cũ - Đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
4317 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy - Đến cầu Na Bủ 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
4318 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Na Bủ - Đến giao đường Dì Thàng 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4319 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 555 - Đến hết ngõ (TDP Na Bảo-Hàm Rồng) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4320 Huyện Mường Khương Phố Na Khui - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà khách UB huyện - Đến Quốc lộ 4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4321 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến ngã ba đường Sảng Chải 1.040.000 520.000 364.000 208.000 - Đất SX-KD đô thị
4322 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến cầu thác Sảng Chải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4323 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến ngã ba nối đường Tả Chư Phùng 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất SX-KD đô thị
4324 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ công viên - Đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4325 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4326 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến trường THPT Mường Khương 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
4327 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết trạm vật tư cũ - Đến trường THPT số 1 Mường Khương 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4328 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu thác Sảng Chải - Đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4329 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) - Đến đường sau hồ Na Đẩy 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4330 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Cầu Na Khui - Đến giáp đất sau trụ sở công an huyện 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4331 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện - Đến đường Giải Phóng 11-11 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
4332 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà ông Dũng Lan - Đến sân vận động 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
4333 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường P5 theo quy hoạch nay sửa đổi là Đường P5 theo quy hoạch (Khu Tùng Lâu -Na Đẩy) 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
4334 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương - Đến hồ Na Đẩy nay sửa đổi là Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy (Sân vận động trung tâm huyện) 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
4335 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T2 theo quy hoạch 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4336 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T3 theo quy hoạch 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4337 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T4 theo quy hoạch 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4338 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Khu Bến xe cũ 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4339 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, - Đến chân dốc Trung tâm Y tế 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4340 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung - Đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4341 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến hết đất trạm vật tư cũ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4342 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ trạm vật tư - Đến đất nhà ông Vương Tiến Sung 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4343 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà ông Vương Tiến Sung - Đến cầu Tùng Lâu 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4344 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) - Đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4345 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đoạn nối tiếp đường sau chợ - Đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4346 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4347 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
4348 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4349 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
4350 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước 1.680.000 840.000 588.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
4351 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4352 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4353 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
4354 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4355 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
4356 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
4357 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
4358 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
4359 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
4360 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4361 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
4362 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4363 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4364 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4365 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4366 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4367 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
4368 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4369 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
4370 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất SX-KD đô thị
4371 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
4372 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
4373 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất SX-KD đô thị
4374 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
4375 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4376 Huyện Mường Khương Đường bê tông TDP Mã Tuyển - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) - Đến đường Gốc Vải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4377 Huyện Mường Khương Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất SX-KD đô thị
4378 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) - đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
4379 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 50m - đến cầu trắng 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4380 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ cầu trắng - đến cổng nghĩa trang 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
4381 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ nghĩa trang - đến đường rẽ nhà ông Phiên 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
4382 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4383 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ ngã ba Cốc Chứ +300m đường đi Bản Xen - đến ngã tư đi xã Bản Xen nhà ông Bình Cốc Chứ 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4384 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ cầu sắt Na Pao - đến đường rẽ Na Pao dưới (đi Lùng Tao) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4385 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ đường rẽ Na Pao dưới - đến đường rẽ thôn Na Mạ 1 (hết đất nhà Dũng Phương) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4386 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ đường rẽ xóm Lùng Cẩu (thôn Nam Hạ 1) - đến đường rẽ tổ 13 (hết đất nhà Thắng Hoa) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
4387 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ đường rẽ tổ 13 - đến ngã ba Na Mạ (hết đất nhà Tiên Liên) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
4388 Huyện Mường Khương Đường Bản Lầu đi Bản Xen - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ cầu Na Pao - đến giáp đất Trạm vận hành điện lực 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4389 Huyện Mường Khương Đường Bản Lầu đi Bản Xen - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ đất Trạm vận hành điện lực - đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
4390 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở - đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở nông thôn
4391 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) - đến đập tràn Pạc Bo 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất ở nông thôn
4392 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ đập tràn Pạc Bo - đến cổng Cty Minh Trí 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất ở nông thôn
4393 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ cổng Cty Minh Trí - đến mốc 107 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất ở nông thôn
4394 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ Mốc 107 - đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất ở nông thôn
4395 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 - đến ngã ba Na Lốc 4 + 20m 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất ở nông thôn
4396 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ ngã ba Na lốc 4 - đến hết cầu Cốc Phương 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất ở nông thôn
4397 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ ngã 3 Na Lốc 3 - đến giáp đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ Y tế thôn bản) 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
4398 Huyện Mường Khương Đường liên xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ sân vận động Na Lốc - đến ngã ba Na Lốc 4 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
4399 Huyện Mường Khương Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ BẢN LẦU Từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc (hết đất nhà bà Nhân) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4400 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ BẢN LẦU Dọc đường Quốc lộ 4D phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Quốc Lộ 4D - Khu vực 1 - Xã Bản Lầu

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Quốc lộ 4D, khu vực 1 thuộc xã Bản Lầu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 4D, từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển), có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các cơ sở giáo dục và y tế, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.575.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.575.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4D, khu vực 1, xã Bản Lầu, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương, Xã Bản Lầu - Đường Bản Lầu đi Bản Xen

Bảng giá đất của Huyện Mường Khương, Lào Cai cho đoạn đường Bản Lầu đi Bản Xen, loại đất ở nông thôn tại Khu vực 1 - Xã Bản Lầu, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Bản Lầu đi Bản Xen có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị này phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Giá trị này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc mức độ giao thông kém hơn.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bản Lầu đi Bản Xen, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Đường Liên Xã - Khu Vực 1 - Xã Bản Lầu

Bảng giá đất tại Huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất ở nông thôn tại đường liên xã khu vực 1, Xã Bản Lầu đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố khác như cơ sở hạ tầng và tiện ích.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách hợp lý.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường liên xã khu vực 1, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Đường Liên Thôn - Khu Vực 1 - Xã Bản Lầu

Bảng giá đất của Huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất ở nông thôn tại đường liên thôn khu vực 1, Xã Bản Lầu đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc (hết đất nhà bà Nhân), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên thôn có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh các yếu tố thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, thường có các tiện ích và điều kiện tốt hơn so với các vị trí còn lại.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 420.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường liên thôn khu vực 1, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Khu Vực 2 - Xã Bản Lầu

Bảng giá đất tại Huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất ở nông thôn trong khu vực dọc Quốc lộ 4D, phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực này, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn dọc Quốc lộ 4D có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 4D và kết nối với các thôn trong khu vực. Giá trị cao này cho thấy tiềm năng phát triển tốt và khả năng kết nối thuận tiện với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách hợp lý hơn. Vị trí này nằm trong khu vực dọc Quốc lộ 4D, thuận tiện cho việc tiếp cận các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 73.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 73.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn cung cấp sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với chi phí thấp hơn. Khu vực này có thể không gần các tiện ích chính nhưng vẫn có giá trị đầu tư ổn định.

Vị trí 4: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc sự phát triển. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đất thấp hơn với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 4D, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.