Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
4202 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
4203 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
4204 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
4205 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
4206 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
4207 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
4208 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
4209 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
4210 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
4211 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
4212 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
4213 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
4214 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
4215 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
4216 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
4217 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
4218 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
4219 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
4220 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
4221 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
4222 Huyện Mường Khương Đường bê tông TDP Mã Tuyển - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) - Đến đường Gốc Vải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
4223 Huyện Mường Khương Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
4224 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng chào thị trấn - Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4225 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương - Đến ngã ba Hải quan 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4226 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Hải quan - Đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4227 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván - Đến hết thôn Lao Chải 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
4228 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) - Đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
4229 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao đường Di Thàng - Đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) 625.000 312.500 218.750 125.000 - Đất TM-DV đô thị
4230 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao điểm QL4 và QL4D - Đến cổng trụ sở UBND thị trấn 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
4231 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng trụ sở UBND thị trấn - Đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4232 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu - Đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4233 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) - Đến cầu mới Hàm Rồng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
4234 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu mới Hàm Rồng - Đến hết đất số nhà 620 3.150.000 1.575.000 1.102.500 630.000 - Đất TM-DV đô thị
4235 Huyện Mường Khương Phố Mã Tuyển 1 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Quốc lộ 4D - Đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4236 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Hải quan - Đến cầu Trắng (Phố cũ 1) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
4237 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Trắng - Đến đường Thanh Niên 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
4238 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương - Đến đường rẽ vào khu chợ cũ 3.750.000 1.875.000 1.312.500 750.000 - Đất TM-DV đô thị
4239 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào khu chợ cũ - Đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
4240 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy - Đến cầu Na Bủ 3.300.000 1.650.000 1.155.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
4241 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Na Bủ - Đến giao đường Dì Thàng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
4242 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 555 - Đến hết ngõ (TDP Na Bảo-Hàm Rồng) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4243 Huyện Mường Khương Phố Na Khui - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà khách UB huyện - Đến Quốc lộ 4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
4244 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến ngã ba đường Sảng Chải 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
4245 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến cầu thác Sảng Chải 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4246 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến ngã ba nối đường Tả Chư Phùng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
4247 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ công viên - Đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4248 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4249 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến trường THPT Mường Khương 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
4250 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết trạm vật tư cũ - Đến trường THPT số 1 Mường Khương 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
4251 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu thác Sảng Chải - Đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4252 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) - Đến đường sau hồ Na Đẩy 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
4253 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Cầu Na Khui - Đến giáp đất sau trụ sở công an huyện 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
4254 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện - Đến đường Giải Phóng 11-11 2.750.000 1.375.000 962.500 550.000 - Đất TM-DV đô thị
4255 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà ông Dũng Lan - Đến sân vận động 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
4256 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường P5 theo quy hoạch nay sửa đổi là Đường P5 theo quy hoạch (Khu Tùng Lâu -Na Đẩy) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
4257 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương - Đến hồ Na Đẩy nay sửa đổi là Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy (Sân vận động trung tâm huyện) 2.750.000 1.375.000 962.500 550.000 - Đất TM-DV đô thị
4258 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T2 theo quy hoạch 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4259 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T3 theo quy hoạch 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4260 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T4 theo quy hoạch 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4261 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Khu Bến xe cũ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4262 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, - Đến chân dốc Trung tâm Y tế 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
4263 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung - Đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4264 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến hết đất trạm vật tư cũ 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
4265 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ trạm vật tư - Đến đất nhà ông Vương Tiến Sung 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4266 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà ông Vương Tiến Sung - Đến cầu Tùng Lâu 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
4267 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) - Đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
4268 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đoạn nối tiếp đường sau chợ - Đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng) 3.750.000 1.875.000 1.312.500 750.000 - Đất TM-DV đô thị
4269 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4270 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
4271 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
4272 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
4273 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4274 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
4275 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4276 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4277 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4278 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
4279 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
4280 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
4281 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
4282 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
4283 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
4284 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4285 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4286 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4287 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4288 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4289 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4290 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 525.000 262.500 183.750 105.000 - Đất TM-DV đô thị
4291 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
4292 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4293 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4294 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
4295 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
4296 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
4297 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
4298 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
4299 Huyện Mường Khương Đường bê tông TDP Mã Tuyển - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) - Đến đường Gốc Vải 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4300 Huyện Mường Khương Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Đường Bê Tông TDP Mã Tuyển - Thị Trấn Mường Khương

Bảng giá đất của Huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất ở đô thị tại đường bê tông TDP Mã Tuyển, Thị trấn Mường Khương đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ điểm nối với đường Giải Phóng (tiểu công viên) đến đường Gốc Vải, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông TDP Mã Tuyển có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh các yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, thường có các tiện ích và điều kiện thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do các yếu tố vị trí hoặc điều kiện thuận lợi kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường bê tông TDP Mã Tuyển, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Thị Trấn Mường Khương

Bảng giá đất của Huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Mường Khương đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các thôn và điểm dân cư không thuộc các đoạn đường, ngõ phố đã được nêu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực đô thị này.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Thị trấn Mường Khương có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí và các yếu tố thuận lợi khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc có các kế hoạch phát triển dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.