STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Văn Bàn | Xã Thẩm Dương | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3102 | Huyện Văn Bàn | Xã Võ Lao | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3103 | Huyện Văn Bàn | Thị Trấn Khánh Yên | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3104 | Huyện Văn Bàn | Xã Chiềng Ken | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3105 | Huyện Văn Bàn | Xã Dần Thàng | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3106 | Huyện Văn Bàn | Xã Dương Quỳ | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3107 | Huyện Văn Bàn | Xã Hòa Mạc | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3108 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Hạ | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3109 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Thượng | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3110 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Trung | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3111 | Huyện Văn Bàn | Xã Làng Giàng | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3112 | Huyện Văn Bàn | Xã Liêm Phú | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3113 | Huyện Văn Bàn | Xã Minh Lương | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3114 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Chầy | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3115 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Dạng | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3116 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Mả | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3117 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Tha | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3118 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xây | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3119 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xé | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3120 | Huyện Văn Bàn | Xã Sơn Thủy | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3121 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân An | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3122 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân Thượng | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3123 | Huyện Văn Bàn | Xã Thẩm Dương | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3124 | Huyện Văn Bàn | Xã Võ Lao | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3125 | Huyện Văn Bàn | Thị Trấn Khánh Yên | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3126 | Huyện Văn Bàn | Xã Chiềng Ken | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3127 | Huyện Văn Bàn | Xã Dần Thàng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3128 | Huyện Văn Bàn | Xã Dương Quỳ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3129 | Huyện Văn Bàn | Xã Hòa Mạc | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3130 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Hạ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3131 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Thượng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3132 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Trung | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3133 | Huyện Văn Bàn | Xã Làng Giàng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3134 | Huyện Văn Bàn | Xã Liêm Phú | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3135 | Huyện Văn Bàn | Xã Minh Lương | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3136 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Chầy | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3137 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Dạng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3138 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Mả | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3139 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Tha | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3140 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xây | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3141 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xé | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3142 | Huyện Văn Bàn | Xã Sơn Thủy | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3143 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân An | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3144 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân Thượng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3145 | Huyện Văn Bàn | Xã Thẩm Dương | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3146 | Huyện Văn Bàn | Xã Võ Lao | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3147 | Huyện Văn Bàn | Thị Trấn Khánh Yên | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3148 | Huyện Văn Bàn | Xã Chiềng Ken | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3149 | Huyện Văn Bàn | Xã Dần Thàng | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3150 | Huyện Văn Bàn | Xã Dương Quỳ | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3151 | Huyện Văn Bàn | Xã Hòa Mạc | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3152 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Hạ | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3153 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Thượng | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3154 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Trung | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3155 | Huyện Văn Bàn | Xã Làng Giàng | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3156 | Huyện Văn Bàn | Xã Liêm Phú | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3157 | Huyện Văn Bàn | Xã Minh Lương | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3158 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Chầy | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3159 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Dạng | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3160 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Mả | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3161 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Tha | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3162 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xây | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3163 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xé | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3164 | Huyện Văn Bàn | Xã Sơn Thủy | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3165 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân An | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3166 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân Thượng | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3167 | Huyện Văn Bàn | Xã Thẩm Dương | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3168 | Huyện Văn Bàn | Xã Võ Lao | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3169 | Thị xã Sa Pa | Đường Violet - Phường Cầu Mây | Từ đường Mường Hoa - Đến đường Fan Si Păng | 30.600.000 | 15.300.000 | 10.710.000 | 6.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3170 | Thị xã Sa Pa | Đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây | Từ ngã 3 đường Violet - Đến hết cổng bảo tồn | 23.200.000 | 11.600.000 | 8.120.000 | 4.640.000 | - | Đất ở đô thị |
3171 | Thị xã Sa Pa | Đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây | Từ cổng Bảo tồn - Đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) | 11.000.000 | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3172 | Thị xã Sa Pa | Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây | Từ ngã ba đường Violet - Đến hết nhà ông Nhượng | 13.500.000 | 6.750.000 | 4.725.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
3173 | Thị xã Sa Pa | Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây | Từ nhà ông Nhượng - Đến hết nhà ông Má A Đa | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3174 | Thị xã Sa Pa | Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây | Từ hết nhà ông Má A Đa - Đến đường đi lên thôn Hang Đá | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3175 | Thị xã Sa Pa | Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây | Từ đường lên thôn Hang Đá - Đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3176 | Thị xã Sa Pa | Tỉnh lộ 152 - Phường Cầu Mây | Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa - Đến hết địa phận phường Cầu Mây | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3177 | Thị xã Sa Pa | Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây | Từ TL 152 (nhà ông Trìu) - Đến hết dự án Bản Mòng | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
3178 | Thị xã Sa Pa | Đường nối TL 152 đến QL 4D - Phường Cầu Mây | Từ hết dự án Bản Mòng - Đến hết địa phận phường cầu Mây | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
3179 | Thị xã Sa Pa | Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây | Từ đường TL 152 - Đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3180 | Thị xã Sa Pa | Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây | Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 - Đến nhà ông Lồ A Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
3181 | Thị xã Sa Pa | Đường qua nhà máy thủy điện Lao Chải - Phường Cầu Mây | Từ ngã 3 đi Ý Lình Hồ - Đến nhà ông Thào A Tung | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
3182 | Thị xã Sa Pa | Đường Lao Chải - Phường Cầu Mây | Từ đường tỉnh lộ 152 - Đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3183 | Thị xã Sa Pa | Tuyến đường từ Cát Cát đi Ý Lình Hồ | Từ Cầu cứng thôn Cát Cát thuộc địa phận phường Cầu Mây - Đến đập tràn đi Ý Lình Hồ | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3184 | Thị xã Sa Pa | Các tuyến đường thuộc dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây - Phường Cầu Mây | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
3185 | Thị xã Sa Pa | Các vị trí còn lại - Phường Cầu Mây | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
3186 | Thị xã Sa Pa | QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ giáp địa phận xã Trung Chải - Đến cầu 31 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3187 | Thị xã Sa Pa | QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ cầu 31 - Đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3188 | Thị xã Sa Pa | QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng - Đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3189 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa - Đến đường vào Trung tâm Dạy nghề | 8.250.000 | 4.125.000 | 2.887.500 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
3190 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề - Đến giáp số nhà 275 | 11.250.000 | 5.625.000 | 3.937.500 | 2.250.000 | - | Đất ở đô thị |
3191 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ số nhà 275 - Đến hết số nhà 224 | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3192 | Thị xã Sa Pa | Đường Điện Biên Phủ - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ hết số nhà 224 - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng | 17.500.000 | 8.750.000 | 6.125.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3193 | Thị xã Sa Pa | Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ quốc lộ 4D - Đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3194 | Thị xã Sa Pa | Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ ngã ban Má Tra- Suối Hồ - Đến ngã ba rẽ đi Tả Phìn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3195 | Thị xã Sa Pa | Đường tránh QL4D - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Đoạn Còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3196 | Thị xã Sa Pa | Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ quốc lộ 4D - Đến theo đường Sa Pả - Tả Phìn Đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3197 | Thị xã Sa Pa | Đường Sa Pả - Tả Phìn - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả Phìn - Đến hết địa phận phường Hàm Rồng | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3198 | Thị xã Sa Pa | Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ ngã ba đi HTX Hà Lâm Phong - Đến điểm trường Mầm Non Suối Hồ | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3199 | Thị xã Sa Pa | Đường vào trụ sở Công ty cổ phần đầu tư GX Sa Pa - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ QL4D - Đến ngã ba đi HTX nấm Hà Lâm Phong | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3200 | Thị xã Sa Pa | Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ) - PHƯỜNG HÀM RỒNG | Từ trường Mầm non - Đến suối Hồ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đường Violet - Phường Cầu Mây
Bảng giá đất tại Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Violet - Phường Cầu Mây, loại đất đô thị, được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ việc định giá và ra quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 30.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Violet, từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng, có giá 30.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí trung tâm và thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 15.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 15.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc phát triển dự án với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 10.710.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 10.710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển do vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng đô thị.
Vị trí 4: 6.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 6.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Violet, Phường Cầu Mây, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng bảo tồn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 23.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây có mức giá cao nhất là 23.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần ngã 3 đường Violet và các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 11.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần cổng bảo tồn và các tiện ích đô thị nhưng không ở vị trí trung tâm bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 8.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 4.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích đô thị hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Fan Si Păng - Phường Cầu Mây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Đi Khu Du Lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hoặc điểm du lịch nổi bật hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điểm du lịch nổi bật hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi khu du lịch Cát Cát - Phường Cầu Mây, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Sa Pa, Lào Cai: Đoạn Đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho đoạn đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Nhượng, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần ngã ba đường Violet và các tiện ích quan trọng khác, khiến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.750.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị, nhưng không nằm ở vị trí đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.725.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.725.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện như hai vị trí trên.
Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích đô thị hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mường Hoa - Phường Cầu Mây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Thị xã Sa Pa, Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Tả Van
Bảng giá đất của Thị xã Sa Pa, Lào Cai cho Tỉnh lộ 152, Khu vực 1, Xã Tả Van, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Tả Van có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong xã Tả Van, có thể nằm gần các tiện ích hoặc đường giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Tả Van, Thị xã Sa Pa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.