11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2602 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2603 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
2604 Huyện Văn Bàn Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
2605 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
2606 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2607 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
2608 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2609 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2610 Huyện Văn Bàn Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
2611 Huyện Văn Bàn Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 525.000 262.500 183.750 105.000 - Đất TM-DV đô thị
2612 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2613 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (Tuyến 25 cũ) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
2614 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (Tuyến 25 cũ, hết đất ông Bình Được) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
2615 Huyện Văn Bàn Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2616 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2617 Huyện Văn Bàn Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2618 Huyện Văn Bàn Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
2619 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2620 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2621 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2622 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2623 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2624 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2625 Huyện Văn Bàn Đường N5 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ đường D5 - Đến giao với đường N4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2626 Huyện Văn Bàn Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn - TT KHÁNH YÊN 195.000 97.500 68.250 40.000 - Đất TM-DV đô thị
2627 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2628 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
2629 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2630 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) 3.840.000 1.920.000 1.344.000 768.000 - Đất SX-KD đô thị
2631 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 2.860.000 1.430.000 1.001.000 572.000 - Đất SX-KD đô thị
2632 Huyện Văn Bàn Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất SX-KD đô thị
2633 Huyện Văn Bàn Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc 192.000 96.000 67.200 38.400 - Đất SX-KD đô thị
2634 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch 1.920.000 960.000 672.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
2635 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2636 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc 1.960.000 980.000 686.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
2637 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2638 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật 1.020.000 510.000 357.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
2639 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
2640 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m 2.880.000 1.440.000 1.008.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
2641 Huyện Văn Bàn Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2642 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2643 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2644 Huyện Văn Bàn Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
2645 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2646 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2647 Huyện Văn Bàn Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2648 Huyện Văn Bàn Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2649 Huyện Văn Bàn Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2650 Huyện Văn Bàn Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2651 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2652 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2653 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2654 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
2655 Huyện Văn Bàn Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2656 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2657 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2658 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2659 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
2660 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2661 Huyện Văn Bàn Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2662 Huyện Văn Bàn Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 420.000 210.000 147.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
2663 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2664 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (Tuyến 25 cũ) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2665 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (Tuyến 25 cũ, hết đất ông Bình Được) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
2666 Huyện Văn Bàn Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2667 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2668 Huyện Văn Bàn Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2669 Huyện Văn Bàn Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
2670 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2671 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2672 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2673 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2674 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2675 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2676 Huyện Văn Bàn Đường N5 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ đường D5 - Đến giao với đường N4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2677 Huyện Văn Bàn Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn - TT KHÁNH YÊN 156.000 78.000 54.600 31.200 - Đất SX-KD đô thị
2678 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ đầu cầu Chiềng Ken - Đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2679 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) - Đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2680 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
2681 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 - Đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
2682 Huyện Văn Bàn Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
2683 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
2684 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
2685 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
2686 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DẦN THÀNG Toàn xã 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
2687 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lương Văn Bông - Đến hết đất ông Lự Long Quân (hướng đi Dương Quỳ - Thẳm Dương) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
2688 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lự Long Quân - Đến hết đất ông Lự Quan Tư 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2689 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lại Thế Hoàn - Đến giáp ngầm Dương Quỳ (Hướng đi Dương Quỳ - Văn Bàn) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2690 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ hết đất ông Lại Thế Hoàn - Đến giáp cầu sắt Dương Quỳ (Hướng đi xã Dần Thàng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2691 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường) - Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lự Quan Tư - Đến giáp đất xã Thẳm Dương 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2692 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường) - Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ ngầm Dương Quỳ - Đến hết đất ông Lý Văn Nguyên 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2693 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Các thôn Tông Pháy, thôn Tông Hốc, thôn Trung Tâm 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
2694 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
2695 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc - Đến ngã 3 Vằng Mục 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2696 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng - Đến giáp xã Dương Quỳ 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
2697 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Dọc theo đường tỉnh lộ 151 - Đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
2698 Huyện Văn Bàn Tuyến đường M11 - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Từ điểm giao với tỉnh lộ 151B - Đến giao với tuyến đường M4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2699 Huyện Văn Bàn Tuyến đường M3 - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Từ điểm giao với Quốc lộ 279 - Đến giao với tuyến đường M11 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2700 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ HÒA MẠC Các vị trí còn lại thuộc khu vực trung tâm 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn