11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thành Phố Lào Cai Phường Xuân Tăng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2502 Thành Phố Lào Cai Xã Cam Đường 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2503 Thành Phố Lào Cai Xã Đồng Tuyển 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2504 Thành Phố Lào Cai Xã Hợp Thành 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2505 Thành Phố Lào Cai Xã Tả Phời 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2506 Thành Phố Lào Cai Xã Vạn Hòa 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2507 Thành Phố Lào Cai Xã Cốc San 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2508 Thành Phố Lào Cai Phường Bắc Cường 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2509 Thành Phố Lào Cai Phường Bắc Lệnh 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2510 Thành Phố Lào Cai Phường Bình Minh 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2511 Thành Phố Lào Cai Phường Cốc Lếu 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2512 Thành Phố Lào Cai Phường Duyên Hải 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2513 Thành Phố Lào Cai Phường Kim Tân 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2514 Thành Phố Lào Cai Phường Lào Cai 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2515 Thành Phố Lào Cai Phường Nam Cường 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2516 Thành Phố Lào Cai Phường Pom Hán 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2517 Thành Phố Lào Cai Phường Thống Nhất 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2518 Thành Phố Lào Cai Phường Xuân Tăng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2519 Thành Phố Lào Cai Xã Cam Đường 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2520 Thành Phố Lào Cai Xã Đồng Tuyển 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2521 Thành Phố Lào Cai Xã Hợp Thành 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2522 Thành Phố Lào Cai Xã Tả Phời 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2523 Thành Phố Lào Cai Xã Vạn Hòa 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2524 Thành Phố Lào Cai Xã Cốc San 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2525 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
2526 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
2527 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2528 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2529 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 7.150.000 3.575.000 2.502.500 1.430.000 - Đất ở đô thị
2530 Huyện Văn Bàn Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
2531 Huyện Văn Bàn Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất ở đô thị
2532 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất ở đô thị
2533 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
2534 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc 4.900.000 2.450.000 1.715.000 980.000 - Đất ở đô thị
2535 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
2536 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật 2.550.000 1.275.000 892.500 510.000 - Đất ở đô thị
2537 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
2538 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
2539 Huyện Văn Bàn Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2540 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
2541 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2542 Huyện Văn Bàn Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất ở đô thị
2543 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
2544 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2545 Huyện Văn Bàn Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2546 Huyện Văn Bàn Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2547 Huyện Văn Bàn Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2548 Huyện Văn Bàn Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2549 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2550 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2551 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2552 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
2553 Huyện Văn Bàn Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
2554 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
2555 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2556 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
2557 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất ở đô thị
2558 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2559 Huyện Văn Bàn Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
2560 Huyện Văn Bàn Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
2561 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
2562 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường N3 Đến giao với tuyến đư 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2563 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung Đến giao với tuyến đ 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2564 Huyện Văn Bàn Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2565 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
2566 Huyện Văn Bàn Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
2567 Huyện Văn Bàn Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
2568 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2569 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2570 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2571 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2572 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2573 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2574 Huyện Văn Bàn Đường N5 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ đường D5 - Đến giao với đường N4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2575 Huyện Văn Bàn Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn - TT KHÁNH YÊN 390.000 195.000 136.500 78.000 - Đất ở đô thị
2576 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
2577 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
2578 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
2579 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
2580 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 3.575.000 1.787.500 1.251.250 715.000 - Đất TM-DV đô thị
2581 Huyện Văn Bàn Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
2582 Huyện Văn Bàn Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
2583 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2584 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
2585 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc 2.450.000 1.225.000 857.500 490.000 - Đất TM-DV đô thị
2586 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2587 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật 1.275.000 637.500 446.250 255.000 - Đất TM-DV đô thị
2588 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
2589 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
2590 Huyện Văn Bàn Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
2591 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2592 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2593 Huyện Văn Bàn Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom 625.000 312.500 218.750 125.000 - Đất TM-DV đô thị
2594 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
2595 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
2596 Huyện Văn Bàn Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2597 Huyện Văn Bàn Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2598 Huyện Văn Bàn Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2599 Huyện Văn Bàn Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2600 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị