Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thành Phố Lào Cai Phường Xuân Tăng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2502 Thành Phố Lào Cai Xã Cam Đường 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2503 Thành Phố Lào Cai Xã Đồng Tuyển 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2504 Thành Phố Lào Cai Xã Hợp Thành 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2505 Thành Phố Lào Cai Xã Tả Phời 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2506 Thành Phố Lào Cai Xã Vạn Hòa 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2507 Thành Phố Lào Cai Xã Cốc San 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2508 Thành Phố Lào Cai Phường Bắc Cường 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2509 Thành Phố Lào Cai Phường Bắc Lệnh 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2510 Thành Phố Lào Cai Phường Bình Minh 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2511 Thành Phố Lào Cai Phường Cốc Lếu 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2512 Thành Phố Lào Cai Phường Duyên Hải 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2513 Thành Phố Lào Cai Phường Kim Tân 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2514 Thành Phố Lào Cai Phường Lào Cai 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2515 Thành Phố Lào Cai Phường Nam Cường 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2516 Thành Phố Lào Cai Phường Pom Hán 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2517 Thành Phố Lào Cai Phường Thống Nhất 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2518 Thành Phố Lào Cai Phường Xuân Tăng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2519 Thành Phố Lào Cai Xã Cam Đường 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2520 Thành Phố Lào Cai Xã Đồng Tuyển 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2521 Thành Phố Lào Cai Xã Hợp Thành 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2522 Thành Phố Lào Cai Xã Tả Phời 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2523 Thành Phố Lào Cai Xã Vạn Hòa 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2524 Thành Phố Lào Cai Xã Cốc San 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2525 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
2526 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
2527 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2528 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) 9.600.000 4.800.000 3.360.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2529 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 7.150.000 3.575.000 2.502.500 1.430.000 - Đất ở đô thị
2530 Huyện Văn Bàn Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở đô thị
2531 Huyện Văn Bàn Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất ở đô thị
2532 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất ở đô thị
2533 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
2534 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc 4.900.000 2.450.000 1.715.000 980.000 - Đất ở đô thị
2535 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
2536 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật 2.550.000 1.275.000 892.500 510.000 - Đất ở đô thị
2537 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
2538 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
2539 Huyện Văn Bàn Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2540 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
2541 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2542 Huyện Văn Bàn Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất ở đô thị
2543 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
2544 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2545 Huyện Văn Bàn Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2546 Huyện Văn Bàn Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2547 Huyện Văn Bàn Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2548 Huyện Văn Bàn Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2549 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2550 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2551 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất đội thi hành án - Đến hết đất nhà Bùi Trung Kiên 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2552 Huyện Văn Bàn Đường Điện Biên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà Bùi Trung Kiên - Đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
2553 Huyện Văn Bàn Đường Nguyễn Thái Quang - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 - Đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
2554 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên - Đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
2555 Huyện Văn Bàn Phố Thanh Niên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2556 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ đất nhà ông Ninh Tính - Đến giáp đất nhà ông Báu Hồng 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
2557 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi - Đến đường Điện Biên 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất ở đô thị
2558 Huyện Văn Bàn Đường Lê Quý Đôn - TT KHÁNH YÊN Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) - Đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2559 Huyện Văn Bàn Tuyến 37 - TT KHÁNH YÊN Từ QL 279 - Đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
2560 Huyện Văn Bàn Tuyến 39 - TT KHÁNH YÊN Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) - Đến hết tuyến 39 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
2561 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đội thi hành án dân sự - Đến giao với tuyến đường N7 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
2562 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường N3 - Đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường N3 Đến giao với tuyến đư 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2563 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung - Đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) nay sửa đổi là Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung Đến giao với tuyến đ 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2564 Huyện Văn Bàn Tuyến đường 21-28 - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan - Đến giao với tuyến đường TC1 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2565 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với tuyến đường D4 - Đến giao với tuyến đường TC1 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
2566 Huyện Văn Bàn Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện - Đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
2567 Huyện Văn Bàn Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường Khánh Yên - Đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
2568 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2569 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - Đến điểm giao với đường Minh Đăng. 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2570 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m - Đến giao với đường N6 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
2571 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2572 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ giao với đường N6 - Đến giao với đường N5 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2573 Huyện Văn Bàn Đường D4 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ ngã 3 Khuân viên cây xanh theo quy hoạch - Đến cách đường D4 20m 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2574 Huyện Văn Bàn Đường N5 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ đường D5 - Đến giao với đường N4 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2575 Huyện Văn Bàn Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn - TT KHÁNH YÊN 390.000 195.000 136.500 78.000 - Đất ở đô thị
2576 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất Khánh Yên Thượng - Đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
2577 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất Nhà Văn hóa TDP Nà Trang - Đến cầu Ba Cô 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
2578 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Ba Cô - Đến ngõ 80, đường Quang Trung 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
2579 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 82, đường Quang Trung - Đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
2580 Huyện Văn Bàn Đường Quang Trung - TT KHÁNH YÊN Từ SN 303, đường Quang Trung - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 3.575.000 1.787.500 1.251.250 715.000 - Đất TM-DV đô thị
2581 Huyện Văn Bàn Đường Nà Trang - TT KHÁNH YÊN Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) - Đến giao với đường QL279 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
2582 Huyện Văn Bàn Đường Nà Khọ - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) - Đến hết nhà ông Bắc 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
2583 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Khánh Yên - Đến cầu Nậm Lếch 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2584 Huyện Văn Bàn Đường Khánh Yên - TT KHÁNH YÊN Từ cầu Nậm Lếch - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
2585 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ bến xe cũ - Đến hết SN 60, đường Bản Coóc 2.450.000 1.225.000 857.500 490.000 - Đất TM-DV đô thị
2586 Huyện Văn Bàn Đường Bản Coóc - TT KHÁNH YÊN Từ hết SN 60 - Đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
2587 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Nhật 1.275.000 637.500 446.250 255.000 - Đất TM-DV đô thị
2588 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Nhật - Đến hết đất thị trấn Khánh Yên (giáp xã Khánh Yên Thượng) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
2589 Huyện Văn Bàn Đường Gia Lan - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Trần Phú 20m - Đến cách đường Quang Trung 20m 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
2590 Huyện Văn Bàn Đường Trần Phú - TT KHÁNH YÊN Từ SN 02, đường Trần Phú - Đến hết SN 134, đường Trần Phú 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
2591 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 01, đường Minh Đăng - Đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2592 Huyện Văn Bàn Đường Minh Đăng - TT KHÁNH YÊN Từ SN 99 đường Điện Biên - Đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
2593 Huyện Văn Bàn Đường Nà Sầm - TT KHÁNH YÊN Từ TTGTTX - Đến giáp mương Pom Chom 625.000 312.500 218.750 125.000 - Đất TM-DV đô thị
2594 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Phượng - Đến nhà ông Bình 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
2595 Huyện Văn Bàn Tuyến 25 - TT KHÁNH YÊN Từ cách đường Quang Trung 20 m - Đến đất nhà Đăng Thơm 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
2596 Huyện Văn Bàn Đường tuyến 25B - TT KHÁNH YÊN Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2597 Huyện Văn Bàn Tuyến 20 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2598 Huyện Văn Bàn Tuyến 21 - TT KHÁNH YÊN Từ hết đất nhà Thuận Phượng - Đến hết đất nhà ông Việt Hồng 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2599 Huyện Văn Bàn Tuyến 22 - TT KHÁNH YÊN Từ đường Trần Phú - Đến đường Quang Trung 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
2600 Huyện Văn Bàn Phố Hoàng Liên - TT KHÁNH YÊN Từ nhà bà Vui Lân - Đến hết đất nhà Yến Năng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường QL 279 - Thị Trấn Khánh Yên

Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường QL 279 thuộc thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất ở đô thị trên đoạn đường từ giáp đất Khánh Yên Thượng đến giáp Nhà Văn hóa TDP Nà Trang.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QL 279 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển quan trọng trong thị trấn Khánh Yên, mang lại giá trị cao cho bất động sản.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm một nửa so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các tiện ích và kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa các tiện ích chính và yếu tố phát triển trong khu vực.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường QL 279, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Quang Trung - TT Khánh Yên

Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Quang Trung tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cầu Ba Cô đến ngõ 80, đường Quang Trung, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí trung tâm hơn, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất còn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các tiện ích gần đó.

Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc không nằm ở vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc vị trí nằm xa hơn so với các tiện ích chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Quang Trung, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Nà Trang - Thị Trấn Khánh Yên

Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nà Trang tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ giáp số nhà 191 (nhà Thạnh Tho) đến giao với đường QL279, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nà Trang có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có điều kiện phát triển đô thị thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn còn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện đô thị tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở vị trí kém thuận tiện hơn hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển không đồng đều.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng giao thông kém phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Nà Trang, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Nà Khọ - Thị Trấn Khánh Yên

Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nà Khọ tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nà Khọ có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, dù so với các khu vực khác, giá trị đất tại đây vẫn thấp hơn nhiều, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đô thị tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn còn cao hơn so với các vị trí sau nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 168.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 168.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí ít thuận tiện hơn hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển không đồng đều.

Vị trí 4: 96.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông kém phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Nà Khọ, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Bàn, Lào Cai: Đường Khánh Yên - Thị Trấn Khánh Yên

Bảng giá đất của huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Khánh Yên tại thị trấn Khánh Yên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ số nhà 01, đường Khánh Yên đến cầu Nậm Lếch, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Khánh Yên có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện phát triển đô thị thuận lợi.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn còn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực nằm gần các tiện ích nhưng ở vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí ít thuận tiện hơn hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển không đồng đều.

Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông kém phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Khánh Yên, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.