Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Bảng giá đất tại Thành Phố Lào Cai được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Lào Cai đang là điểm sáng trong đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, có vị trí chiến lược giáp ranh với Trung Quốc, là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế. Thành phố này có vị trí địa lý đặc biệt, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, du lịch và thương mại.

Lào Cai sở hữu một số địa danh nổi tiếng như khu du lịch Sa Pa, Núi Fansipan, hay các bản làng dân tộc thiểu số, khiến nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách trong nước và quốc tế.

Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành Phố Lào Cai chính là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng.

Các dự án giao thông trọng điểm như tuyến đường cao tốc Lào Cai - Hà Nội, hệ thống giao thông đường bộ và sắt nối liền Lào Cai với các tỉnh thành lớn hơn giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và nâng cao khả năng kết nối khu vực.

Đồng thời, các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trong nội thành cũng đã tạo ra cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản nơi đây.

Với nền tảng du lịch phát triển mạnh mẽ, cộng thêm các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, khu đô thị, Thành Phố Lào Cai đang dần trở thành một trung tâm kinh tế, du lịch và bất động sản đáng chú ý tại khu vực Tây Bắc.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Lào Cai

Giá đất tại Thành Phố Lào Cai hiện tại có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, giá đất tại khu vực trung tâm Thành Phố Lào Cai dao động từ 8.000 đồng/m² đến 46.000.000 đồng/m².

Trong đó, giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.171.941 đồng/m². Mức giá cao nhất 46 triệu đồng/m² xuất hiện ở các khu vực đất có vị trí thuận lợi, gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn hoặc gần các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Sự phân hóa giá đất còn thể hiện rõ ở các khu vực ngoại thành và các khu vực ít phát triển hơn. Các huyện như Bảo Yên, Mường Khương có mức giá đất giao động từ 7.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², với giá trung bình dao động trong khoảng 700.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Những khu vực này vẫn chưa phát triển mạnh mẽ như Thành Phố Lào Cai hay Sa Pa, nhưng trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, tiềm năng tăng giá bất động sản tại đây rất lớn.

Việc đầu tư bất động sản tại Thành Phố Lào Cai có thể được xem là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực gần các dự án du lịch hoặc các tuyến giao thông mới đang được xây dựng. Đầu tư ngắn hạn có thể phù hợp với những người muốn sở hữu đất ở khu vực trung tâm thành phố, nơi có giá trị bất động sản cao và đang có tiềm năng tăng trưởng mạnh.

Còn đối với các khu vực ngoại thành hoặc huyện vùng sâu, đầu tư dài hạn là lựa chọn hợp lý vì giá đất ở đây còn thấp, nhưng có thể tăng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng, du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai sở hữu rất nhiều lợi thế nổi bật. Trước hết, thành phố này có vị trí địa lý chiến lược, là cửa ngõ của Việt Nam ra thế giới qua cửa khẩu Lào Cai. Ngoài ra, Lào Cai còn thu hút đông đảo du khách nhờ vào các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa, Fansipan, và các bản làng dân tộc, điều này càng khiến bất động sản tại Thành Phố Lào Cai và các khu vực lân cận trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Các dự án bất động sản lớn đang triển khai ở Lào Cai cũng góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Những dự án lớn về hạ tầng, khu du lịch nghỉ dưỡng, khu đô thị hiện đại sẽ tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Sa Pa với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các nhà phát triển bất động sản lớn, từ đó thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại các khu vực xung quanh.

Lào Cai cũng có lợi thế lớn khi là điểm đến của các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc kết nối với Hà Nội, hay hệ thống đường sắt đang được nâng cấp, mở rộng. Tất cả các yếu tố này đều làm gia tăng giá trị đất đai và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến phố Sơn Hà 24.000.000 12.000.000 8.400.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Sơn Hà - Đến cầu Cốc Lếu 22.500.000 11.250.000 7.875.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ cầu Cốc Lếu - Đến phố Nguyễn Tri Phương 22.500.000 11.250.000 7.875.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái 23.000.000 11.500.000 8.050.000 4.600.000 - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu 25.000.000 12.500.000 8.750.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành 30.000.000 15.000.000 10.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hợp Thành - Đến cầu Phố Mới 23.500.000 11.750.000 8.225.000 4.700.000 - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến cầu chui 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai Từ cầu chui - Đến phố Phan Bội Châu (Đến cây xăng đường QL70) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nguyên Hãn - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Lào Cai Phố Văn Cao - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cổng lên Đền Thượng 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ cổng lên Đền Thượng - Đến phố Nậm Thi 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ phố Nậm Thi - Đến Quốc lộ 70 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Lào Cai Phố Nậm Thi - Phường Lào Cai Từ đầu phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Thị Nhậm - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thiếp - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Thị Xuân - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Lợi - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Thái Học - Đến phố Nậm Thi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
21 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thái Học - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
22 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Công Hoan - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
23 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ QL70 - Đến phố Triệu Quang Phục 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
24 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến hết đền Cấm 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
25 Thành Phố Lào Cai Đường vào trạm nghiền CLANKER - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến trạm nghiền CLANKER 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
26 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Quang Bích - Phường Lào Cai Từ Nguyễn Huệ - Đến kè KL 94 18.000.000 9.000.000 6.300.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
27 Thành Phố Lào Cai Đường Lạc Long Quân - Phường Lào Cai Từ cầu Cốc Lếu - Đến ban kinh tế cửa khẩu 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 70 - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu (cây xăng QL70) - Đến hết địa phận phường Lào Cai 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến cây xăng Na Mo 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
30 Thành Phố Lào Cai Tuyến T2 - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến Phố Tô Hiệu 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
31 Thành Phố Lào Cai Tuyến T3 - Phường Lào Cai Từ Phố Tô Hiệu - Đến phố Triệu Tiến Tiên 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
32 Thành Phố Lào Cai Tuyến T4 - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến phố Tô Hiệu 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Tiến Tiên (T5) - Phường Lào Cai Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
34 Thành Phố Lào Cai Phố Na Mo (T6) - Phường Lào Cai Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
35 Thành Phố Lào Cai Phường Lào Cai Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
36 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái 19.500.000 9.750.000 6.825.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
37 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
38 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành 28.600.000 14.300.000 10.010.000 5.720.000 - Đất ở đô thị
39 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hợp Thành - Đến phố Lương Thế Vinh 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
40 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Đoạn còn lại 18.200.000 9.100.000 6.370.000 3.640.000 - Đất ở đô thị
41 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Triệu Quang Phục 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
42 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến phố Khánh Yên 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
43 Thành Phố Lào Cai Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai HTX Nhật Anh 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
44 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ giáp địa phận phường Lào Cai - Đến Đền Cấm 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thành Phố Lào Cai Đường T1 (khu tái định cư; xung quanh đền cấm) và đường Phùng Hưng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
46 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Hưng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
47 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
48 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai Từ đường Hoàng Diệu - Đến hết khu tiểu thủ công nghiệp 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
49 Thành Phố Lào Cai Phố Phùng Hưng - Phường Lào Cai Từ tiểu thủ công nghiệp - Đến đường Phùng Hưng 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất ở đô thị
50 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Chương - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Lê Khôi 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
51 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Chương - Phường Lào Cai Từ phố Lê Khôi - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
52 Thành Phố Lào Cai Đường ngang K30 (Đường Lê Trung Hiếu) - Phường Lào Cai Từ phố Lê Khôi - Đến phố Hà Chương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
53 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Ngọc Hân - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
54 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
55 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
56 Thành Phố Lào Cai Lõi đất số 12 - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Ngọc Hân 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
57 Thành Phố Lào Cai Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Tôn Thất Thuyết 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
58 Thành Phố Lào Cai Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Minh Khai 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
59 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Hồng Thái - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Tôn Thất Thuyết 12.500.000 6.250.000 4.375.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
60 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Hồng Thái - Phường Lào Cai Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đến Minh Khai 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
61 Thành Phố Lào Cai Phố Mạc Đĩnh Chi - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Lương Ngọc Quyến 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
62 Thành Phố Lào Cai Phố Hồ Tùng Mậu - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Ngô Văn Sở 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành Phố Lào Cai Phố Hồ Tùng Mậu - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Minh Khai 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
64 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Đình Phùng - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 25.000.000 12.500.000 8.750.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
65 Thành Phố Lào Cai Phố Hợp Thành - Phường Lào Cai Từ Nguyễn Huệ - Đến phố Ngô Văn Sở 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
66 Thành Phố Lào Cai Phố Hợp Thành - Phường Lào Cai Từ Ngô Văn Sở - Đến Phạm Văn Xảo 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
67 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Văn Sở - Phường Lào Cai Từ phố Khánh Yên - Đến phố Dã Tượng 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
68 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Văn Sở - Phường Lào Cai Từ phố Dã Tượng - Đến đường Nguyễn Huệ 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
69 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Văn Sở - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Khánh Yên 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
70 Thành Phố Lào Cai Phố Tôn Thất Thuyết - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Hồ Tùng Mậu 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
71 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Thế Vinh - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
72 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Khôi - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Triệu Quang Phục 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
73 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Khôi - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến phố Lương Ngọc Quyến 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
74 Thành Phố Lào Cai Các tuyến đường còn lại xây dựng hạ tầng và san tạo mặt bằng khu K30 - Phường Lào Cai 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
75 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Ngũ Lão - Phường Lào Cai Từ phố Dã Tượng - Đến phố Hồ Tùng Mậu 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
76 Thành Phố Lào Cai Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão - Phường Lào Cai Ngõ vào khu dân cư Bình An 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
77 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Thắng - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
78 Thành Phố Lào Cai Phố Minh Khai - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Phan Đình Phùng 13.000.000 6.500.000 4.550.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
79 Thành Phố Lào Cai Phố Minh Khai - Phường Lào Cai Từ phố Phan Đình Phùng - Đến hết UBND phường Lào Cai 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
80 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Công Tráng - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
81 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai) 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
82 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga 28.600.000 14.300.000 10.010.000 5.720.000 - Đất ở đô thị
83 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) - Đến phố Ngô Văn Sở 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Phạm Văn Khả 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
85 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Bổng - Phường Lào Cai Đường nối từ phố Quảng trường ga - Đến phố Ngô Văn Sở 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
86 Thành Phố Lào Cai Phố Quảng Trường Ga - Phường Lào Cai 2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên) 30.000.000 15.000.000 10.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Hải - Phường Lào Cai Đường nối từ phố Phan Đình Phùng - Đến phố Hợp Thành 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
88 Thành Phố Lào Cai Phố Hồ Xuân Hương - Phường Lào Cai Từ Ngô Văn Sở - Đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
89 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Viết Xuân (K1) - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
90 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2) - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
91 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Đình Giót (K3) - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Phạm Văn Xảo 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
92 Thành Phố Lào Cai Phố Mai Văn Ty - Phường Lào Cai Từ phố Tô Vĩnh Diện - Đến phố Phạm Văn Khả 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
93 Thành Phố Lào Cai Phố Ngọc Uyển - Phường Lào Cai Từ phố Tô Vĩnh Diện - Đến phố Phạm Văn Khả 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
94 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Phường Lào Cai Từ phố Minh Khai - Đến phố Hồ Xuân Hương 15.400.000 7.700.000 5.390.000 3.080.000 - Đất ở đô thị
95 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Xuân Hương - Đến chân cầu Phố Mới 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Phường Lào Cai Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới - Đến hết địa phận phường Lào Cai 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
97 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Khả - Phường Lào Cai Từ phố Khánh Yên - Đến phố Phạm Văn Xảo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
98 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Phường Lào Cai Từ UBND phường Lào Cai - Đến chân cầu phố mới 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
99 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Phường Lào Cai Từ chân cầu Phố Mới - Đến hết địa phận phường Lào Cai 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
100 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Vĩnh Diện - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Phạm Văn Xảo 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ