Bảng giá đất Thành Phố Lào Cai Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lào Cai là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lào Cai là: 5.171.941
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến phố Sơn Hà 24.000.000 12.000.000 8.400.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Sơn Hà - Đến cầu Cốc Lếu 22.500.000 11.250.000 7.875.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ cầu Cốc Lếu - Đến phố Nguyễn Tri Phương 22.500.000 11.250.000 7.875.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái 23.000.000 11.500.000 8.050.000 4.600.000 - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu 25.000.000 12.500.000 8.750.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành 30.000.000 15.000.000 10.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hợp Thành - Đến cầu Phố Mới 23.500.000 11.750.000 8.225.000 4.700.000 - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến cầu chui 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Lào Cai Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai Từ cầu chui - Đến phố Phan Bội Châu (Đến cây xăng đường QL70) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nguyên Hãn - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Lào Cai Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Lào Cai Phố Văn Cao - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Công Hoan 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cổng lên Đền Thượng 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ cổng lên Đền Thượng - Đến phố Nậm Thi 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Bội Châu - Phường Lào Cai Từ phố Nậm Thi - Đến Quốc lộ 70 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Lào Cai Phố Nậm Thi - Phường Lào Cai Từ đầu phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Thị Nhậm - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thiếp - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Thành Phố Lào Cai Phố Bùi Thị Xuân - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu - Đến phố Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Lợi - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Thái Học - Đến phố Nậm Thi 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
21 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Thái Học - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
22 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Công Hoan - Phường Lào Cai Từ cầu Kiều I - Đến cầu chui 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
23 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ QL70 - Đến phố Triệu Quang Phục 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
24 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến hết đền Cấm 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
25 Thành Phố Lào Cai Đường vào trạm nghiền CLANKER - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến trạm nghiền CLANKER 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
26 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Quang Bích - Phường Lào Cai Từ Nguyễn Huệ - Đến kè KL 94 18.000.000 9.000.000 6.300.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
27 Thành Phố Lào Cai Đường Lạc Long Quân - Phường Lào Cai Từ cầu Cốc Lếu - Đến ban kinh tế cửa khẩu 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành Phố Lào Cai Quốc lộ 70 - Phường Lào Cai Từ phố Phan Bội Châu (cây xăng QL70) - Đến hết địa phận phường Lào Cai 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến cây xăng Na Mo 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
30 Thành Phố Lào Cai Tuyến T2 - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến Phố Tô Hiệu 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
31 Thành Phố Lào Cai Tuyến T3 - Phường Lào Cai Từ Phố Tô Hiệu - Đến phố Triệu Tiến Tiên 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
32 Thành Phố Lào Cai Tuyến T4 - Phường Lào Cai Từ Quốc lộ 70 - Đến phố Tô Hiệu 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Tiến Tiên (T5) - Phường Lào Cai Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
34 Thành Phố Lào Cai Phố Na Mo (T6) - Phường Lào Cai Từ tuyến T2 - Đến tuyến T4 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
35 Thành Phố Lào Cai Phường Lào Cai Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
36 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Phạm Hồng Thái 19.500.000 9.750.000 6.825.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
37 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Hồ Tùng Mậu 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
38 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Tùng Mậu - Đến phố Hợp Thành 28.600.000 14.300.000 10.010.000 5.720.000 - Đất ở đô thị
39 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Từ phố Hợp Thành - Đến phố Lương Thế Vinh 23.400.000 11.700.000 8.190.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
40 Thành Phố Lào Cai Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai Đoạn còn lại 18.200.000 9.100.000 6.370.000 3.640.000 - Đất ở đô thị
41 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Triệu Quang Phục 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
42 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến phố Khánh Yên 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
43 Thành Phố Lào Cai Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương - Phường Lào Cai HTX Nhật Anh 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
44 Thành Phố Lào Cai Phố Hoàng Diệu - Phường Lào Cai Từ giáp địa phận phường Lào Cai - Đến Đền Cấm 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thành Phố Lào Cai Đường T1 (khu tái định cư; xung quanh đền cấm) và đường Phùng Hưng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
46 Thành Phố Lào Cai Đường Phùng Hưng 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
47 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
48 Thành Phố Lào Cai Phố Triệu Quang Phục - Phường Lào Cai Từ đường Hoàng Diệu - Đến hết khu tiểu thủ công nghiệp 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
49 Thành Phố Lào Cai Phố Phùng Hưng - Phường Lào Cai Từ tiểu thủ công nghiệp - Đến đường Phùng Hưng 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất ở đô thị
50 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Chương - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Lê Khôi 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
51 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Chương - Phường Lào Cai Từ phố Lê Khôi - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
52 Thành Phố Lào Cai Đường ngang K30 (Đường Lê Trung Hiếu) - Phường Lào Cai Từ phố Lê Khôi - Đến phố Hà Chương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
53 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Ngọc Hân - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
54 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
55 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
56 Thành Phố Lào Cai Lõi đất số 12 - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Ngọc Hân 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
57 Thành Phố Lào Cai Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Tôn Thất Thuyết 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
58 Thành Phố Lào Cai Phố Dã Tượng - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Minh Khai 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
59 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Hồng Thái - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Tôn Thất Thuyết 12.500.000 6.250.000 4.375.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
60 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Hồng Thái - Phường Lào Cai Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đến Minh Khai 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
61 Thành Phố Lào Cai Phố Mạc Đĩnh Chi - Phường Lào Cai Từ phố Phạm Hồng Thái - Đến phố Lương Ngọc Quyến 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
62 Thành Phố Lào Cai Phố Hồ Tùng Mậu - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Ngô Văn Sở 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành Phố Lào Cai Phố Hồ Tùng Mậu - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Minh Khai 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
64 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Đình Phùng - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Minh Khai 25.000.000 12.500.000 8.750.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
65 Thành Phố Lào Cai Phố Hợp Thành - Phường Lào Cai Từ Nguyễn Huệ - Đến phố Ngô Văn Sở 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
66 Thành Phố Lào Cai Phố Hợp Thành - Phường Lào Cai Từ Ngô Văn Sở - Đến Phạm Văn Xảo 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
67 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Văn Sở - Phường Lào Cai Từ phố Khánh Yên - Đến phố Dã Tượng 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
68 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Văn Sở - Phường Lào Cai Từ phố Dã Tượng - Đến đường Nguyễn Huệ 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
69 Thành Phố Lào Cai Phố Ngô Văn Sở - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Khánh Yên 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
70 Thành Phố Lào Cai Phố Tôn Thất Thuyết - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Hồ Tùng Mậu 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
71 Thành Phố Lào Cai Phố Lương Thế Vinh - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
72 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Khôi - Phường Lào Cai Từ phố Nguyễn Tri Phương - Đến phố Triệu Quang Phục 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
73 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Khôi - Phường Lào Cai Từ phố Triệu Quang Phục - Đến phố Lương Ngọc Quyến 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
74 Thành Phố Lào Cai Các tuyến đường còn lại xây dựng hạ tầng và san tạo mặt bằng khu K30 - Phường Lào Cai 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
75 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Ngũ Lão - Phường Lào Cai Từ phố Dã Tượng - Đến phố Hồ Tùng Mậu 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
76 Thành Phố Lào Cai Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão - Phường Lào Cai Ngõ vào khu dân cư Bình An 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
77 Thành Phố Lào Cai Phố Cao Thắng - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
78 Thành Phố Lào Cai Phố Minh Khai - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Phan Đình Phùng 13.000.000 6.500.000 4.550.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
79 Thành Phố Lào Cai Phố Minh Khai - Phường Lào Cai Từ phố Phan Đình Phùng - Đến hết UBND phường Lào Cai 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
80 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Công Tráng - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Nguyễn Tri Phương 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
81 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai) 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
82 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga 28.600.000 14.300.000 10.010.000 5.720.000 - Đất ở đô thị
83 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) - Đến phố Ngô Văn Sở 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành Phố Lào Cai Phố Khánh Yên - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Phạm Văn Khả 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
85 Thành Phố Lào Cai Phố Hà Bổng - Phường Lào Cai Đường nối từ phố Quảng trường ga - Đến phố Ngô Văn Sở 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
86 Thành Phố Lào Cai Phố Quảng Trường Ga - Phường Lào Cai 2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên) 30.000.000 15.000.000 10.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thành Phố Lào Cai Phố Kim Hải - Phường Lào Cai Đường nối từ phố Phan Đình Phùng - Đến phố Hợp Thành 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
88 Thành Phố Lào Cai Phố Hồ Xuân Hương - Phường Lào Cai Từ Ngô Văn Sở - Đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
89 Thành Phố Lào Cai Phố Nguyễn Viết Xuân (K1) - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
90 Thành Phố Lào Cai Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2) - Phường Lào Cai Từ phố Ngô Văn Sở - Đến phố Đinh Bộ Lĩnh 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
91 Thành Phố Lào Cai Phố Phan Đình Giót (K3) - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Phạm Văn Xảo 13.500.000 6.750.000 4.725.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
92 Thành Phố Lào Cai Phố Mai Văn Ty - Phường Lào Cai Từ phố Tô Vĩnh Diện - Đến phố Phạm Văn Khả 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
93 Thành Phố Lào Cai Phố Ngọc Uyển - Phường Lào Cai Từ phố Tô Vĩnh Diện - Đến phố Phạm Văn Khả 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
94 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Phường Lào Cai Từ phố Minh Khai - Đến phố Hồ Xuân Hương 15.400.000 7.700.000 5.390.000 3.080.000 - Đất ở đô thị
95 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Phường Lào Cai Từ phố Hồ Xuân Hương - Đến chân cầu Phố Mới 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Xảo - Phường Lào Cai Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới - Đến hết địa phận phường Lào Cai 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
97 Thành Phố Lào Cai Phố Phạm Văn Khả - Phường Lào Cai Từ phố Khánh Yên - Đến phố Phạm Văn Xảo 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
98 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Phường Lào Cai Từ UBND phường Lào Cai - Đến chân cầu phố mới 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
99 Thành Phố Lào Cai Phố Đinh Bộ Lĩnh - Phường Lào Cai Từ chân cầu Phố Mới - Đến hết địa phận phường Lào Cai 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
100 Thành Phố Lào Cai Phố Tô Vĩnh Diện - Phường Lào Cai Từ đường Nguyễn Huệ - Đến phố Phạm Văn Xảo 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Đoạn Đường Nguyễn Huệ - Phường Lào Cai

Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 8.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Phường Lào Cai, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Phố Sơn Hà - Phường Lào Cai

Bảng giá đất tại Thành phố Lào Cai cho đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Sơn Hà có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Sơn Hà, Phường Lào Cai, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Phố Trần Nguyên Hãn - Phường Lào Cai

Bảng giá đất của Thành phố Lào Cai cho đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan, thuộc phố Trần Nguyên Hãn - Phường Lào Cai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn. Mặc dù không bằng các vị trí cao hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại phố Trần Nguyên Hãn, Thành phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Phố Trần Nguyên Hãn (Đoạn Qua Bưu Điện) - Phường Lào Cai

Bảng giá đất của Thành Phố Lào Cai cho đoạn đường Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) - Phường Lào Cai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) - Phường Lào Cai có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Trần Nguyên Hãn, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lào Cai: Phố Văn Cao - Phường Lào Cai

Bảng giá đất của Thành Phố Lào Cai cho đoạn đường Phố Văn Cao - Phường Lào Cai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Văn Cao có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Văn Cao, Phường Lào Cai, Thành Phố Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.