09:41 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Văn Bàn, Lào Cai

Bảng giá đất tại Huyện Văn Bàn, Lào Cai 2025 được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn là một trong những huyện nằm ở phía đông tỉnh Lào Cai, có vị trí địa lý chiến lược kết nối với các khu vực khác của tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đây là khu vực đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị được triển khai đồng bộ.

Với đặc điểm địa lý nằm trong vùng núi Tây Bắc, Văn Bàn nổi bật với các khu đất nông nghiệp, cảnh quan thiên nhiên phong phú và tiềm năng du lịch sinh thái.

Các tuyến đường quốc lộ và cao tốc kết nối khu vực này với trung tâm Lào Cai và các tỉnh lân cận giúp tăng giá trị đất đai, đặc biệt là các khu vực ven các tuyến đường chính.

Việc nâng cấp và mở rộng hệ thống giao thông tại đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Hệ thống hạ tầng giao thông, các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp đang diễn ra mạnh mẽ tại Huyện Văn Bàn đã và đang góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực này. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng tích cực triển khai các chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế và bất động sản tại huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Bàn

Theo bảng giá đất năm 2025, giá đất tại Huyện Văn Bàn dao động trong khoảng từ 8.000 VNĐ/m2 đến 9.600.000 VNĐ/m2, với mức giá trung bình là 922.741 VNĐ/m2. Giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, chủ yếu dựa vào vị trí địa lý, mức độ phát triển hạ tầng và các tiện ích sẵn có.

Với mức giá thấp nhất chỉ 8.000 VNĐ/m2, Huyện Văn Bàn hiện đang là khu vực có giá đất khá hợp lý so với các khu vực đô thị lớn trong tỉnh Lào Cai.

Tuy nhiên, việc phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án khu đô thị, các khu nghỉ dưỡng, khu công nghiệp đã dần đưa giá trị bất động sản tại đây tăng lên rõ rệt. Mức giá cao nhất tại một số khu vực đặc biệt có thể lên tới 9.600.000 VNĐ/m2.

Điều này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những người tìm kiếm các dự án đất nền với tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất tại các khu vực có giá thấp để đầu tư dài hạn hoặc lựa chọn các khu vực có giá cao hơn để khai thác các cơ hội kinh doanh ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các yếu tố nổi bật của khu vực này bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối Huyện Văn Bàn với Thành phố Lào Cai và các khu vực lân cận. Sự kết nối này giúp Huyện Văn Bàn trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Cùng với đó, xu hướng phát triển du lịch sinh thái tại khu vực này ngày càng tăng cao, nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ngoại thành Huyện Văn Bàn, đặc biệt là các vùng có đất nông nghiệp, đang dần trở thành những khu vực tiềm năng để phát triển các khu nghỉ dưỡng và các dự án du lịch sinh thái.

Hơn nữa, các dự án khu công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai tại Huyện Văn Bàn cũng sẽ góp phần thúc đẩy giá trị đất đai trong khu vực. Việc hình thành các khu đô thị mới sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất ở, đồng thời phát triển các tiện ích hạ tầng như điện, nước, trường học, bệnh viện, góp phần nâng cao chất lượng sống tại đây.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, giá đất hợp lý và tiềm năng du lịch sinh thái đặc sắc, Huyện Văn Bàn là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự gia tăng dân số, phát triển kinh tế và các dự án hạ tầng đang giúp khu vực này ngày càng trở nên hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Bàn là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Bàn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Bàn là: 990.524 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
102

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 - Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ giáp đất nhà Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 - Đến giáp ranh với đất Yên Bái 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Các vị trí đất còn lại 40.500 20.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng - Đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai 1.350.000 675.000 472.500 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đến hết đất cây xăng Phúc Bình 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ cây xăng Phúc Bình - Đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường - Khu vực 2 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ hết đất công ty Vinh Quang Thịnh - Đến giáp đất xã Sơn Thủy 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151C - Khu vực 2 - XÃ TÂN THƯỢNG Giáp QL 279 - Đến trường trung học cơ sở Tân Thượng 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ TÂN THƯỢNG Các vị trí đất còn lại 40.500 20.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 50m) - Khu vực 2 - XÃ THẨM DƯƠNG Bản Thẳm (ven QL279) 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ THẨM DƯƠNG Các vị trí đất còn lại 40.500 20.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi 630.000 315.000 220.500 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ cách đường TL151 20m - Đến giao với tuyến D10 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao với tuyến D10 - Đến giao tuyến D12 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao tuyến D12 - Đến đường bê tông (đến phai ông Vạn thôn Chiềng 4) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ đường bê tông (đến phai ông Vạn thôn Chiềng 4) - Đến giao TL162 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Văn Bàn Đường đi vào UBND cũ xã Võ Lao - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Đoạn giáp TL 151 vào UBND cũ xã Võ Lao từ mét 21 - Đến mét thứ 40 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Văn Bàn Tuyến đường B1 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ điểm giao với tỉnh lộ 151 - Đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Văn Bàn Tuyến đường T2 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ điểm giao với tuyến đường B1 - Đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Ngã Ba Vinh - Đến hết trường Mầm Non số 2 Võ Lao 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giáp trường Mầm Non số 2 Võ Lao - Đến hết địa giới hành chính Võ Lao - Nậm Dạng 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Văn Bàn Tuyến đường B7 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ điểm giao với tỉnh lộ 151, - Đến giáp trụ sở UBND xã 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Km8+560 - Đến Km9+650 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Km 15+300 - Đến giáp đất Bảo Thắng 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao với đường kết nối TL151 với TL 162 - Đến giao với tuyến B1 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D6 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao với đường kết nối TL151 với TL 162 - Đến giao với tuyến B1 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO Đoạn từ nhà ông Lợi - Đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Văn Bàn Đường đi Thác Mẹt - Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO đoạn từ giáp tỉnh lộ 151 - Đến nhà ông Hành 48.000 24.000 16.800 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO Các vị trí đất còn lại 40.500 20.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Văn Bàn Thị Trấn Khánh Yên 40.000 - - - - Đất trồng lúa
536 Huyện Văn Bàn Xã Chiềng Ken 33.000 - - - - Đất trồng lúa
537 Huyện Văn Bàn Xã Dần Thàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
538 Huyện Văn Bàn Xã Dương Quỳ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
539 Huyện Văn Bàn Xã Hòa Mạc 33.000 - - - - Đất trồng lúa
540 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Hạ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
541 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Thượng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
542 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Trung 33.000 - - - - Đất trồng lúa
543 Huyện Văn Bàn Xã Làng Giàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
544 Huyện Văn Bàn Xã Liêm Phú 33.000 - - - - Đất trồng lúa
545 Huyện Văn Bàn Xã Minh Lương 33.000 - - - - Đất trồng lúa
546 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Chầy 33.000 - - - - Đất trồng lúa
547 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Dạng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
548 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Mả 33.000 - - - - Đất trồng lúa
549 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Tha 33.000 - - - - Đất trồng lúa
550 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xây 33.000 - - - - Đất trồng lúa
551 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xé 33.000 - - - - Đất trồng lúa
552 Huyện Văn Bàn Xã Sơn Thủy 33.000 - - - - Đất trồng lúa
553 Huyện Văn Bàn Xã Tân An 33.000 - - - - Đất trồng lúa
554 Huyện Văn Bàn Xã Tân Thượng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
555 Huyện Văn Bàn Xã Thẩm Dương 33.000 - - - - Đất trồng lúa
556 Huyện Văn Bàn Xã Võ Lao 33.000 - - - - Đất trồng lúa
557 Huyện Văn Bàn Thị Trấn Khánh Yên 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
558 Huyện Văn Bàn Xã Chiềng Ken 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
559 Huyện Văn Bàn Xã Dần Thàng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
560 Huyện Văn Bàn Xã Dương Quỳ 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
561 Huyện Văn Bàn Xã Hòa Mạc 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
562 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Hạ 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
563 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Thượng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
564 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Trung 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
565 Huyện Văn Bàn Xã Làng Giàng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
566 Huyện Văn Bàn Xã Liêm Phú 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
567 Huyện Văn Bàn Xã Minh Lương 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
568 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Chầy 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
569 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Dạng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
570 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Mả 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
571 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Tha 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
572 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xây 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
573 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xé 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
574 Huyện Văn Bàn Xã Sơn Thủy 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
575 Huyện Văn Bàn Xã Tân An 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
576 Huyện Văn Bàn Xã Tân Thượng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
577 Huyện Văn Bàn Xã Thẩm Dương 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
578 Huyện Văn Bàn Xã Võ Lao 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
579 Huyện Văn Bàn Thị Trấn Khánh Yên 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
580 Huyện Văn Bàn Xã Chiềng Ken 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
581 Huyện Văn Bàn Xã Dần Thàng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
582 Huyện Văn Bàn Xã Dương Quỳ 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
583 Huyện Văn Bàn Xã Hòa Mạc 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
584 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Hạ 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
585 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Thượng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
586 Huyện Văn Bàn Xã Khánh Yên Trung 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
587 Huyện Văn Bàn Xã Làng Giàng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
588 Huyện Văn Bàn Xã Liêm Phú 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
589 Huyện Văn Bàn Xã Minh Lương 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
590 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Chầy 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
591 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Dạng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
592 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Mả 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
593 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Tha 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
594 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xây 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
595 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xé 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
596 Huyện Văn Bàn Xã Sơn Thủy 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
597 Huyện Văn Bàn Xã Tân An 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
598 Huyện Văn Bàn Xã Tân Thượng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
599 Huyện Văn Bàn Xã Thẩm Dương 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
600 Huyện Văn Bàn Xã Võ Lao 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản