STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao | 1.440.000 | 720.000 | 504.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu | 1.440.000 | 720.000 | 504.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi | 840.000 | 420.000 | 294.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba | 240.000 | 120.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao | 1.080.000 | 540.000 | 378.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu | 1.080.000 | 540.000 | 378.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Văn Bàn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO | Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi | 630.000 | 315.000 | 220.500 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Văn Bàn, Tỉnh Lộ 151 (Từ Mét Số 01 Đến Mét Số 20) - Khu Vực 1 - Xã Võ Lao, Loại Đất Ở Nông Thôn, Đoạn: Từ Ngầm Phú Hưng Đến Giáp Đất Ông Mai Văn Ba
Bảng giá đất cho khu vực Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) tại xã Võ Lao, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai đã được công bố theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ ngầm Phú Hưng đến giáp đất ông Mai Văn Ba, giúp các nhà đầu tư và cá nhân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn từ ngầm Phú Hưng đến giáp đất ông Mai Văn Ba, có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị cao nhất do vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho khu vực gần ngầm Phú Hưng nhưng không đạt giá trị cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh giá trị đất tương ứng với khoảng cách và các yếu tố liên quan.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ ngầm Phú Hưng đến giáp đất ông Mai Văn Ba.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 151, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.