Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Huyện Văn Bàn Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi 840.000 420.000 294.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu 1.080.000 540.000 378.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi 630.000 315.000 220.500 126.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Văn Bàn, Tỉnh Lộ 151 (Từ Mét Số 01 Đến Mét Số 20) - Khu Vực 1 - Xã Võ Lao, Loại Đất Ở Nông Thôn, Đoạn: Từ Ngầm Phú Hưng Đến Giáp Đất Ông Mai Văn Ba

Bảng giá đất cho khu vực Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) tại xã Võ Lao, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai đã được công bố theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ ngầm Phú Hưng đến giáp đất ông Mai Văn Ba, giúp các nhà đầu tư và cá nhân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm trong đoạn từ ngầm Phú Hưng đến giáp đất ông Mai Văn Ba, có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị cao nhất do vị trí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho khu vực gần ngầm Phú Hưng nhưng không đạt giá trị cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh giá trị đất tương ứng với khoảng cách và các yếu tố liên quan.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ ngầm Phú Hưng đến giáp đất ông Mai Văn Ba.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 151, xã Võ Lao, huyện Văn Bàn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện