09:41 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Văn Bàn, Lào Cai

Bảng giá đất tại Huyện Văn Bàn, Lào Cai 2025 được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn là một trong những huyện nằm ở phía đông tỉnh Lào Cai, có vị trí địa lý chiến lược kết nối với các khu vực khác của tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đây là khu vực đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị được triển khai đồng bộ.

Với đặc điểm địa lý nằm trong vùng núi Tây Bắc, Văn Bàn nổi bật với các khu đất nông nghiệp, cảnh quan thiên nhiên phong phú và tiềm năng du lịch sinh thái.

Các tuyến đường quốc lộ và cao tốc kết nối khu vực này với trung tâm Lào Cai và các tỉnh lân cận giúp tăng giá trị đất đai, đặc biệt là các khu vực ven các tuyến đường chính.

Việc nâng cấp và mở rộng hệ thống giao thông tại đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Hệ thống hạ tầng giao thông, các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp đang diễn ra mạnh mẽ tại Huyện Văn Bàn đã và đang góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực này. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng tích cực triển khai các chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế và bất động sản tại huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Bàn

Theo bảng giá đất năm 2025, giá đất tại Huyện Văn Bàn dao động trong khoảng từ 8.000 VNĐ/m2 đến 9.600.000 VNĐ/m2, với mức giá trung bình là 922.741 VNĐ/m2. Giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, chủ yếu dựa vào vị trí địa lý, mức độ phát triển hạ tầng và các tiện ích sẵn có.

Với mức giá thấp nhất chỉ 8.000 VNĐ/m2, Huyện Văn Bàn hiện đang là khu vực có giá đất khá hợp lý so với các khu vực đô thị lớn trong tỉnh Lào Cai.

Tuy nhiên, việc phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án khu đô thị, các khu nghỉ dưỡng, khu công nghiệp đã dần đưa giá trị bất động sản tại đây tăng lên rõ rệt. Mức giá cao nhất tại một số khu vực đặc biệt có thể lên tới 9.600.000 VNĐ/m2.

Điều này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những người tìm kiếm các dự án đất nền với tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất tại các khu vực có giá thấp để đầu tư dài hạn hoặc lựa chọn các khu vực có giá cao hơn để khai thác các cơ hội kinh doanh ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các yếu tố nổi bật của khu vực này bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối Huyện Văn Bàn với Thành phố Lào Cai và các khu vực lân cận. Sự kết nối này giúp Huyện Văn Bàn trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Cùng với đó, xu hướng phát triển du lịch sinh thái tại khu vực này ngày càng tăng cao, nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ngoại thành Huyện Văn Bàn, đặc biệt là các vùng có đất nông nghiệp, đang dần trở thành những khu vực tiềm năng để phát triển các khu nghỉ dưỡng và các dự án du lịch sinh thái.

Hơn nữa, các dự án khu công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai tại Huyện Văn Bàn cũng sẽ góp phần thúc đẩy giá trị đất đai trong khu vực. Việc hình thành các khu đô thị mới sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất ở, đồng thời phát triển các tiện ích hạ tầng như điện, nước, trường học, bệnh viện, góp phần nâng cao chất lượng sống tại đây.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, giá đất hợp lý và tiềm năng du lịch sinh thái đặc sắc, Huyện Văn Bàn là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự gia tăng dân số, phát triển kinh tế và các dự án hạ tầng đang giúp khu vực này ngày càng trở nên hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Bàn là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Bàn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Bàn là: 990.524 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
102

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ KHÁNH YÊN TRUNG Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) - Đến hết Công an huyện 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ Công an huyện - Đến suối cạn (cống qua đường) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ suối cạn - Đến hết đất UBND xã Làng Giàng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 30 m về hai bên đường) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng - Đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Văn Bàn Tuyến đường K1 - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ điểm giao với tuyến đường Y3 - Đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Văn Bàn Tuyến đường K2 (giáp khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Xa) - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ điểm giao với tuyến đường Y3 - Đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Văn Bàn Đường Khuổi Bốc - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ công an huyện - Đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Loan 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Văn Bàn Tuyến đường N2 - Khu vực 1 - XÃ LÀNG GIÀNG Từ điểm giao với tuyến đường N4 - Đến giao với tuyến đường N3 (thuộc khu tái định cư thôn Nà Bay) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LÀNG GIÀNG Thôn Hô Phai, Nà Bay 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LÀNG GIÀNG Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Văn Bàn HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ Từ giáp đất sân vận động (đất ông Vũ Văn Đan) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Văn Bàn HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Khải (thôn Ỏ) - Đến Ngầm suối Nhù Đồng Qua 380.000 190.000 133.000 76.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Văn Bàn HL 51 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ LIÊM PHÚ Từ ngã ba thôn Ỏ - Đến Ngã Ba thôn Giằng 380.000 190.000 133.000 76.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LIÊM PHÚ Các vị trí đất còn lại thuộc khu vực Trung tâm xã bán kính 500 mét nhập từ 02 đoạn: Các vị trí còn lại trên đường HL 51 (từ hành lang ATGT - Đến 40m); Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ LIÊM PHÚ Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ MINH LƯƠNG Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương (nhà ông Sầm Văn Cương) - Đến ngã 3 đi bản Dốc Lượn (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ MINH LƯƠNG Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương - Đến hết trường tiểu học Minh Lương (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ MINH LƯƠNG Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn - Đến khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 2 - XÃ MINH LƯƠNG Từ trường Tiểu học xã Minh Lương - Đến ngã 3 Minh Chiềng (hộ ông Đinh Danh Thiết) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 2 - XÃ MINH LƯƠNG Từ hết đất ông Đinh Danh Thiết - Đến giáp cầu Nậm Mu 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ MINH LƯƠNG Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM DẠNG Từ TL 151B - Đến đầu cầu treo 385.000 192.500 134.750 77.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng) - Khu vực 2 - XÃ NẬM DẠNG Từ Km9+650 - Đến Km15+300 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM DẠNG Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM CHÀY Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Vàng A Lê - Đến hết đất nhà ông Vàng A Tòng thuộc thôn Hòm Dưới 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM CHÀY Các vị trí còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM MẢ Toàn xã 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM THA Từ UBND xã - Đến nhà thổ công Khe Coóc; từ UNBD xã đến ngã 3 thôn Khe Tào 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM THA Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM XÂY Toàn xã 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM XÉ Thôn Tu Hạ 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ NẬM XÉ Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Từ trạm biến áp thôn Khổi Nghè - Đến hết trường THCS; từ KM 101 (QL279) đến cây xăng Quý Xa; từ KM 39 + 230m TL 151 (nhà ông Phạm Văn Hạnh) đến giáp đường 279 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Từ KM 99 + 900m (nhà ông Liệu) (QL279) - Đến KM 100 + 800m QL 279 (ông Đặng Văn Ton) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) Từ giao với đường QL279 - Đến Km2+00 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ SƠN THỦY Từ Km2+00 - Đến Km2+770 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà - Đến hết cây xăng 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ giáp cây xăng (ông Côn) - Đến giáp đất Tân Thượng 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Văn Bàn Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 - Đến hết đất UBND xã Tân An 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Văn Bàn Đường M4 - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Tính từ QL 279 vào 20m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Văn Bàn Đường đi bến phà cũ - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ đất nhà Huân Tính - Đến hết đất nhà Lan Nhất tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TA1 - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ điểm giao với quốc lộ 279 - Đến giáp gầm cầu Bảo Hà 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Văn Bàn Tuyến đường TA2 - Khu vực 1 - XÃ TÂN AN Từ điểm giao với quốc lộ 279 - Đến giao với tuyến đường TA1 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 - Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt - Đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 - Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ giáp đất nhà Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 - Đến giáp ranh với đất Yên Bái 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ TÂN AN Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng - Đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đến hết đất cây xăng Phúc Bình 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 - Khu vực 1 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ cây xăng Phúc Bình - Đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Văn Bàn Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường - Khu vực 2 - XÃ TÂN THƯỢNG Từ hết đất công ty Vinh Quang Thịnh - Đến giáp đất xã Sơn Thủy 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151C - Khu vực 2 - XÃ TÂN THƯỢNG Giáp QL 279 - Đến trường trung học cơ sở Tân Thượng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ TÂN THƯỢNG Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 50m) - Khu vực 2 - XÃ THẨM DƯƠNG Bản Thẳm (ven QL279) 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ THẨM DƯƠNG Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ ngầm Phú Hưng - Đến giáp đất ông Mai Văn Ba 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất ông Mai Văn Ba - Đến cổng làng văn hóa thôn Bất 2 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 - Đến ngầm Nậm Mả 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Ngầm Nậm Mả - Đến chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Chi nhánh NHNN&PTNT - Đến Trạm Kiểm Lâm 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ hết đất Trạm kiểm lâm - Đến ngầm suối Nậm Mu 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giáp ngầm suối Nậm Mu - Đến hết đất nhà ông Lợi 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ cách đường TL151 20m - Đến giao với tuyến D10 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao với tuyến D10 - Đến giao tuyến D12 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao tuyến D12 - Đến đường bê tông (đến phai ông Vạn thôn Chiềng 4) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Văn Bàn Đường kết nối TL151 với TL 162 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ đường bê tông (đến phai ông Vạn thôn Chiềng 4) - Đến giao TL162 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Văn Bàn Đường đi vào UBND cũ xã Võ Lao - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Đoạn giáp TL 151 vào UBND cũ xã Võ Lao từ mét 21 - Đến mét thứ 40 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Văn Bàn Tuyến đường B1 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ điểm giao với tỉnh lộ 151 - Đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Văn Bàn Tuyến đường T2 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ điểm giao với tuyến đường B1 - Đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Ngã Ba Vinh - Đến hết trường Mầm Non số 2 Võ Lao 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giáp trường Mầm Non số 2 Võ Lao - Đến hết địa giới hành chính Võ Lao - Nậm Dạng 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Văn Bàn Tuyến đường B7 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ điểm giao với tỉnh lộ 151, - Đến giáp trụ sở UBND xã 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Km8+560 - Đến Km9+650 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Văn Bàn Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ Km 15+300 - Đến giáp đất Bảo Thắng 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D4 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao với đường kết nối TL151 với TL 162 - Đến giao với tuyến B1 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Văn Bàn Tuyến đường D6 - Khu vực 1 - XÃ VÕ LAO Từ giao với đường kết nối TL151 với TL 162 - Đến giao với tuyến B1 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO Đoạn từ nhà ông Lợi - Đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Văn Bàn Đường đi Thác Mẹt - Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO đoạn từ giáp tỉnh lộ 151 - Đến nhà ông Hành 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ VÕ LAO Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ đầu cầu Chiềng Ken - Đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) - Đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 - Đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Văn Bàn Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú - Khu vực 1 - XÃ CHIỀNG KEN Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) 74.000 37.000 25.900 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ CHIỀNG KEN Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DẦN THÀNG Toàn xã 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lương Văn Bông - Đến hết đất ông Lự Long Quân (hướng đi Dương Quỳ - Thẳm Dương) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lự Long Quân - Đến hết đất ông Lự Quan Tư 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lại Thế Hoàn - Đến giáp ngầm Dương Quỳ (Hướng đi Dương Quỳ - Văn Bàn) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) - Khu vực 1 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ hết đất ông Lại Thế Hoàn - Đến giáp cầu sắt Dương Quỳ (Hướng đi xã Dần Thàng) 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường) - Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ giáp đất ông Lự Quan Tư - Đến giáp đất xã Thẳm Dương 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Văn Bàn Đường QL 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường) - Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Từ ngầm Dương Quỳ - Đến hết đất ông Lý Văn Nguyên 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Các thôn Tông Pháy, thôn Tông Hốc, thôn Trung Tâm 64.000 32.000 22.400 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Văn Bàn Khu vực 2 - XÃ DƯƠNG QUỲ Các vị trí đất còn lại 54.000 27.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc - Đến ngã 3 Vằng Mục 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Văn Bàn QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng - Đến giáp xã Dương Quỳ 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Văn Bàn Tỉnh lộ 151B - Khu vực 1 - XÃ HÒA MẠC Dọc theo đường tỉnh lộ 151 - Đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự) 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn