STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 279 - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ sau đất nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp 1) - Đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Bảo Yên | Đường tỉnh lộ 161 - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ hết đất nhà ông Phụng Thể bản Liên Hà 5 xã Bảo Hà - Đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Kim Sơn | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Bảo Yên | Đường tỉnh lộ 161 - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ hết đất nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) - Đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Lang Thíp (Yên Bái) sâu mỗi bên 50m | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí trong Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ BẢO HÀ | Từ nhà ông Đoạt (thôn Tân Tiến) - Đến giáp đất nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ BẢO HÀ | Từ nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) - Đến hết đất nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ BẢO HÀ | Từ tiếp giáp nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) - Đến cống chui Cao tốc Km 211+500 thôn Cọn 2 dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Bảo Yên | Đường tránh tỉnh lộ 151C - Khu vực 1 - XÃ BẢO HÀ | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
410 | Huyện Bảo Yên | Đường nội bộ khu tái định cư Cảng Hàng không SaPa - Khu vực 1 - XÃ BẢO HÀ | Đường H1, H3, H4, H3, H6, H7, H7A, H8, H9, H10, H11, H12, H13, H20, H26 theo quy hoạch | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Bảo Yên | Đường nội bộ khu tái định cư Cảng Hàng không SaPa - Khu vực 1 - XÃ BẢO HÀ | Đường H1A, H2, H5, H5A, H5B, H9A, H14, H15, H16, H17A, H17B, H18, H19, H19A, H20A, H21, H22, H23, H24, H24A, H24B, H25, H26A, H27, H28 theo quy hoạch | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Bảo Yên | Thôn Lỵ 2, Lỵ 3; Lỵ 1 - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ suối Sóc - Đến cống chui cao tốc km 206 + 865 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Bảo Yên | Thôn Tân Thành, thôn Bỗng Buôn - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ cống chui cao tốc km 206 + 850 - Đến cổng chui cao tốc km 208+ 380 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Bảo Yên | Thôn Bỗng Buôn, thôn Tân Tiến - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ cống chui cao tốc 208+ 380 - Đến giáp nhà ở ông Đoạt thôn Tân Tiến dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Bảo Yên | Thôn Cọn I, Cọn II - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ cống chui cao tốc km 211+ 500 - Đến đường rẽ BTXM thôn Cam 1 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Bảo Yên | Thôn Cam 4 - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ đường rẽ BTXM đi Cam 1 - Đến cống chui cao tốc km 216+ 240 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Bảo Yên | Thôn Hồng Cam - Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Từ cống chui cao tốc km 216+ 240 - Đến cầu suối Nhù dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Các thôn: Lỵ 2-3; Tân thành, Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ BẢO HÀ | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ Km 142 - Đến Km 146 | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ Km 146 - Đến Km 146+300 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ Km 146+300 - Đến Km 147 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ Km 147 - Đến giáp xã Xuân Quang (Bảo Thắng) | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 vào chợ - Khu vực 1 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Bảo Yên | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ QL 70 - Đến hết đất nhà ông Phong (bản 3) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Bảo Yên | Đường bản 3 - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ giáp nhà ông Phong - Đến cống 1A | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Bảo Yên | Đường QL70 đi bản Trang B - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ giáp QL70 - Đến nghĩa trang xã | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Bảo Yên | Đường QL70 đi bản Trang B - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ giáp nghĩa trang xã - Đến cầu Trang B | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Bảo Yên | Đường bản 1B - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ TBA 1A - Đến giáp xã Trì Quang (Bảo Thắng) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Bảo Yên | Đường bản 1A đi bản 2 - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ cống 1A - Đến giáp xã Thượng Hà | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Bảo Yên | Đường bản 3 đi bản 1A - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | Từ trường tiểu học số 1 - Đến ngã ba nhà ông An (bản 1A) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Bảo Yên | Đường bản 4 (cũ) - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
433 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ ĐIỆN QUAN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
434 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 161 - Khu vực 1 - XÃ KIM SƠN | Thôn Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2 tuyến mới của Tỉnh lộ 161, mỗi bên 30 m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Bảo Yên | Tỉnh lộ 161 - Khu vực 1 - XÃ KIM SƠN | Từ nhà ông Nguyễn Văn Phiên thôn Kim Quang - Đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang mỗi bên 30m | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Bảo Yên | Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn - Khu vực 1 - XÃ KIM SƠN | Từ nhà ông Phạm Văn Lợi (thôn Tân Văn 1) - Đến hết nhà ông Tạ Văn Quang (thôn Tân Văn 2), mỗi bên 30m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Bảo Yên | Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân - Khu vực 1 - XÃ KIM SƠN | Từ nhà ông Hà Văn Kiên thôn 6AB - Đến ngầm thôn 4AB, sâu mỗi bên 30m | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Bảo Yên | Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân - Khu vực 1 - XÃ KIM SƠN | Từ ngầm 4AB - Đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (thôn 3AB) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Bảo Yên | Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Cao Sơn dọc theo Tỉnh lộ 161 cũ và đường Minh Tân - Kim Sơn, mỗi bên 30 m (trừ vị trí khu trung tâm xã) - Khu vực 2 - XÃ KIM SƠN | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
440 | Huyện Bảo Yên | Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4 (trừ vị trí 1) - Khu vực 2 - XÃ KIM SƠN | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn | |
441 | Huyện Bảo Yên | Thôn Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Cao Sơn, Mông - Khu vực 2 - XÃ KIM SƠN | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn | |
442 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ KIM SƠN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
443 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc - Đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8) | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập - Đến đường cổng làng văn hóa bản 7 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 - Đến cầu 75 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống Ông Thin (bản 5) - Đến cống Sân vận động | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống sân vận động - Đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cổng trường tiểu học - Đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) - Đến bờ đập thủy điện Phúc Long | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ bờ đập thủy điện Phúc Long - Đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) - Đến hết nhà ông Lâm (bản 4) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) - Đến hết đất Long Phúc | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống nhà ông Thin (bản 5) - Đến trạm thủy văn | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Bảo Yên | Thôn Đầm Rụng - Khu vực 1 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ cống nhà ông Sáng - Đến trường tiểu học trõ | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Các hộ ở từ nhà ông Tạo - Đến nhà ông Dũng | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ km 10 - Đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | từ ngã ba đường đi QL70 - Đến nhà ông Phóng | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Bảo Yên | Bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn | |
459 | Huyện Bảo Yên | Bản 6 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) - Đến NVH cũ bản 6 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Bảo Yên | Bản 5 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngã ba nhà văn hóa - Đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa Đến hết đất nhà ông Thọ | 180.000 | 90.000 | 63.000 | 36.000 | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Bảo Yên | Bản 1, 3, 9 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Bảo Yên | Bản 3 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 1 - Đến hết đất nhà ông Dương | 230.000 | 115.000 | 80.500 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Bảo Yên | Bản 4 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ nhà ông Đức Nhiên - Đến ngầm 1 đường liên xã | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Bảo Yên | Bản 1 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 4 đường liên xã - Đến đường rẽ đi Lủ | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Bảo Yên | Bản 1 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 3 đường liên xã - Đến hết đất nhà văn hóa bản 1 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Bảo Yên | Bản 2 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ nhà ông Đằng - Đến trạm biến áp đường liên xã | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Bảo Yên | Bản 3 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 - Đến hết đất nhà ông Dương) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Bảo Yên | Bản 6 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ nhà bà Gấm - Đến hết nhà ông Ánh | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Bảo Yên | Bản 7 - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngã ba hội trường bản 7 - Đến hết đất bản 8 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Bảo Yên | Thôn Nà Phát - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | Từ ngầm 4 đường liên xã - Đến đường rẽ đi làng Nủ | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Bảo Yên | Thôn Cầu Cóc - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | từ Q.Lộ 70 - Đến đường vào cầu Cứng chợ Cóc | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ PHÚC KHÁNH | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
473 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Nghề (thôn Pịa) - Đến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) - Đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ giáp nhà ông Thường (thôn Sài 1) - Đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) - Đến trạm biến áp 1 | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Bảo Yên | Dọc đường liên xã - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ trạm biến áp 1 - Đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) - Đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) - Đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | Từ nhà ông Hoàng Văn Tọa thôn Chiềng 2 - Đến khu sắp xếp dân cư Na Lung | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ LƯƠNG SƠN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
485 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ Km 129 - Đến Km 129 + 500 | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ Km 129 + 500 - Đến km 130 + 500 | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Bảo Yên | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ Km 130 + 500 - Đến Km 132 | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải | 260.000 | 130.000 | 91.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Bảo Yên | Trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ MINH TÂN | Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã - Đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Khu vực từ km 129 - Đến km 132, trừ các hộ dọc đường QL70 | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hóa bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã - Đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã - Đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2) | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Bảo Yên | Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí đất còn lại - Khu vực 2 - XÃ MINH TÂN | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Tỉnh Lộ 161 - Khu Vực 2 - Xã Bảo Hà, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Hết Đất Nhà Ông Phụng Thể Bản Liên Hà 5 Xã Bảo Hà Đến Hết Địa Giới Hành Chính Xã Bảo Hà Giáp Với Xã Kim Sơn
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường Tỉnh Lộ 161 - Khu Vực 2 - Xã Bảo Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 161 - Khu Vực 2 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần khu vực hành chính và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể, có thể là do ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 87.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc phù hợp với những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 161 - Khu Vực 2 - Xã Bảo Hà, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
ảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Khu Vực 2 - Xã Bảo Hà, Loại Đất Ở Nông Thôn, Đoạn: Các Bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (Trừ Vị Trí Trong Quy Hoạch Chi Tiết Khu Trung Tâm Xã)
Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho khu vực 2 - Xã Bảo Hà, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các bản trong khu vực, trừ các vị trí nằm trong quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 có mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển tương đối của khu vực cũng như nhu cầu đất đai cao hơn.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý, phù hợp với điều kiện và nhu cầu phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 77.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 77.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những khu vực ít được phát triển hơn hoặc có yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc ít được phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 thuộc xã Bảo Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Tỉnh Lộ 151 Khu Trung Tâm Xã - Xã Bảo Hà
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai cho khu vực Tỉnh lộ 151, khu trung tâm xã Bảo Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ nhà ông Đoạt (thôn Tân Tiến) đến giáp đất nhà ông Đông (thôn Tân Tiến), dọc theo hai bên đường mỗi bên sâu 30m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở trung tâm khu vực với sự thuận tiện về giao thông và tiện ích, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 và 4, nằm gần các tiện ích cơ bản và trục đường chính, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này vẫn giữ được mức giá hợp lý, thường nằm gần các tuyến đường phụ hoặc khu vực ít trung tâm hơn.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực khảo sát, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Tỉnh lộ 151, khu trung tâm xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Tránh Tỉnh Lộ 151C - Khu Vực 1 - Xã Bảo Hà, loại Đất ở nông thôn
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Tránh Tỉnh Lộ 151C - Khu Vực 1 - Xã Bảo Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tránh Tỉnh Lộ 151C có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các khu vực quan trọng hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 105.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tránh Tỉnh Lộ 151C - Khu Vực 1 - Xã Bảo Hà, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Cảng Hàng Không SaPa - Khu Vực 1 - Xã Bảo Hà
Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường nội bộ khu tái định cư Cảng Hàng không SaPa, khu vực 1, xã Bảo Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực quy hoạch từ Đường H1, H3, H4, H6, H7, H7A, H8, H9, H10, H11, H12, H13, H20, đến H26, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng được quy hoạch.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn các vị trí thấp hơn, với sự kết hợp giữa vị trí và tiện ích công cộng hợp lý.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc các tiện ích kém hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư trong khu tái định cư Cảng Hàng không SaPa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.