11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Văn Thụ Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo 6.640.000 3.984.000 2.656.000 1.328.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 1 Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ 12.480.000 7.488.000 4.992.000 2.496.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 3 Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 1 Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc 960.000 576.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 2 Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền 720.000 432.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thành phố Lạng Sơn Phố Kỳ Lừa Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 13.600.000 8.160.000 5.440.000 2.720.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 2 Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2 Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3 Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 1 Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 11.040.000 6.624.000 4.416.000 2.208.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 2 Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 3 Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An 20.800.000 12.480.000 8.320.000 4.160.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt 18.720.000 11.232.000 7.488.000 3.744.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 4 Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn 12.480.000 7.488.000 4.992.000 2.496.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Quý Đôn Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị 1.920.000 1.152.000 768.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 9.200.000 5.520.000 3.680.000 1.840.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thái Tổ Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Văn Ninh Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Lạng Sơn Phố Phan Huy Ích Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu 1.120.000 672.000 448.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh 720.000 432.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Tự Trọng Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Lạng Sơn Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh) Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Thế Chuẩn Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Toàn Xuân Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 1 Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 2 Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang A Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh 1.120.000 672.000 448.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang B Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà 1.120.000 672.000 448.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 2 Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 3 Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 4 Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2 Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1 Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 2 Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 3 Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Nghiễm Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành 4.560.000 2.736.000 1.824.000 912.000 - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2 Đường Thành - Đường Tổ Sơn 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 1.920.000 1.152.000 768.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc 960.000 576.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2 Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNhị Thanh, đoạn 2 Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 3 Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Luông Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 1 Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu 15.200.000 9.120.000 6.080.000 3.040.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 2 Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An 11.520.000 6.912.000 4.608.000 2.304.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Lạng Sơn Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Bội Châu Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Chu Trinh Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Huy Chú Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Sỹ Liên Phan Huy Chú - Cửa Nam 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Lạng Sơn Đường Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 1 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 3 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 4 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 5 Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 1 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 5.360.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 7 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 8 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 9 Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo 8.320.000 4.992.000 3.328.000 1.664.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng 7.360.000 4.416.000 2.944.000 1.472.000 - Đất TM-DV đô thị