STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4801 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4802 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4803 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4804 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4805 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4806 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4807 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4808 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4809 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4810 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4811 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4812 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4813 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4814 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4815 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4816 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4817 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4818 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4819 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4820 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4821 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4822 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4823 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4824 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4825 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4826 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4827 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4828 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4829 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4830 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4831 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4832 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4833 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4834 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4835 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4836 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
4837 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4838 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4839 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
4840 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập | Km130+347m - Hết địa phận thị trấn | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4841 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4842 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km 128+900 - Km128+700 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
4843 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Km128+700 - Hết địa phận thị trấn | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4844 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4845 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km 55+200 - Ngã ba đường tránh | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
4846 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
4847 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
4848 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
4849 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
4850 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4851 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4852 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
4853 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập | Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4854 | Huyện Đình Lập | Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập | Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4855 | Huyện Đình Lập | Đường Vườn Cam (Trung tâm Y tế huyện) - Thị trấn Đình Lập | Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
4856 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập | 5.100.000 | 3.060.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4857 | Huyện Đình Lập | Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.720.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị | |
4858 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 110 + 500m - Km111+ 00m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4859 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km111+ 00m - Km 111 +700m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4860 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4861 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4862 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4863 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 110 + 500m - Km109+700m | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
4864 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km109+700m - Hết địa phận thị trấn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4865 | Huyện Đình Lập | Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 00 - Km 00+ 500m | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
4866 | Huyện Đình Lập | Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 2) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4867 | Huyện Đình Lập | Đường nội bộ khu dân cư khu 6 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị | |
4868 | Huyện Đình Lập | Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
4869 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4870 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4871 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4872 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập | Km130+347m - Hết địa phận thị trấn | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4873 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4874 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km 128+900 - Km128+700 | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4875 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Km128+700 - Hết địa phận thị trấn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4876 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4877 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km 55+200 - Ngã ba đường tránh | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | 512.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4878 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4879 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) | 4.032.000 | 2.419.000 | 1.613.000 | 806.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4880 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo | 2.720.000 | 1.632.000 | 1.088.000 | 544.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4881 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn | 2.082.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4882 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập | Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4883 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập | Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4884 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập | Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng | 2.480.000 | 1.488.000 | 992.000 | 496.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4885 | Huyện Đình Lập | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập | Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4886 | Huyện Đình Lập | Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập | Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4887 | Huyện Đình Lập | Đường Vườn Cam (Trung tâmY tế huyện) - Thị trấn Đình Lập | Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4888 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập | 4.080.000 | 2.448.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4889 | Huyện Đình Lập | Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập | 3.440.000 | 2.064.000 | 1.379.000 | 688.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4890 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 110 + 500m - Km111+ 00m | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4891 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km111+ 00m - Km 111 +700m | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4892 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4893 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4894 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4895 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 110 + 500m - Km109+700m | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4896 | Huyện Đình Lập | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km109+700m - Hết địa phận thị trấn | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4897 | Huyện Đình Lập | Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 00 - Km 00+ 500m | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4898 | Huyện Đình Lập | Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình | Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4899 | Huyện Đình Lập | Đường nội bộ khu dân cư khu 6 | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4900 | Huyện Đình Lập | Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bản Chắt) - Thị Trấn Đình Lập
Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho những thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 31 (đoạn từ Trung tâm ngã tư TT Đình Lập đến Cầu Hạ Lý - Km 129+600m) đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này bao gồm thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, cung cấp cái nhìn toàn diện cho các nhà đầu tư và người mua đất.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Trung tâm ngã tư TT Đình Lập, với lợi thế tiếp giáp Quốc lộ 31, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và phát triển đô thị. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ tại khu vực này.
Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần hơn về phía Cầu Hạ Lý so với vị trí 1, vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông nhưng giá thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án yêu cầu chi phí hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía Cầu Hạ Lý, với giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù vẫn tiếp giáp với Quốc lộ 31, giá giảm cho thấy sự giảm bớt về khả năng phát triển đô thị và tiềm năng thương mại.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực ở xa nhất so với Trung tâm ngã tư TT Đình Lập, gần Cầu Hạ Lý. Giá thấp nhất tại vị trí này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị, với các yếu tố tiềm năng phát triển thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc Quốc lộ 31 tại Thị trấn Đình Lập, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bản Chắt) - Đoạn 2, Thị Trấn Đình Lập
Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho những thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 31, đoạn từ Km 129+600m đến Ngã tư giao với đường tránh khu 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định chính xác.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², thuộc đoạn gần Ngã tư giao với đường tránh khu 2. Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ. Đất tại đây thích hợp cho các dự án lớn và đầu tư vào khu vực đô thị.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng xa hơn về phía Ngã tư giao với đường tránh khu 2. Giá giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển, phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc nhu cầu đầu tư vừa phải.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm tiếp giáp với Quốc lộ 31 và cách xa hơn từ Ngã tư giao với đường tránh khu 2. Giá giảm cho thấy sự giảm bớt về tiềm năng phát triển, tuy nhiên vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất từ Ngã tư giao với đường tránh khu 2 và có giá trị thấp nhất trong đoạn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị, với sự giảm thiểu về tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc Quốc lộ 31, đoạn 2 tại Thị trấn Đình Lập. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất.
Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - Đoạn Đường Nà Thuộc, đoạn 3
Bảng giá đất của Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 31, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng khu vực cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 31 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 31, Huyện Đình Lập. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - Đường Nà Thuộc, đoạn 4
Bảng giá đất của huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn cho đoạn Quốc lộ 31 (từ Km130+347m đến hết địa phận thị trấn Đình Lập), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng khu vực của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 31 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiện ích công cộng gần kề.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt, có thể là do sự giảm dần của tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thích hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - Đường Nà Thuộc. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì)
Bảng giá đất của Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 31 từ Trung tâm ngã tư TT Đình Lập đến Km 128+900, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 31 từ Trung tâm ngã tư TT Đình Lập đến Km 128+900. Với mức giá này, vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện trong kết nối và các dịch vụ xung quanh.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.