11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4802 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4803 Huyện Lộc Bình Xã Khuất Xá Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4804 Huyện Lộc Bình Xã Tú Mịch Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4805 Huyện Lộc Bình Xã Thống Nhất Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4806 Huyện Lộc Bình Xã Tĩnh Bắc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4807 Huyện Lộc Bình Xã Sàn Viên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4808 Huyện Lộc Bình Xã Lợi Bác Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4809 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4810 Huyện Lộc Bình Xã Nam Quan Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4811 Huyện Lộc Bình Xã Ái Quốc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4812 Huyện Lộc Bình Xã Tam Gia Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4813 Huyện Lộc Bình Xã Minh Hiệp Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4814 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Lân Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4815 Huyện Lộc Bình Xã Xuân Dương Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4816 Huyện Lộc Bình Thị trấn Lộc Bình 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4817 Huyện Lộc Bình Thị trấn Na Dương 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4818 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4819 Huyện Lộc Bình Xã Đồng Bục 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4820 Huyện Lộc Bình Xã Khánh Xuân 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4821 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Khánh 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4822 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4823 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4824 Huyện Lộc Bình Xã Khuất Xá 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4825 Huyện Lộc Bình Xã Tú Mịch 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4826 Huyện Lộc Bình Xã Thống Nhất 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4827 Huyện Lộc Bình Xã Tĩnh Bắc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4828 Huyện Lộc Bình Xã Sàn Viên 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4829 Huyện Lộc Bình Xã Lợi Bác 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4830 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4831 Huyện Lộc Bình Xã Nam Quan 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4832 Huyện Lộc Bình Xã Ái Quốc 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4833 Huyện Lộc Bình Xã Tam Gia 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4834 Huyện Lộc Bình Xã Minh Hiệp 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4835 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Lân 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4836 Huyện Lộc Bình Xã Xuân Dương 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4837 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4838 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
4839 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4840 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 1.300.000 780.000 520.000 280.000 - Đất ở đô thị
4841 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
4842 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4843 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
4844 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
4845 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
4846 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4847 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
4848 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
4849 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
4850 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4851 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
4852 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
4853 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4854 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4855 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâm Y tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
4856 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 5.100.000 3.060.000 - - - Đất ở đô thị
4857 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
4858 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
4859 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4860 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
4861 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
4862 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở đô thị
4863 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
4864 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở đô thị
4865 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
4866 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 2) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở đô thị
4867 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
4868 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4869 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
4870 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4871 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
4872 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 1.040.000 624.000 416.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
4873 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4874 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
4875 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
4876 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4877 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
4878 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
4879 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 4.032.000 2.419.000 1.613.000 806.000 - Đất TM-DV đô thị
4880 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 2.720.000 1.632.000 1.088.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
4881 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 2.082.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
4882 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4883 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4884 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
4885 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4886 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4887 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâmY tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4888 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 4.080.000 2.448.000 - - - Đất TM-DV đô thị
4889 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.440.000 2.064.000 1.379.000 688.000 - Đất TM-DV đô thị
4890 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4891 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4892 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
4893 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
4894 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV đô thị
4895 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
4896 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
4897 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
4898 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
4899 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
4900 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị