Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4802 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4803 Huyện Lộc Bình Xã Khuất Xá Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4804 Huyện Lộc Bình Xã Tú Mịch Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4805 Huyện Lộc Bình Xã Thống Nhất Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4806 Huyện Lộc Bình Xã Tĩnh Bắc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4807 Huyện Lộc Bình Xã Sàn Viên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4808 Huyện Lộc Bình Xã Lợi Bác Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4809 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4810 Huyện Lộc Bình Xã Nam Quan Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4811 Huyện Lộc Bình Xã Ái Quốc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4812 Huyện Lộc Bình Xã Tam Gia Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4813 Huyện Lộc Bình Xã Minh Hiệp Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4814 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Lân Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4815 Huyện Lộc Bình Xã Xuân Dương Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4816 Huyện Lộc Bình Thị trấn Lộc Bình 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4817 Huyện Lộc Bình Thị trấn Na Dương 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4818 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4819 Huyện Lộc Bình Xã Đồng Bục 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4820 Huyện Lộc Bình Xã Khánh Xuân 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4821 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Khánh 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4822 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4823 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
4824 Huyện Lộc Bình Xã Khuất Xá 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4825 Huyện Lộc Bình Xã Tú Mịch 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4826 Huyện Lộc Bình Xã Thống Nhất 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4827 Huyện Lộc Bình Xã Tĩnh Bắc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4828 Huyện Lộc Bình Xã Sàn Viên 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4829 Huyện Lộc Bình Xã Lợi Bác 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
4830 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4831 Huyện Lộc Bình Xã Nam Quan 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4832 Huyện Lộc Bình Xã Ái Quốc 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4833 Huyện Lộc Bình Xã Tam Gia 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4834 Huyện Lộc Bình Xã Minh Hiệp 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4835 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Lân 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4836 Huyện Lộc Bình Xã Xuân Dương 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
4837 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4838 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
4839 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4840 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 1.300.000 780.000 520.000 280.000 - Đất ở đô thị
4841 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
4842 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4843 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
4844 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
4845 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
4846 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4847 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
4848 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
4849 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
4850 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4851 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
4852 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
4853 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4854 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4855 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâm Y tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
4856 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 5.100.000 3.060.000 - - - Đất ở đô thị
4857 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
4858 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
4859 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4860 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
4861 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
4862 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở đô thị
4863 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
4864 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở đô thị
4865 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
4866 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 2) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở đô thị
4867 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
4868 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4869 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
4870 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4871 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
4872 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 1.040.000 624.000 416.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
4873 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4874 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
4875 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
4876 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4877 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
4878 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
4879 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 4.032.000 2.419.000 1.613.000 806.000 - Đất TM-DV đô thị
4880 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 2.720.000 1.632.000 1.088.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
4881 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 2.082.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
4882 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4883 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4884 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
4885 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4886 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4887 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâmY tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4888 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 4.080.000 2.448.000 - - - Đất TM-DV đô thị
4889 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.440.000 2.064.000 1.379.000 688.000 - Đất TM-DV đô thị
4890 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4891 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4892 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
4893 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
4894 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV đô thị
4895 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
4896 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
4897 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
4898 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
4899 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
4900 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bản Chắt) - Thị Trấn Đình Lập

Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho những thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 31 (đoạn từ Trung tâm ngã tư TT Đình Lập đến Cầu Hạ Lý - Km 129+600m) đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này bao gồm thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, cung cấp cái nhìn toàn diện cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Trung tâm ngã tư TT Đình Lập, với lợi thế tiếp giáp Quốc lộ 31, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và phát triển đô thị. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần hơn về phía Cầu Hạ Lý so với vị trí 1, vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông nhưng giá thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án yêu cầu chi phí hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía Cầu Hạ Lý, với giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù vẫn tiếp giáp với Quốc lộ 31, giá giảm cho thấy sự giảm bớt về khả năng phát triển đô thị và tiềm năng thương mại.

Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực ở xa nhất so với Trung tâm ngã tư TT Đình Lập, gần Cầu Hạ Lý. Giá thấp nhất tại vị trí này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị, với các yếu tố tiềm năng phát triển thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc Quốc lộ 31 tại Thị trấn Đình Lập, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bản Chắt) - Đoạn 2, Thị Trấn Đình Lập

Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho những thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 31, đoạn từ Km 129+600m đến Ngã tư giao với đường tránh khu 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định chính xác.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², thuộc đoạn gần Ngã tư giao với đường tránh khu 2. Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ. Đất tại đây thích hợp cho các dự án lớn và đầu tư vào khu vực đô thị.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng xa hơn về phía Ngã tư giao với đường tránh khu 2. Giá giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển, phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc nhu cầu đầu tư vừa phải.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm tiếp giáp với Quốc lộ 31 và cách xa hơn từ Ngã tư giao với đường tránh khu 2. Giá giảm cho thấy sự giảm bớt về tiềm năng phát triển, tuy nhiên vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất từ Ngã tư giao với đường tránh khu 2 và có giá trị thấp nhất trong đoạn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị, với sự giảm thiểu về tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc Quốc lộ 31, đoạn 2 tại Thị trấn Đình Lập. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất.


Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - Đoạn Đường Nà Thuộc, đoạn 3

Bảng giá đất của Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 31, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng khu vực cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 31 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các khu vực khác.

Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 31, Huyện Đình Lập. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Đoạn Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - Đường Nà Thuộc, đoạn 4

Bảng giá đất của huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn cho đoạn Quốc lộ 31 (từ Km130+347m đến hết địa phận thị trấn Đình Lập), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng khu vực của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 31 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiện ích công cộng gần kề.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt, có thể là do sự giảm dần của tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thích hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - Đường Nà Thuộc. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Quốc Lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì)

Bảng giá đất của Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 31 từ Trung tâm ngã tư TT Đình Lập đến Km 128+900, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 31 từ Trung tâm ngã tư TT Đình Lập đến Km 128+900. Với mức giá này, vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện trong kết nối và các dịch vụ xung quanh.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.