STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3 | Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An - Ngã 3 vào thôn Khau Mu | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4502 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) - Xã Tú Đoạn | Cầu Khuổi Khỉn - Cầu Phai Sen | 350.000 | 210.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4503 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn | Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn - Hết địa phận xã Tú Đoạn | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4504 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn | Giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh - Hết địa bàn xã Tú Đoạn (theo hướng đi xã Tú Mịch) | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4505 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn | Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá) đi qua thôn Nà Già, Pò Thét xã Tú Đoạn - Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên) | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4506 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn - Sàn Viên: - Xã Tú Đoạn | Đường tỉnh 237 qua địa phận thôn Kéo Quyến đi qua thôn Bản Mới 1, thôn Bản Mới 2 - Giáp địa phận xã Sàn Viên | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4507 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 - Xã Tú Đoạn | Cây xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 - Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4508 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ | Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4509 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn -xã Bằng Khánh | Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B - Đường rẽ vào thôn Bản Tằng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4510 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Thái Bình - Xã Ái Quốc | Đoạn cách UBND xã Ái Quốc mới - Đường rẽ vào nhà ông Đặng Văn Quang thôn Khuổi Lợi | 250.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4511 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Xuân Dương - Xã Ái Quốc | UBND xã Ái Quốc mới - Cầu Song Tài | 250.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4512 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Lợi Bác: - Xã Ái Quốc | Ngã 3 thôn Khuổi Thướn - Hết địa phận xã Ái Quốc | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4513 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Ngã 3 giáp QL4B - Hết địa phận thôn Nà Mu | 200.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4514 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Giáp địa phận thôn Nà Mu - Hết địa phận xã Lợi Bác | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4515 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma- Tú Mịch - Xã Tú Mịch | Điểm cách UBND xã Tú Mịch 501m (theo hướng đi cửa khẩu Nà Căng) - Đường tuần tra biên giới (cửa khẩu Nà Căng) | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4516 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Mịch: | UBND xã Tú Mịch - Đường tuần tra biên giới lối mở Co Sa | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4517 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục- Hữu Lân: - Xã Xuân Tình | Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) - Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4518 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Xuân Tình | Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân - UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4519 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) - Cầu Tằm Cát | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4520 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê - Xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m - Thôn Khuổi Nọi | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4521 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Quan Bản | Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) - Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | 250.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4522 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan - Xã Quan Bản | Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4523 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Khuất Xá | Ngã 3 giáp đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt - Cầu Pò Loỏng | 540.000 | 324.000 | 216.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4524 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 - Xã Khuất Xá | Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải - Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) | 540.000.000 | 324.000.000 | 216.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4525 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá - Xã Khuất Xá | Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía | 650.000.000 | 390.000.000 | 260.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4526 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B cũ - Miếu thôn Phiêng Quăn | 300.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4527 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B - UBND xã Đồng Bục | 300.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4528 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B đi thôn Khòn Quắc - Ngã 3 nhà ông Hoàng Văn Hiền | 300.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4529 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Đông Quan | Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu - Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4530 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2 - Xã Đông Quan | Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc - Hết địa phận xã Đông Quan | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4531 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Minh Phát | Trạm y tế xã Minh Phát cũ - Nhà ông Hoàng Văn Chành | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4532 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 | Hết địa phận huyện Cao Lộc - Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4533 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 | Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) - Cầu Bản Tẳng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4534 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 3 | Cầu Bản Tẳng - Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4535 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 4 | Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn - Cầu 20 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4536 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 5 | Cầu 20 - Địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4537 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 | Đầu cầu Pò Lọi - Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4538 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 | Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ - Cầu Pò Kính | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4539 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 8 | Cầu Pò Kính - Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 125.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4540 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 9 | Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan - Cầu Khuông | 768.000 | 461.000 | 307.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4541 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 10 | Giáp địa phận thị trấn Na Dương - Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4542 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 1 | Địa phận thị trấn Lộc Bình - Cầu ông Mán | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4543 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 2 | Cầu ông Mán - Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu | 920.000 | 552.000 | 368.000 | 184.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4544 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 3 | Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu - Địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn) | 816.000 | 490.000 | 326.000 | 163.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4545 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 4 | Đoạn rẽ vào thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn - Đường rẽ UBND xã Yên Khoái | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4546 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 5 | Đường rẽ UBND xã Yên Khoái - Cầu Khuổi Lăm | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4547 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 6 | Cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái - Trạm cấp nước Chi Ma | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4548 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 7 | Trạm cấp nước Chi Ma - Trạm kiểm soát Liên Hợp | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4549 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4550 | Huyện Lộc Bình | Khu du lịch Mẫu Sơn - Xã Mẫu Sơn | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4551 | Huyện Lộc Bình | Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma - Xã Yên Khoái | 288.000 | 173.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4552 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | Km7+701 - Km10+301 | 576.000 | 346.000 | 230.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4553 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: | Ngã 3 giáp QL 4B - Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4554 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: | Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục - Cầu Tằm Cát | 440.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4555 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía | 576.000 | 346.000 | 230.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4556 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4557 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4558 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hữu Lân | Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1000 m về 3 phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4559 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn 1 | Cầu Phai Sen (xã Tú Đoạn) - Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4560 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Tĩnh Bắc | Đoạn từ trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 2000 m về hai phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4561 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đia qua địa phẫn xã tam Gia | Đoạn từ Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4562 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1 | Địa phận thị trấn Na Dương - Hết địa phận xã Đông Quan | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4563 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 2 | Đoạn từ trụ sở UBND mới xã Nam Quan 500 m về 2 phía | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4564 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 3 | Km7+600 (tiếp giáp Đông Quan) - Điểm cách trụ sở UBND mới xã Nam Quan 501m (về phía Đông Quan) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4565 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 4 | Cách UBND mới xã Nam Quan 500m về phía Xuân Dương - Hết địa phận xã Nam Quan) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4566 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 5 | Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương 500 m về 2 phía cả tuyến cũ và tuyến mới | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4567 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 1 | Giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma - Trạm điện mới | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4568 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 2 | Trạm điện mới - Hết địa phận xã Yên Khoái | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4569 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 3 | Địa phận xã Tú Mịch - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới | 396.000 | 238.000 | 158.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4570 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 4 | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới - Trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia | 432.000 | 259.000 | 173.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4571 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Sàn Viên | Cầu Nà Đươi - Hết địa phận xã Sàn Viên (theo hướng đi xã Tú Đoạn) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4572 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân) | Đoạn Giáp Quốc lộ 4B - Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04)) | 200.000 | 152.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4573 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 1 | Điểm cách trạm y tế 501m theo hướng Bản Chắt - Cầu Còn Tồng | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4574 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 2 | Cầu Còn Tồng - Hết địa phận xã Tam Gia | 200.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4575 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma đến Bản Chắt: Đoạn qua thôn Pò Có, xã Tam Gia | Ngã ba đường rẽ vào khu tái định cư Nà Khoang - Nhà văn hóa thôn Pò Có | 200.000 | 120.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4576 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tam Gia: Đường Tú Mịch đi Nà Căng | Giáp xã Tú Mịch - Cửa khẩu Nà Căng | 240.000 | 144.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4577 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tam Gia: Đường Tuần tra biên giới đoạn qua thôn Nà Căng | Cầu Nà Căng - Cầu Lọ Pó | 240.000 | 144.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4578 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1 | Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) - Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4579 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2 | Ngã 3 thôn Khòn Cáu - Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4580 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3 | Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An - Ngã 3 vào thôn Khau Mu | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4581 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) - Xã Tú Đoạn | Cầu Khuổi Khỉn - Cầu Phai Sen | 280.000 | 168.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4582 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn | Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn - Hết địa phận xã Tú Đoạn | 320.000 | 192.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4583 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn | Giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh - Hết địa bàn xã Tú Đoạn (theo hướng đi xã Tú Mịch) | 160.000 | 120.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4584 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn | Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá) đi qua thôn Nà Già, Pò Thét xã Tú Đoạn - Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên) | 160.000 | 120.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4585 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn - Sàn Viên - Xã Tú Đoạn | Đường tỉnh 237 qua địa phận thôn Kéo Quyến đi qua thôn Bản Mới 1, thôn Bản Mới 2 - Giáp địa phận xã Sàn Viên | 160.000 | 120.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4586 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 - Xã Tú Đoạn | Cây xăng quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 - Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4587 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ | Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4588 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn -Xã Bằng Khánh | Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B - Đường rẽ vào thôn Bản Tằng | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4589 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Thái Bình - Xã Ái Quốc | Đoạn cách UBND xã Ái Quốc mới - Đường rẽ vào nhà ông Đặng Văn Quang thôn Khuổi Lợi | 200.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4590 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Xuân Dương - Xã Ái Quốc | UBND xã Ái Quốc mới - Cầu Song Tài | 200.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4591 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Lợi Bác - Xã Ái Quốc | Ngã 3 thôn Khuổi Thướn - Hết địa phận xã Ái Quốc | 144.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4592 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Ngã 3 giáp QL4B - Hết địa phận thôn Nà Mu | 160.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4593 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Giáp địa phận thôn Nà Mu - Hết địa phận xã Lợi Bác | 144.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4594 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma- Tú Mịch - Xã Tú Mịch | Điểm cách UBND xã Tú Mịch 501m (theo hướng đi cửa khẩu Nà Căng) - Đường tuần tra biên giới (cửa khẩu Nà Căng) | 240.000 | 144.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4595 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Mịch | UBND xã Tú Mịch - Đường tuần tra biên giới lối mở Co Sa | 240.000 | 144.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4596 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Xuân Tình - Xã Xuân Tình | Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) - Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 200.000 | 120.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4597 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) -Xã Xuân Tình | Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân - UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 384.000 | 230.000 | 154.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4598 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) - Cầu Tằm Cát | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4599 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m - Thôn Khuổi Nọi | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4600 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Quan Bản | Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) - Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | 200.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Xã Thống Nhất (Trước đây là Xã Vân Mộng)
Bảng giá đất tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn cho đoạn đường từ Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An đến Ngã 3 vào thôn Khau Mu, thuộc xã Thống Nhất (trước đây là xã Vân Mộng), đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An đến Ngã 3 vào thôn Khau Mu có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao ở khu vực này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở hạ tầng chính hoặc các tuyến đường giao thông quan trọng, làm cho nó trở nên hấp dẫn hơn cho các dự án phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường phụ nhưng không tiếp xúc trực tiếp với các điểm quan trọng như khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 160.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp ở khu vực này có thể là do khoảng cách xa hơn từ các điểm quan trọng hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần diện tích đất lớn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực trên đoạn đường từ Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An đến Ngã 3 vào thôn Khau Mu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 237 (ĐT.37) - Xã Tú Đoạn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) thuộc xã Tú Đoạn được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường, là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Cầu Khuổi Khỉn, là một điểm giao thông quan trọng trong khu vực. Giá cao hơn phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn từ Cầu Khuổi Khỉn đến Cầu Phai Sen. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải, với lợi thế là gần các điểm kết nối giao thông quan trọng, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Cầu Phai Sen, là một lựa chọn kinh tế cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá thấp hơn. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) từ Cầu Khuổi Khỉn đến Cầu Phai Sen cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) thuộc xã Tú Đoạn đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn đến khu vực gần hết địa phận xã Tú Đoạn. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường, đạt 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí gần trung tâm xã và các cơ sở hạ tầng chính. Đối với những dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách lớn hơn, vị trí này là sự lựa chọn ưu tiên.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m², nằm giữa đoạn từ Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn đến khu vực gần hết địa phận xã Tú Đoạn. Đây là mức giá phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải. Mặc dù không có giá trị cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô trung bình.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần khu vực cuối cùng của xã Tú Đoạn. Đây là sự lựa chọn kinh tế cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai với giá trị gia tăng theo thời gian.
Bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) từ Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn đến hết địa phận xã Tú Đoạn cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn
Bảng giá đất huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường huyện 36 (ĐH36) thuộc xã Tú Đoạn đã được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh đến hết địa bàn xã Tú Đoạn, theo hướng đi xã Tú Mịch. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh, nằm ở điểm đầu của đoạn đường ĐH36. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các khu vực phát triển hơn và các dịch vụ công cộng.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1, nhưng giá trị đất thấp hơn. Vị trí này vẫn giữ mức giá hợp lý và phản ánh sự xa hơn so với điểm đầu đoạn đường, mặc dù vẫn trong khu vực xã Tú Đoạn.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường ĐH36, nằm ở khu vực xa hơn trong xã Tú Đoạn, gần điểm kết thúc đoạn đường. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường huyện 36 (ĐH36) tại xã Tú Đoạn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn
Theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường huyện 37 (ĐH.37) tại xã Tú Đoạn được quy định như sau. Đoạn đường này kéo dài từ Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá), qua thôn Nà Già và Pò Thét (xã Tú Đoạn), đến Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Thôn Phiêng Bưa và các thôn khác ở đầu đoạn đường ĐH.37, trước khi đi qua thôn Nà Già và Pò Thét. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng kết nối tốt hơn với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1, nhưng giá trị đất thấp hơn một chút. Đây là khu vực có vị trí xa hơn so với điểm đầu đoạn đường nhưng vẫn nằm trong khu vực xã Tú Đoạn, gần thôn Nà Già và Pò Thét.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐH.37. Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường, gần Thôn Nà Chảo thuộc xã Sàn Viên. Mức giá này phản ánh sự xa hơn so với các vị trí trước và ít thuận lợi hơn về mặt kết nối và phát triển.
Bảng giá đất cho đoạn đường huyện 37 (ĐH.37) tại xã Tú Đoạn, theo quy định của UBND tỉnh Lạng Sơn, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời cho thấy sự phân bố giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển của khu vực.