STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ | Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ | Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ | Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Tỉnh Lộ 250 (ĐT250)
Bảng giá đất của huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường tỉnh lộ 250 (ĐT250) từ Đồng Bục - Hữu Lân - xã Hiệp Hạ (nay là xã Minh Hiệp), thuộc loại đất ở nông thôn, đã được quy định rõ ràng theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá đất này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ Ngầm Phai Can đến hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ, giáp thôn Nà Thì.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có lợi thế về địa điểm, thường gần các trục giao thông quan trọng và các khu vực phát triển tiềm năng. Mức giá này phản ánh sự phát triển hạ tầng và khả năng kết nối với các khu vực khác của huyện Lộc Bình.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 240.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng ở mức độ thấp hơn, có thể do nằm cách xa các trục đường chính hoặc tiện ích hạ tầng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có giá đất thấp nhất, ở mức 160.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực ít phát triển hơn hoặc xa trung tâm, phù hợp cho những người có nhu cầu mua đất với giá rẻ và có tầm nhìn dài hạn trong việc phát triển bất động sản nông thôn.
Bảng giá đất tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, đoạn đường tỉnh lộ 250 (ĐT250) từ Đồng Bục đến hết địa phận xã Hiệp Hạ (nay là xã Minh Hiệp), đã được xác định rõ ràng theo từng vị trí. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn cụ thể về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định phù hợp trong việc mua bán, giao dịch hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Lộc Bình, Đường Tỉnh Lộ 250 (ĐT.250)
Bảng giá đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn cho tuyến đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250) - đoạn từ Ngầm Phai Can đến hết địa phân xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì - được công bố với loại đất thương mại - Dịch vụ (TM-DV) nông thôn. Giá đất đã được ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND Tỉnh Lạng Sơn.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 320.000 VNĐ/m2. Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các giao thức tuyến đường chính và điểm kết nối quan trọng, thích hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, góp phần vào việc tăng giá trị bất kỳ sản phẩm nào tại đây.
Vị trí 2: 192.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 192.000 VNĐ/m2, thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có khả năng phát triển tương đối, vẫn còn tiềm năng cho các dự án TM-DV nông thôn, nhưng không quá gần các tiện ích hữu ích hoặc xẹp giao thông chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 128.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 128.000 VNĐ/m2. Đây là khu vực xa hơn, ít tiện ích và phát triển hơn, thích hợp cho những nhà tư vấn có thời hạn hoặc những dự án dự án cần xây dựng lớn hơn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này là cơ sở quan trọng cho các cá nhân và tổ chức định hướng trong việc đầu tư và phát triển các dự án TM-DV nông thôn tại Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn.