11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Huyện Lộc Bình Đường Lương Văn Tri - TT Lộc Bình Ngã tư cắt Đường 19 tháng 10 - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4402 Huyện Lộc Bình Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình Cổng Huyện ủy - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4403 Huyện Lộc Bình Đường 19 tháng 10 - TT Lộc Bình Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT - Ngã ba đường Kim Đồng (rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
4404 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai - Ngã ba Đường Cách mạng tháng 8 (Ngã ba Minh Khai) 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
4405 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4406 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Ngã ba vào đập Nà Dầy - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
4407 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
4408 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD đô thị
4409 Huyện Lộc Bình Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình Ngã ba (giao với đường Lộc Bình) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trung tâm y tế huyện và ngầm Cầu Lấm 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
4410 Huyện Lộc Bình Đường Ủy ban nhân dân huyện - TT Lộc Bình Giáp Trung tâm Viễn thông huyện - Cổng Huyện ủy 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
4411 Huyện Lộc Bình Đường Bản Kho - TT Lộc Bình Ngã ba đối diện Điện lực Lộc Bình - Cổng Trưởng tiểu học Hòa Bình 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD đô thị
4412 Huyện Lộc Bình Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận - Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp QL.4B 1.050.000 630.000 420.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4413 Huyện Lộc Bình Đường bê tông khu Bản Kho - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp với đường Cách mạng tháng 8) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trường THCS Thị trấn 1.190.000 714.000 476.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4414 Huyện Lộc Bình Đường sang Trung tâm dạy nghề - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) - Cổng trường Trung tâm Dạy nghề 840.000 504.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4415 Huyện Lộc Bình Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp QL 4B) thuộc khu Phiêng Quăn - Đi vào cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ theo đường bê tông vào 170 m (đến Nhà ông Đỗ Công Trung) 770.000 462.000 308.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4416 Huyện Lộc Bình Đường vào đập Nà Dầy - TT Lộc Bình Ngã ba đi Nà Dầy - Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái) 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4417 Huyện Lộc Bình Đường Pò Mục - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp quốc lộ 4B) - Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4418 Huyện Lộc Bình Đường vào làng Phiêng Quăn - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghề - Ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) 840.000 504.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4419 Huyện Lộc Bình Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư) - TT Lộc Bình Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân) - Đi theo đường bê tông vào 160 m 1.225.000 735.000 490.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4420 Huyện Lộc Bình Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình Ngầm Cầu Lấm - Đi 200m theo hướng Bản Hoi, xã Hữu Khánh 630.000 378.000 252.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4421 Huyện Lộc Bình Đường vào trường Nội trú - TT Lộc Bình Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Cổng trường Nội trú 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4422 Huyện Lộc Bình Đường vào làng Bản Kho - TT Lộc Bình Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Ngã 3 đi 2 bên 150m 700.000 420.000 280.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4423 Huyện Lộc Bình Đường Nội bộ khu tái định cư Huyện đội, khu Lao Động - TT Lộc Bình 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4424 Huyện Lộc Bình Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - TT Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình 490.000 294.000 245.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
4425 Huyện Lộc Bình Trục đường mới - Thị trấn Lộc Bình Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) - Ga Pò Lèn 1.400.000 840.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
4426 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 ga Pò Lèn - Đến quán nhà ông Thơ 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
4427 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) - Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
4428 Huyện Lộc Bình Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) - Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
4429 Huyện Lộc Bình Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) - Thị trấn Lộc Bình Từ Ga Pò Lèn - Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
4430 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi - Thị trấn Lộc Bình Từ đường sắt - Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
4431 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình Từ đầu cầu mới theo đường bê tông - Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
4432 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng - Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
4433 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét - Thị trấn Lộc Bình Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia - Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
4434 Huyện Lộc Bình Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - Thị trấn Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
4435 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Cầu Khuông - Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD đô thị
4436 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương - Cầu Khòn Toòng 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4437 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Cầu Khòn Toòng - Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD đô thị
4438 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) - Đến đường rẽ vào cổng Trường THPT 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
4439 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đến đường rẽ cung giao thông - Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
4440 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 - Đường rẽ vào cổng Trường THPT 1.890.000 1.134.000 756.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
4441 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đường rẽ vào cổng Trường THPT - Km 33+500 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD đô thị
4442 Huyện Lộc Bình Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương  Ngã ba Mỏ - Cầu Nhiệt Điện 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
4443 Huyện Lộc Bình Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương  Cầu Nhiệt Điện - Cầu Nà Đươi 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
4444 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Km 33+500 - Hết địa phận thị trấn Na Dương 910.000 546.000 364.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4445 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 1 - Thị trấn Na Dương  Ngã ba giáp Quốc lộ 4B - Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4446 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 2 - Thị trấn Na Dương  Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
4447 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 3 - Thị trấn Na Dương  Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương 840.000 504.000 336.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4448 Huyện Lộc Bình Đường đi Xây Lắp - Thị trấn Na Dương  Ngã ba đi Xây Lắp - Trạm biến thế Na Dương 910.000 546.000 364.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4449 Huyện Lộc Bình Đường vào khu chợ xép (Mỏ than) - Thị trấn Na Dương  Gồm toàn bộ các đoạn đường trong khu chợ xép (Mỏ than) 980.000 588.000 392.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4450 Huyện Lộc Bình Đường vào chợ Na Dương cũ - Thị trấn Na Dương  Ngã ba Đường Trần Phú - Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 910.000 546.000 364.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4451 Huyện Lộc Bình Đường nội bộ trong khu dân cư cung thiếu nhi, khu 5A, thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương  700.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4452 Huyện Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương  420.000 252.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
4453 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 Hết địa phận huyện Cao Lộc - Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
4454 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) - Cầu Bản Tẳng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4455 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 3 Cầu Bản Tẳng - Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
4456 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 4 Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn - Cầu 20 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4457 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 5 Cầu 20 - Địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4458 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 Đầu cầu Pò Lọi - Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4459 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ - Cầu Pò Kính 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
4460 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 8 Cầu Pò Kính - Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
4461 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 9 Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan - Cầu Khuông 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở nông thôn
4462 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 10 Giáp địa phận thị trấn Na Dương - Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
4463 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Lộc Bình - Cầu ông Mán 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4464 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 2 Cầu ông Mán - Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
4465 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 3 Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu - Địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
4466 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 4 Đoạn rẽ vào thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn - Đường rẽ UBND xã Yên Khoái 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
4467 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 5 Đường rẽ UBND xã Yên Khoái - Cầu Khuổi Lăm 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4468 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 6 Cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái - Trạm cấp nước Chi Ma 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4469 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 7 Trạm cấp nước Chi Ma - Trạm kiểm soát Liên Hợp 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4470 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4471 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn: Khu du lịch Mẫu Sơn 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4472 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái: Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma 360.000 216.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
4473 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) Km7+701 - Km10+301 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
4474 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Ngã 3 giáp QL 4B - Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
4475 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục - Cầu Tằm Cát 550.000 330.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
4476 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
4477 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4478 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4479 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hữu Lân Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1000 m về 3 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4480 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn 1 Cầu Phai Sen (xã Tú Đoạn) - Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
4481 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Tĩnh Bắc Đoạn từ trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 2000 m về hai phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4482 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đia qua địa phẫn xã tam Gia Đoạn từ Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4483 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Na Dương - Hết địa phận xã Đông Quan 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
4484 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 2 Đoạn từ trụ sở UBND mới xã Nam Quan 500 m về 2 phía 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
4485 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 3 Km7+600 (tiếp giáp Đông Quan) - Điểm cách trụ sở UBND mới xã Nam Quan 501m (về phía Đông Quan) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4486 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 4 Cách UBND mới xã Nam Quan 500m về phía Xuân Dương - Hết địa phận xã Nam Quan) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
4487 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 5 Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương 500 m về 2 phía cả tuyến cũ và tuyến mới 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
4488 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 1 Giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma - Trạm điện mới 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4489 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 2 Trạm điện mới - Hết địa phận xã Yên Khoái 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
4490 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 3 Địa phận xã Tú Mịch - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới 495.000 297.000 198.000 - - Đất ở nông thôn
4491 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 4 Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới - Trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia 540.000 324.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
4492 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Sàn Viên Cầu Nà Đươi - Hết địa phận xã Sàn Viên (theo hướng đi xã Tú Đoạn) 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
4493 Huyện Lộc Bình Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân) Đoạn Giáp Quốc lộ 4B - Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04)) 250.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
4494 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 1 Điểm cách trạm y tế 501m theo hướng Bản Chắt - Cầu Còn Tồng 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4495 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 2 Cầu Còn Tồng - Hết địa phận xã Tam Gia 250.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4496 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma đến Bản Chắt: Đoạn qua thôn Pò Có, xã Tam Gia Ngã ba đường rẽ vào khu tái định cư Nà Khoang - Nhà văn hóa thôn Pò Có 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4497 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tú Mịch đi Nà Căng Giáp xã Tú Mịch - Cửa khẩu Nà Căng 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4498 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tuần tra biên giới đoạn qua thôn Nà Căng Cầu Nà Căng - Cầu Lọ Pó 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4499 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1 Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) - Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
4500 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2 Ngã 3 thôn Khòn Cáu - Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn