Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Lộc Bình Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) - Thị trấn Lộc Bình Từ Ga Pò Lèn - Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ 1.200 720.000 480.000 - - Đất ở đô thị
4302 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi - Thị trấn Lộc Bình Từ đường sắt - Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở đô thị
4303 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình Từ đầu cầu mới theo đường bê tông - Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng 1.200 720.000 480.000 - - Đất ở đô thị
4304 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng - Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia 1.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
4305 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét - Thị trấn Lộc Bình Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia - Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở đô thị
4306 Huyện Lộc Bình Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - Thị trấn Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
4307 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Cầu Khuông - Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
4308 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương - Cầu Khòn Toòng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
4309 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Cầu Khòn Toòng - Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
4310 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) - Đến đường rẽ cung giao thông 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
4311 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đến đường rẽ cung giao thông - Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
4312 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 - Đường rẽ vào cổng Trường THPT 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất ở đô thị
4313 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đường rẽ vào cổng Trường THPT - Km 33+500 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
4314 Huyện Lộc Bình Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương  Ngã ba Mỏ - Cầu Nhiệt Điện 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
4315 Huyện Lộc Bình Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương  Cầu Nhiệt Điện - Cầu Nà Đươi 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
4316 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Km 33+500 - Hết địa phận thị trấn Na Dương 1.300.000 780.000 520.000 300.000 - Đất ở đô thị
4317 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 1 - Thị trấn Na Dương  Ngã ba giáp Quốc lộ 4B - Đầu cầu Khuổi Phục 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
4318 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 2 - Thị trấn Na Dương  Đầu cầu Khuổi Phục - Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
4319 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 3 - Thị trấn Na Dương  Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
4320 Huyện Lộc Bình Đường đi Xây Lắp - Thị trấn Na Dương  Ngã ba đi Xây Lắp - Trạm biến thế Na Dương 1.300.000 780.000 520.000 300.000 - Đất ở đô thị
4321 Huyện Lộc Bình Đường vào khu chợ xép (Mỏ than) - Thị trấn Na Dương  Gồm toàn bộ các đoạn đường trong khu chợ xép (Mỏ than) 1.400.000 840.000 560.000 300.000 - Đất ở đô thị
4322 Huyện Lộc Bình Đường vào chợ Na Dương cũ - Thị trấn Na Dương  Ngã ba Đường Trần Phú - Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 1.300.000 780.000 520.000 300.000 - Đất ở đô thị
4323 Huyện Lộc Bình Đường nội bộ trong khu dân cư cung thiếu nhi, khu 5A, thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương  1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
4324 Huyện Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương  600.000 360.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
4325 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất TM-DV độ thị
4326 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) - Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV độ thị
4327 Huyện Lộc Bình Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ) - TT Lộc Bình Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ) - Điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri (đường rẽ Huyện đội vào chợ) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV độ thị
4328 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV độ thị
4329 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma - TT Lộc Bình Trạm Thú y huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng 5.520.000 3.312.000 2.208.000 1.104.000 - Đất TM-DV độ thị
4330 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất TM-DV độ thị
4331 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) 5.520.000 3.312.000 2.208.000 1.104.000 - Đất TM-DV độ thị
4332 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV độ thị
4333 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV độ thị
4334 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV độ thị
4335 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vào Trung tâm y tế huyện - Ngã ba vào đập Nà Dầy 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV độ thị
4336 Huyện Lộc Bình Đường Kim Đồng - TT Lộc Bình Bưu điện Lộc Bình - UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV độ thị
4337 Huyện Lộc Bình Đường Lương Văn Tri - TT Lộc Bình Ngã tư cắt Đường 19 tháng 10 - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV độ thị
4338 Huyện Lộc Bình Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình Cổng Huyện ủy - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV độ thị
4339 Huyện Lộc Bình Đường 19 tháng 10 - TT Lộc Bình Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT - Ngã ba đường Kim Đồng (rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV độ thị
4340 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai - Ngã ba Đường Cách mạng tháng 8 (Ngã ba Minh Khai) 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV độ thị
4341 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV độ thị
4342 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Ngã ba vào đập Nà Dầy - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV độ thị
4343 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV độ thị
4344 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV độ thị
4345 Huyện Lộc Bình Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình Ngã ba (giao với đường Lộc Bình) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trung tâm y tế huyện và ngầm Cầu Lấm 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV độ thị
4346 Huyện Lộc Bình Đường Ủy ban nhân dân huyện - TT Lộc Bình Giáp Trung tâm Viễn thông huyện - Cổng Huyện ủy 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV độ thị
4347 Huyện Lộc Bình Đường Bản Kho - TT Lộc Bình Ngã ba đối diện Điện lực Lộc Bình - Cổng Trưởng tiểu học Hòa Bình 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV độ thị
4348 Huyện Lộc Bình Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận - Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp QL.4B 1.200.000 720.000 480.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4349 Huyện Lộc Bình Đường bê tông khu Bản Kho - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp với đường Cách mạng tháng 8) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trường THCS Thị trấn 1.360.000 816.000 544.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4350 Huyện Lộc Bình Đường sang Trung tâm dạy nghề - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) - Cổng trường Trung tâm Dạy nghề 960.000 576.000 384.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4351 Huyện Lộc Bình Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp QL 4B) thuộc khu Phiêng Quăn - Đi vào cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ theo đường bê tông vào 170 m (đến Nhà ông Đỗ Công Trung) 880.000 528.000 352.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4352 Huyện Lộc Bình Đường vào đập Nà Dầy - TT Lộc Bình Ngã ba đi Nà Dầy - Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái) 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4353 Huyện Lộc Bình Đường Pò Mục - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp quốc lộ 4B) - Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4354 Huyện Lộc Bình Đường vào làng Phiêng Quăn - TT Lộc Bình Ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghề - Ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) 960.000 576.000 384.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4355 Huyện Lộc Bình Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư) - TT Lộc Bình Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân) - Đi theo đường bê tông vào 160 m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4356 Huyện Lộc Bình Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình Ngầm Cầu Lấm - Đi 200m theo hướng Bản Hoi, xã Hữu Khánh 720.000 432.000 288.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4357 Huyện Lộc Bình Đường vào trường Nội trú - TT Lộc Bình Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Cổng trường Nội trú 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4358 Huyện Lộc Bình Đường vào làng Bản Kho - TT Lộc Bình Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Ngã 3 đi 2 bên 150m 800.000 480.000 320.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4359 Huyện Lộc Bình Đường Nội bộ khu tái định cư Huyện đội, khu Lao Động - TT Lộc Bình 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV độ thị
4360 Huyện Lộc Bình Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - TT Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình 560.000 336.000 280.000 280.000 - Đất TM-DV độ thị
4361 Huyện Lộc Bình Trục đường mới - Thị trấn Lộc Bình Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) - Ga Pò Lèn 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất TM-DV độ thị
4362 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 ga Pò Lèn - Đến quán nhà ông Thơ 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV độ thị
4363 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) - Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV độ thị
4364 Huyện Lộc Bình Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) - Thị trấn Lộc Bình Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) - Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV độ thị
4365 Huyện Lộc Bình Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) - Thị trấn Lộc Bình Từ Ga Pò Lèn - Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV độ thị
4366 Huyện Lộc Bình Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi - Thị trấn Lộc Bình Từ đường sắt - Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV độ thị
4367 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình Từ đầu cầu mới theo đường bê tông - Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV độ thị
4368 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng - Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV độ thị
4369 Huyện Lộc Bình Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét - Thị trấn Lộc Bình Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia - Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV độ thị
4370 Huyện Lộc Bình Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - Thị trấn Lộc Bình 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV độ thị
4371 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Cầu Khuông - Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV độ thị
4372 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương - Cầu Khòn Toòng 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV độ thị
4373 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Cầu Khòn Toòng - Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV độ thị
4374 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) - Đến đường rẽ vào cổng Trường THPT 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV độ thị
4375 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đến đường rẽ cung giao thông - Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV độ thị
4376 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 - Đường rẽ vào cổng Trường THPT 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất TM-DV độ thị
4377 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Đường rẽ vào cổng Trường THPT - Km 33+500 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV độ thị
4378 Huyện Lộc Bình Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương  Ngã ba Mỏ - Cầu Nhiệt Điện 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV độ thị
4379 Huyện Lộc Bình Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương  Cầu Nhiệt Điện - Cầu Nà Đươi 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV độ thị
4380 Huyện Lộc Bình Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương  Km 33+500 - Hết địa phận thị trấn Na Dương 1.040.000 624.000 416.000 240.000 - Đất TM-DV độ thị
4381 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 1 - Thị trấn Na Dương  Ngã ba giáp Quốc lộ 4B - Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV độ thị
4382 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 2 - Thị trấn Na Dương  Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV độ thị
4383 Huyện Lộc Bình Đường 12 tháng 01 đoạn 3 - Thị trấn Na Dương  Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương 960.000 576.000 384.000 240.000 - Đất TM-DV độ thị
4384 Huyện Lộc Bình Đường đi Xây Lắp - Thị trấn Na Dương  Ngã ba đi Xây Lắp - Trạm biến thế Na Dương 1.040.000 624.000 416.000 240.000 - Đất TM-DV độ thị
4385 Huyện Lộc Bình Đường vào khu chợ xép (Mỏ than) - Thị trấn Na Dương  Gồm toàn bộ các đoạn đường trong khu chợ xép (Mỏ than) 1.120.000 672.000 448.000 240.000 - Đất TM-DV độ thị
4386 Huyện Lộc Bình Đường vào chợ Na Dương cũ - Thị trấn Na Dương  Ngã ba Đường Trần Phú - Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 1.040.000 624.000 416.000 240.000 - Đất TM-DV độ thị
4387 Huyện Lộc Bình Đường nội bộ trong khu dân cư cung thiếu nhi, khu 5A, thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương  800.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV độ thị
4388 Huyện Lộc Bình Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương  480.000 288.000 240.000 240.000 - Đất TM-DV độ thị
4389 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) 5.670.000 3.402.000 2.268.000 1.134.000 - Đất SX-KD đô thị
4390 Huyện Lộc Bình Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) - Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
4391 Huyện Lộc Bình Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ) - TT Lộc Bình Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ) - Điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri (đường rẽ Huyện đội vào chợ) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
4392 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
4393 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma - TT Lộc Bình Trạm Thú y huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng 4.830.000 2.898.000 1.932.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
4394 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy 5.670.000 3.402.000 2.268.000 1.134.000 - Đất SX-KD đô thị
4395 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) 4.830.000 2.898.000 1.932.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
4396 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4397 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) 4.340.000 2.604.000 1.736.000 868.000 - Đất SX-KD đô thị
4398 Huyện Lộc Bình Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
4399 Huyện Lộc Bình Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình Ngã ba rẽ vàon Trung tâm y tế huyện - Ngã ba vào đập Nà Dầy 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
4400 Huyện Lộc Bình Đường Kim Đồng - TT Lộc Bình Bưu điện Lộc Bình - UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Bê Tông Thôn Pò Lèn A (Cũ) - Thị Trấn Lộc Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) - Thị trấn Lộc Bình, thuộc Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trên đoạn đường từ Ga Pò Lèn đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc có điều kiện thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn so với vị trí còn lại. Vị trí 2 có thể nằm gần các khu vực có tiện ích hoặc giao thông thuận tiện hơn.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) - Thị trấn Lộc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Trục Chính Hòa Bình - Khuổi Nọi - Thị Trấn Lộc Bình

Bảng giá đất của huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn cho đoạn đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi, thuộc thị trấn Lộc Bình, đã được công bố theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đường sắt đến 300m theo hướng đường bê tông về phía xã Thống Nhất. Mức giá cụ thể được xác định theo từng vị trí địa lý nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, ở mức 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần tuyến đường sắt và có nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào kết nối giao thông thuận tiện. Vị trí này có thể là nơi lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc cơ sở kinh doanh gần trung tâm thị trấn.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 420.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị do nằm không quá xa đường chính. Khu vực này phù hợp với những người muốn đầu tư vào bất động sản nhưng với chi phí thấp hơn, đồng thời vẫn đảm bảo sự kết nối giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với trung tâm, ít tiện ích hơn và có mức độ phát triển chậm hơn. Tuy nhiên, khu vực này có thể phù hợp cho những nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn hoặc những người có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, đoạn đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi, từ đường sắt đến 300m theo đường bê tông về phía xã Thống Nhất, đã được quy định rõ ràng theo từng vị trí. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, dựa trên mức giá phù hợp với vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Bê Tông Bản Gia (Đoạn 1) - Thị Trấn Lộc Bình, Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn

Theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất đối với đoạn đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) tại thị trấn Lộc Bình được quy định cụ thể như sau:

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường bê tông Bản Gia (đoạn 1). Khu vực này gần đầu cầu mới, mang lại lợi thế về kết nối giao thông và tiếp cận các tiện ích đô thị. Sự thuận tiện trong di chuyển và các dịch vụ xung quanh làm cho giá đất ở khu vực này cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 được định giá 720.000 VNĐ/m², nằm giữa đoạn đường từ đầu cầu mới đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng. Mức giá này phù hợp với những khu vực có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích đô thị nhưng không phải là điểm trung tâm chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 480.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn đường bê tông Bản Gia (đoạn 1). Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, có ít lợi thế hơn về kết nối giao thông và dịch vụ so với các vị trí khác. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất ở khu vực xa hơn về phía cuối đường.

Bảng giá đất đoạn đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Bê Tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình, thuộc Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trên đoạn đường từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng đến nhà văn hóa thôn Bản Gia.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông chính, góp phần vào giá trị bất động sản cao.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại, có thể do vị trí gần các tiện ích hoặc các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 400.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Bê Tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét - Thị Trấn Lộc Bình, Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn

Dựa trên các văn bản pháp lý số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất cho đoạn đường bê tông từ nhà văn hóa thôn Bản Gia đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) tại thị trấn Lộc Bình được quy định như sau:

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường bê tông. Khu vực này nằm gần nhà văn hóa thôn Bản Gia, nơi có sự kết nối thuận tiện với các cơ sở hạ tầng cộng đồng và các dịch vụ công. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh tại khu vực trung tâm.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 540.000 VNĐ/m², nằm giữa đoạn đường từ nhà văn hóa thôn Bản Gia đến hết thôn Bản Thét. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải và cần sự tiếp cận dễ dàng với các tiện ích cơ bản. Khu vực này có sự kết nối tốt với các dịch vụ công và không quá xa trung tâm hành chính của thị trấn.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 được định giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường bê tông. Khu vực này nằm gần hết thôn Bản Thét, giáp bờ sông Kỳ Cùng, nơi có thể xa hơn so với các điểm dịch vụ chính của thị trấn. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất khi gần rìa khu vực dân cư và có ít sự tiếp cận với các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho các hoạt động cần chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất đoạn đường bê tông tại thị trấn Lộc Bình cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư.