STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Cao Lộc | Đường Lương Văn Tri ( thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4102 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4103 | Huyện Cao Lộc | Đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong | Toàn bộ đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4104 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua khu dân cư thôn Nà Pàn | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4105 | Huyện Cao Lộc | ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm | Đoạn qua UBND xã Bảo Lâm | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4106 | Huyện Cao Lộc | Đường rẽ chợ Bản Ngà - Tuyến đường xã - Xã Gia Cát | Km 09+200 - Km10+140 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4107 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Đồng Đăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4108 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4109 | Huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4110 | Huyện Cao Lộc | Xã Hải Yến | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4111 | Huyện Cao Lộc | Xã Gia Cát | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4112 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Thành | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4113 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4114 | Huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4115 | Huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4116 | Huyện Cao Lộc | Xã Thụy Hùng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4117 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Liên | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4118 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4119 | Huyện Cao Lộc | Xã Cao Lâu | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4120 | Huyện Cao Lộc | Xã Bình Trung | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4121 | Huyện Cao Lộc | Xã Lộc Yên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4122 | Huyện Cao Lộc | Xã Phú Xá | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4123 | Huyện Cao Lộc | Xã Công Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4124 | Huyện Cao Lộc | Xã Mẫu Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4125 | Huyện Cao Lộc | Xã Thanh Lòa | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4126 | Huyện Cao Lộc | Xã Thạch Đạn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4127 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuân Long | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4128 | Huyện Cao Lộc | Xã Hòa Cư | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4129 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Đồng Đăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4130 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4131 | Huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4132 | Huyện Cao Lộc | Xã Hải Yến | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4133 | Huyện Cao Lộc | Xã Gia Cát | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4134 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Thành | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4135 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4136 | Huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4137 | Huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4138 | Huyện Cao Lộc | Xã Thụy Hùng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4139 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Liên | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4140 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4141 | Huyện Cao Lộc | Xã Cao Lâu | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4142 | Huyện Cao Lộc | Xã Bình Trung | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4143 | Huyện Cao Lộc | Xã Lộc Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4144 | Huyện Cao Lộc | Xã Phú Xá | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4145 | Huyện Cao Lộc | Xã Công Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4146 | Huyện Cao Lộc | Xã Mẫu Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4147 | Huyện Cao Lộc | Xã Thanh Lòa | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4148 | Huyện Cao Lộc | Xã Thạch Đạn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4149 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuân Long | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4150 | Huyện Cao Lộc | Xã Hòa Cư | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4151 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Đồng Đăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4152 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4153 | Huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4154 | Huyện Cao Lộc | Xã Hải Yến | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4155 | Huyện Cao Lộc | Xã Gia Cát | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4156 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Thành | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4157 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4158 | Huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4159 | Huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4160 | Huyện Cao Lộc | Xã Thụy Hùng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4161 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Liên | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4162 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4163 | Huyện Cao Lộc | Xã Cao Lâu | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4164 | Huyện Cao Lộc | Xã Bình Trung | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4165 | Huyện Cao Lộc | Xã Lộc Yên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4166 | Huyện Cao Lộc | Xã Phú Xá | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4167 | Huyện Cao Lộc | Xã Công Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4168 | Huyện Cao Lộc | Xã Mẫu Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4169 | Huyện Cao Lộc | Xã Thanh Lòa | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4170 | Huyện Cao Lộc | Xã Thạch Đạn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4171 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuân Long | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4172 | Huyện Cao Lộc | Xã Hòa Cư | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4173 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Đồng Đăng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4174 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4175 | Huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4176 | Huyện Cao Lộc | Xã Hải Yến | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4177 | Huyện Cao Lộc | Xã Gia Cát | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4178 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Thành | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4179 | Huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4180 | Huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4181 | Huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4182 | Huyện Cao Lộc | Xã Thụy Hùng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4183 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Liên | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4184 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4185 | Huyện Cao Lộc | Xã Cao Lâu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4186 | Huyện Cao Lộc | Xã Bình Trung | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4187 | Huyện Cao Lộc | Xã Lộc Yên | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4188 | Huyện Cao Lộc | Xã Phú Xá | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4189 | Huyện Cao Lộc | Xã Công Sơn | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4190 | Huyện Cao Lộc | Xã Mẫu Sơn | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4191 | Huyện Cao Lộc | Xã Thanh Lòa | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4192 | Huyện Cao Lộc | Xã Thạch Đạn | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4193 | Huyện Cao Lộc | Xã Xuân Long | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4194 | Huyện Cao Lộc | Xã Hòa Cư | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4195 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Đồng Đăng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4196 | Huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4197 | Huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4198 | Huyện Cao Lộc | Xã Hải Yến | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4199 | Huyện Cao Lộc | Xã Gia Cát | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4200 | Huyện Cao Lộc | Xã Tân Thành | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Thị Trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Dựa trên văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn được quy định như sau:
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị cao nhất do điều kiện địa lý và khả năng tưới tiêu tốt, cùng với sự gần gũi với các tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc những hộ gia đình có nhu cầu sử dụng diện tích đất trồng lúa chất lượng cao.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 53.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn đảm bảo khả năng canh tác ổn định và có điều kiện địa lý thuận lợi. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần đất trồng lúa có giá trị và chất lượng tốt.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Khu vực này có giá thấp hơn do yếu tố địa lý hoặc khả năng tưới tiêu có thể không bằng các vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp nhỏ hơn hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, theo các văn bản quy định, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại từng vị trí. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc phát triển nông nghiệp và quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Dựa trên văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn đã được quy định như sau:
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí đất trồng lúa tại Thị trấn Cao Lộc. Khu vực này có giá trị cao do đặc điểm địa lý thuận lợi, khả năng tưới tiêu tốt và gần các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn tốt cho các hộ gia đình nông dân hoặc các dự án nông nghiệp có quy mô lớn.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí tương đối thuận lợi và khả năng canh tác ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần một diện tích đất trồng lúa chất lượng.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 46.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp hơn trong bảng giá. Khu vực này có giá thấp hơn do yếu tố địa lý hoặc khả năng tưới tiêu có thể không bằng các vị trí cao hơn. Dù vậy, đây vẫn là sự lựa chọn khả thi cho những dự án nông nghiệp nhỏ hơn hoặc những hộ gia đình có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Thị trấn Cao Lộc. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc phát triển nông nghiệp và quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn, theo quy định tại văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực trong xã, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết về mức giá đất hiện tại.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất trồng lúa là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá của Xã Hợp Thành, phản ánh vị trí đất có giá trị nhất trong khu vực. Đất ở vị trí này thường nằm gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện tự nhiên thuận lợi, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô lớn hoặc cần đầu tư cao.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được chất lượng đất tốt cho việc trồng lúa. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nông hộ hoặc dự án nông nghiệp nhỏ hơn, nơi giá cả và chất lượng đất vẫn đảm bảo hiệu quả sản xuất.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu. Khu vực này phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí. Đất ở vị trí này vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản cho việc trồng lúa nhưng có mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hợp Thành cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá tại từng vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và nông hộ trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Xã Hải Yến, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Theo quy định tại văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hải Yến, Huyện Cao Lộc được xác định như sau:
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có điều kiện canh tác tốt nhất tại Xã Hải Yến, với chất lượng đất và hệ thống tưới tiêu đạt tiêu chuẩn. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án trồng lúa quy mô lớn hoặc những hộ gia đình mong muốn tối ưu hóa sản lượng và hiệu quả canh tác.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai và hệ thống tưới tiêu vẫn đạt yêu cầu, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn duy trì hiệu quả canh tác lúa.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 46.000 VNĐ/m². Mặc dù điều kiện canh tác tại khu vực này kém hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn đủ đáp ứng nhu cầu canh tác lúa với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hộ gia đình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn duy trì hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hải Yến cung cấp thông tin chi tiết cho các hộ gia đình và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực canh tác phù hợp với ngân sách và nhu cầu, đảm bảo hiệu quả và bền vững trong sản xuất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Xã Gia Cát, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn
Dựa trên các quy định từ văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Xã Gia Cát, Huyện Cao Lộc được quy định như sau:
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất trong Xã Gia Cát, với chất lượng đất và khả năng tưới tiêu tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án canh tác lúa quy mô lớn hoặc các hộ gia đình muốn đạt hiệu quả cao nhất trong sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì điều kiện canh tác lúa ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn đạt hiệu quả tốt trong việc sản xuất lúa.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 46.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai và khả năng tưới tiêu kém hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu canh tác lúa với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hộ gia đình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn duy trì hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Gia Cát cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích cho các hộ gia đình và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực canh tác phù hợp với ngân sách và nhu cầu, đảm bảo hiệu quả và bền vững trong sản xuất nông nghiệp.