Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri ( thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
4102 Huyện Cao Lộc Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong Đường tránh Quốc lộ 4A - Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4103 Huyện Cao Lộc Đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng - Tuyến đường xã - Xã Hồng Phong Toàn bộ đường nội bộ khu Hoàng Văn Thụ mở rộng 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
4104 Huyện Cao Lộc ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm Đoạn qua khu dân cư thôn Nà Pàn 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4105 Huyện Cao Lộc ĐT.235 cũ - Tuyến đường xã - Xã Bảo Lâm Đoạn qua UBND xã Bảo Lâm 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4106 Huyện Cao Lộc Đường rẽ chợ Bản Ngà - Tuyến đường xã - Xã Gia Cát Km 09+200 - Km10+140 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4107 Huyện Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4108 Huyện Cao Lộc Thị trấn Cao Lộc 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4109 Huyện Cao Lộc Xã Hợp Thành 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4110 Huyện Cao Lộc Xã Hải Yến 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4111 Huyện Cao Lộc Xã Gia Cát 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4112 Huyện Cao Lộc Xã Tân Thành 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4113 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4114 Huyện Cao Lộc Xã Yên Trạch 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4115 Huyện Cao Lộc Xã Bảo Lâm 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4116 Huyện Cao Lộc Xã Thụy Hùng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4117 Huyện Cao Lộc Xã Tân Liên 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4118 Huyện Cao Lộc Xã Xuất Lễ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
4119 Huyện Cao Lộc Xã Cao Lâu 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
4120 Huyện Cao Lộc Xã Bình Trung 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
4121 Huyện Cao Lộc Xã Lộc Yên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4122 Huyện Cao Lộc Xã Phú Xá 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4123 Huyện Cao Lộc Xã Công Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4124 Huyện Cao Lộc Xã Mẫu Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4125 Huyện Cao Lộc Xã Thanh Lòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4126 Huyện Cao Lộc Xã Thạch Đạn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4127 Huyện Cao Lộc Xã Xuân Long 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4128 Huyện Cao Lộc Xã Hòa Cư 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
4129 Huyện Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4130 Huyện Cao Lộc Thị trấn Cao Lộc 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4131 Huyện Cao Lộc Xã Hợp Thành 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4132 Huyện Cao Lộc Xã Hải Yến 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4133 Huyện Cao Lộc Xã Gia Cát 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4134 Huyện Cao Lộc Xã Tân Thành 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4135 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4136 Huyện Cao Lộc Xã Yên Trạch 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4137 Huyện Cao Lộc Xã Bảo Lâm 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4138 Huyện Cao Lộc Xã Thụy Hùng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4139 Huyện Cao Lộc Xã Tân Liên 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4140 Huyện Cao Lộc Xã Xuất Lễ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4141 Huyện Cao Lộc Xã Cao Lâu 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4142 Huyện Cao Lộc Xã Bình Trung 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4143 Huyện Cao Lộc Xã Lộc Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4144 Huyện Cao Lộc Xã Phú Xá 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4145 Huyện Cao Lộc Xã Công Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4146 Huyện Cao Lộc Xã Mẫu Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4147 Huyện Cao Lộc Xã Thanh Lòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4148 Huyện Cao Lộc Xã Thạch Đạn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4149 Huyện Cao Lộc Xã Xuân Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4150 Huyện Cao Lộc Xã Hòa Cư 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4151 Huyện Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4152 Huyện Cao Lộc Thị trấn Cao Lộc 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4153 Huyện Cao Lộc Xã Hợp Thành 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4154 Huyện Cao Lộc Xã Hải Yến 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4155 Huyện Cao Lộc Xã Gia Cát 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4156 Huyện Cao Lộc Xã Tân Thành 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4157 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4158 Huyện Cao Lộc Xã Yên Trạch 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4159 Huyện Cao Lộc Xã Bảo Lâm 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4160 Huyện Cao Lộc Xã Thụy Hùng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4161 Huyện Cao Lộc Xã Tân Liên 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4162 Huyện Cao Lộc Xã Xuất Lễ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4163 Huyện Cao Lộc Xã Cao Lâu 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4164 Huyện Cao Lộc Xã Bình Trung 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4165 Huyện Cao Lộc Xã Lộc Yên 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4166 Huyện Cao Lộc Xã Phú Xá 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4167 Huyện Cao Lộc Xã Công Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4168 Huyện Cao Lộc Xã Mẫu Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4169 Huyện Cao Lộc Xã Thanh Lòa 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4170 Huyện Cao Lộc Xã Thạch Đạn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4171 Huyện Cao Lộc Xã Xuân Long 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4172 Huyện Cao Lộc Xã Hòa Cư 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4173 Huyện Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4174 Huyện Cao Lộc Thị trấn Cao Lộc 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4175 Huyện Cao Lộc Xã Hợp Thành 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4176 Huyện Cao Lộc Xã Hải Yến 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4177 Huyện Cao Lộc Xã Gia Cát 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4178 Huyện Cao Lộc Xã Tân Thành 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4179 Huyện Cao Lộc Xã Hồng Phong 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4180 Huyện Cao Lộc Xã Yên Trạch 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4181 Huyện Cao Lộc Xã Bảo Lâm 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4182 Huyện Cao Lộc Xã Thụy Hùng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4183 Huyện Cao Lộc Xã Tân Liên 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4184 Huyện Cao Lộc Xã Xuất Lễ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4185 Huyện Cao Lộc Xã Cao Lâu 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4186 Huyện Cao Lộc Xã Bình Trung 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4187 Huyện Cao Lộc Xã Lộc Yên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4188 Huyện Cao Lộc Xã Phú Xá 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4189 Huyện Cao Lộc Xã Công Sơn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4190 Huyện Cao Lộc Xã Mẫu Sơn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4191 Huyện Cao Lộc Xã Thanh Lòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4192 Huyện Cao Lộc Xã Thạch Đạn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4193 Huyện Cao Lộc Xã Xuân Long 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4194 Huyện Cao Lộc Xã Hòa Cư 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4195 Huyện Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4196 Huyện Cao Lộc Thị trấn Cao Lộc 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4197 Huyện Cao Lộc Xã Hợp Thành 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4198 Huyện Cao Lộc Xã Hải Yến 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4199 Huyện Cao Lộc Xã Gia Cát 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4200 Huyện Cao Lộc Xã Tân Thành 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Thị Trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn

Dựa trên văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn được quy định như sau:

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị cao nhất do điều kiện địa lý và khả năng tưới tiêu tốt, cùng với sự gần gũi với các tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc những hộ gia đình có nhu cầu sử dụng diện tích đất trồng lúa chất lượng cao.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 53.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn đảm bảo khả năng canh tác ổn định và có điều kiện địa lý thuận lợi. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần đất trồng lúa có giá trị và chất lượng tốt.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Khu vực này có giá thấp hơn do yếu tố địa lý hoặc khả năng tưới tiêu có thể không bằng các vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp nhỏ hơn hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, theo các văn bản quy định, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại từng vị trí. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc phát triển nông nghiệp và quản lý đất đai.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn

Dựa trên văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn đã được quy định như sau:

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí đất trồng lúa tại Thị trấn Cao Lộc. Khu vực này có giá trị cao do đặc điểm địa lý thuận lợi, khả năng tưới tiêu tốt và gần các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn tốt cho các hộ gia đình nông dân hoặc các dự án nông nghiệp có quy mô lớn.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí tương đối thuận lợi và khả năng canh tác ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần một diện tích đất trồng lúa chất lượng.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 46.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp hơn trong bảng giá. Khu vực này có giá thấp hơn do yếu tố địa lý hoặc khả năng tưới tiêu có thể không bằng các vị trí cao hơn. Dù vậy, đây vẫn là sự lựa chọn khả thi cho những dự án nông nghiệp nhỏ hơn hoặc những hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Thị trấn Cao Lộc. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc phát triển nông nghiệp và quản lý đất đai.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn

Dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hợp Thành, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn, theo quy định tại văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực trong xã, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết về mức giá đất hiện tại.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất trồng lúa là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá của Xã Hợp Thành, phản ánh vị trí đất có giá trị nhất trong khu vực. Đất ở vị trí này thường nằm gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện tự nhiên thuận lợi, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô lớn hoặc cần đầu tư cao.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được chất lượng đất tốt cho việc trồng lúa. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nông hộ hoặc dự án nông nghiệp nhỏ hơn, nơi giá cả và chất lượng đất vẫn đảm bảo hiệu quả sản xuất.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu. Khu vực này phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí. Đất ở vị trí này vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản cho việc trồng lúa nhưng có mức giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hợp Thành cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá tại từng vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và nông hộ trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Xã Hải Yến, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn

Theo quy định tại văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hải Yến, Huyện Cao Lộc được xác định như sau:

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có điều kiện canh tác tốt nhất tại Xã Hải Yến, với chất lượng đất và hệ thống tưới tiêu đạt tiêu chuẩn. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án trồng lúa quy mô lớn hoặc những hộ gia đình mong muốn tối ưu hóa sản lượng và hiệu quả canh tác.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai và hệ thống tưới tiêu vẫn đạt yêu cầu, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn duy trì hiệu quả canh tác lúa.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 46.000 VNĐ/m². Mặc dù điều kiện canh tác tại khu vực này kém hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn đủ đáp ứng nhu cầu canh tác lúa với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hộ gia đình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn duy trì hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hải Yến cung cấp thông tin chi tiết cho các hộ gia đình và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực canh tác phù hợp với ngân sách và nhu cầu, đảm bảo hiệu quả và bền vững trong sản xuất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Xã Gia Cát, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn

Dựa trên các quy định từ văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại Xã Gia Cát, Huyện Cao Lộc được quy định như sau:

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất trong Xã Gia Cát, với chất lượng đất và khả năng tưới tiêu tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án canh tác lúa quy mô lớn hoặc các hộ gia đình muốn đạt hiệu quả cao nhất trong sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì điều kiện canh tác lúa ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn đạt hiệu quả tốt trong việc sản xuất lúa.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 46.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai và khả năng tưới tiêu kém hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu canh tác lúa với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hộ gia đình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn duy trì hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Gia Cát cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích cho các hộ gia đình và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực canh tác phù hợp với ngân sách và nhu cầu, đảm bảo hiệu quả và bền vững trong sản xuất nông nghiệp.