11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 22 Phố Nam Hoàng Đồng 21 - Phố Đội Cấn 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Lạng Sơn Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10) Đường Bà Triệu - Bờ sông 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ DA Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ 13.500.000 8.100.000 5.400.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Hết địa phận P.Tam Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 1 Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau - Đường Trần Phú 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 2 Đường Trần Phú - Bắc Cầu Lao Ly 2 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 3 Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) - Đường Ngô Gia Tự 17.600.000 10.560.000 7.040.000 3.520.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 4 Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 5 Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đình Chiểu 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 6 Đường Nguyễn Đình Chiểu - Bắc Cầu 17 tháng 10 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng 16.800.000 10.080.000 6.720.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 2 Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 3 Đường Minh Khai - Đường Trần Phú 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 4 Đường Trần Phú - Đường Trần Đăng Ninh 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 1 Ngã tư đường Phố Muối - Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ) 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 2 Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) - Ngầm Thác Trà 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
319 Thành phố Lạng Sơn Đường Bông Lau Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
320 Thành phố Lạng Sơn Đường Cao Thắng Rẽ đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 1 Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) - Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 2 Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An - Đường Phai Vệ 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 3 Đường Phai Vệ - Đường Lê Lợi 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 4 Đường Lê Lợi - Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 5 Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại - Đường Bà Triệu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Lạng Sơn Đường Chùa Tiên Đường Hùng Vương - Đường Phai Luông 3.680.000 2.208.000 1.472.000 736.000 - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 2 Hết nhà khách Tỉnh ủy - Đường Văn Miếu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Lạng Sơn Đường Dã Tượng Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
330 Thành phố Lạng Sơn Đường Đại Huề Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
331 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo - Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
332 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 2 Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Đường Tổ Sơn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
333 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 3 Đường Tổ Sơn - Đường Văn Vỉ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
334 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Liệt Đường Ngô Quyền - Ngõ 1 Lê Đại Hành 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
335 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
336 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học - Đường Trần Hưng Đạo 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
337 Thành phố Lạng Sơn Đường 17 tháng 10 Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh - Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
338 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Đại Nghĩa Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 11.200.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 - Đất TM-DV đô thị
339 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Lợi - Đường Trần Phú 20.800.000 12.480.000 8.320.000 4.160.000 - Đất TM-DV đô thị
340 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn 2.000.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
341 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Hưng Đường Bà Triệu - Đường Bắc Sơn 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
342 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng - Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
343 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Thị Điểm Phố Trần Xuân Soạn - Phố Phùng Hưng 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
344 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 1 Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
345 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
346 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
347 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 4 Phố Thác Mạ 3 - Phố Thác Mạ 2 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
348 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m) Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 5.200.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
349 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 6 Phố Thác Mạ 2 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 7 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 8 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 3 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 1 Đường Phai Vệ - Phố Tinh Dầu 4 6.720.000 4.032.000 2.688.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 2 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 6.720.000 4.032.000 2.688.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 3 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 6.720.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 4 Đường Chu Văn An - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 6.720.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m) Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 đường Lương Thế Vinh 7.360.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 Ngã 3 đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Đường Bà Triệu - Đường Lương Thế Vinh 7.360.000 4.416.000 2.944.000 1.472.000 - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Lạng Sơn Đường Bùi Thị Xuân Đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Dung Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lương Thế Vinh 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Lạng Sơn Phố Kim Đồng Đường Đinh Công Tráng - Đường Lương Thế Vinh 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Định Của Đường Lý Thường Kiệt - Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Lạng Sơn Phố Linh Lang Đường Lý Thường Kiệt - Phố Lương Đình Của 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Văn Ngữ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Phùng Trí Kiên 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Công Tráng Phố Đinh Lễ - Phố Đặng Văn Ngữ 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Lễ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Trần Đại Nghĩa 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Hữu Trác Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Lạng Sơn Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Lạng Sơn Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Lạng Sơn Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại) Phố Kim Đồng - Đường Hoàng Quốc Việt 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Chí Kiên Đường Hoàng Quốc Việt - Phố Cầu Cuốn 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Lạng Sơn Phố Tô Hiệu Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 4.800.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Hắc Đế Phố Tô Hiệu - Phố Lương Văn Can 4.800.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Văn Can Đường Bà Triệu - Giáp với khu vực đường tàu 4.800.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 1 Lương Văn Can - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 2 Bà Triệu - Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 3  Bông Lau 1 -  Bông Lau 4 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 4  Bông Lau 1 -  Bông Lau 2 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 5  Bông Lau 2 - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 6  Bông Lau 5 - Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài) Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II Tất cả các đường nội bộ còn lại 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III Tất cả các đường nội bộ còn lại 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 1 Bùi Thị Xuân - Lương Thế Vinh 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 2 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 3 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Lạng Sơn Phố Hoàng Quốc Việt 1 Hoàng Quốc Việt - Bùi Thị Xuân 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Kết Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Lạng Sơn Phố Đào Duy Từ Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Lạng Sơn Phố Tôn Thất Tùng Trương Định - Ông Ích Khiêm 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 4 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 5 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê) Đường Bến Bắc - Hết địa phận phường Tam Thanh 720.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Lạng Sơn Đường Thành Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn 1.760.000 1.056.000 704.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoà Bình ĐườngTrần Đăng Ninh - Đường Phố Muối 6.640.000 3.984.000 2.656.000 1.328.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị - Đường Quang Trung 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn - Đường Lê Lai 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị