STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3401 | Huyện Chi Lăng | Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) - Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3402 | Huyện Chi Lăng | Đường Nà Đon - Thị trấn Đồng Mỏ | Đối diện Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà bà Vi Thị Lịch | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3403 | Huyện Chi Lăng | Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3404 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 250 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+550 (QL.1) - Đến ngầm Mỏ Chảo | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3405 | Huyện Chi Lăng | Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) - Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3406 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 279 đoạn 1 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội - Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3407 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 279 đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) - Đến Km153+200 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3408 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) - Đến Km37+750 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3409 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km41+600 - Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3410 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+500 - Đến Km50+600 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3411 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+550 - Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên ) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3412 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+600 - Đến Km51+200 | 1.370.000 | 822.000 | 548.000 | 274.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3413 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 4 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km51+200 - Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3414 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Đồng Mỏ | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) - Đến ngã tư Than Muội | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3415 | Huyện Chi Lăng | Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 - Thị trấn Đồng Mỏ | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3416 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội. - Thị trấn Đồng Mỏ | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3417 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Chi Lăng | Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng). - Km 63+00. | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3418 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Chi Lăng | Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3419 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Thị trấn Chi Lăng | Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). - Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3420 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 4 - Thị trấn Chi Lăng | Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). - Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3421 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Chi Lăng | Km 66+200 - Km 67+00 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3422 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Chi Lăng | Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200. | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3423 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Chi Lăng | Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3424 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Thị trấn Chi Lăng | Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3425 | Huyện Chi Lăng | Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3426 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. - Thị trấn Chi Lăng | 560.000 | 336.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3427 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội - Thị trấn Chi Lăng | 560.000 | 336.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3428 | Huyện Chi Lăng | Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa - Thị trấn Chi Lăng | 560.000 | 336.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3429 | Huyện Chi Lăng | Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi - Phố Trần Lựu | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3430 | Huyện Chi Lăng | Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ | Phố Trần Lựu - Ngã 3 Thân Cảnh Phúc | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3431 | Huyện Chi Lăng | Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ | Ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ - Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3432 | Huyện Chi Lăng | Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi - Đến đầu cầu phía Bắc | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3433 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Tường rào phía Bắc số nhà 266 - Chân đèo Bén | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3434 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ) - Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3435 | Huyện Chi Lăng | Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) - Đường Lê Lợi | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3436 | Huyện Chi Lăng | Phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) - Đường Cai Kinh | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3437 | Huyện Chi Lăng | Phố Trần Lựu - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH). - Đường Cai Kinh | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3438 | Huyện Chi Lăng | Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi - Khu B chợ Đồng Mỏ | 3.640.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3439 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Km 37+750 đường tỉnh 234. - Tường rào phía Bắc số nhà 74 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3440 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Tường rào phía Bắc số nhà 74 - Ngã ba Thân Cảnh Phúc | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3441 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Ngã ba Thân Cảnh Phúc - Tường rào phía Bắc số nhà 266 | 4.550.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3442 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi - Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3443 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Tường rào phía Bắc nhà số 383 (trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng) - Tường rào phía Bắc nhà số 466 | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3444 | Huyện Chi Lăng | Phố Thân Cảnh Phúc - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). - Đường Cai Kinh | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3445 | Huyện Chi Lăng | Phố Tô Hiệu - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). - Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3446 | Huyện Chi Lăng | Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ | Km157+420 Quốc lộ 279 - Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3447 | Huyện Chi Lăng | Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ | Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. - Hướng ra Quốc Lộ 1 550m | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3448 | Huyện Chi Lăng | Đường Khu Ga - Thị trấn Đồng Mỏ | Trụ sở liên cơ quan. - Hết sân ga Đồng Mỏ. | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3449 | Huyện Chi Lăng | Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. - Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3450 | Huyện Chi Lăng | Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3451 | Huyện Chi Lăng | Đường Chu Văn An - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi - Trường trung học phổ thông Chi Lăng A | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3452 | Huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ | Tường rào phía Bắc nhà số 466 - Hết tường rào phía nam số nhà 521 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3453 | Huyện Chi Lăng | Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ | UBND huyện Chi Lăng - Đường Đại Huề | 4.165.000 | 2.499.000 | 1.666.000 | 833.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3454 | Huyện Chi Lăng | Đường vào đèo rộ - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi - Hang Hữu Nghị | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3455 | Huyện Chi Lăng | Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) - Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3456 | Huyện Chi Lăng | Đường Nà Đon - Thị trấn Đồng Mỏ | Đối diện Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà bà Vi Thị Lịch | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3457 | Huyện Chi Lăng | Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3458 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 250 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+550 (QL.1) - Đến ngầm Mỏ Chảo | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3459 | Huyện Chi Lăng | Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) - Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3460 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 279 đoạn 1 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội - Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3461 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 279 đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) - Đến Km153+200 | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3462 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) - Đến Km37+750 | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3463 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km41+600 - Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3464 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+500 - Đến Km50+600 | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3465 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+550 - Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên ) | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3466 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 -Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km50+600 - Đến Km51+200 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3467 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 4 - Thị trấn Đồng Mỏ | Từ Km51+200 - Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3468 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Đồng Mỏ | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) - Đến ngã tư Than Muội | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3469 | Huyện Chi Lăng | Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 - Thị trấn Đồng Mỏ | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3470 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội. - Thị trấn Đồng Mỏ | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3471 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng). - Km 63+00. | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3472 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3473 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). - Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3474 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 4 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). - Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). | 1.960.000 | 1.176.000 | 784.000 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3475 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 5 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 66+200 - Km 67+00 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3476 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200. | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3477 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3478 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3479 | Huyện Chi Lăng | Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3480 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | 490.000 | 294.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3481 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | 490.000 | 294.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3482 | Huyện Chi Lăng | Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | 490.000 | 294.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3483 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 1 - Xã Chi Lăng | Từ Km57+600 (cầu Ải Chi Lăng) - Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
3484 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Xã Chi Lăng | Đến Km59+450 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) - Đến Km62+400 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3485 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 3 - Xã Chi Lăng | Đến Km62+400 - Đến Km62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
3486 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) - Xã Chi Lăng | Từ Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - xã Chi Lăng) - Đến Km50+00 (giao cắt tại Km61+800 quốc lộ QL.1) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3487 | Huyện Chi Lăng | Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng. - Xã Chi Lăng | 400.000 | 240.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3488 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Nhân Lý | Từ Km28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) - Đến Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3489 | Huyện Chi Lăng | Khu vực ngã ba Quốc lộ 1 đường rẽ xã Lâm Sơn thuộc thôn Lạng Giai A, Lạng Giai B (Từ cầu Pắc Re +250m về phía bắc đến đường vào lò đốt rác Công ty TNHH xây dựng Thành Linh; từ ngã ba hướng rẽ đi xã Lâm Sơn +200m). - Xã Nhân Lý | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3490 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 - Xã Mai Sao | Từ Km33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) - Đến Km34+100 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3491 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên phải đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất ở nông thôn |
3492 | Huyện Chi Lăng | Đường tỉnh ĐT.234 (hướng Lạng Sơn - Hà Nội bên trái đường) - Xã Mai Sao | Từ Km35+100 - Đến Km35+390 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3493 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ Km28+500 - Đến Km29+500 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3494 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) - Xã Vân Thủy | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) - Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3495 | Huyện Chi Lăng | Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng UBND xã vào chợ. - Xã Vạn Linh | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3496 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 85 (ĐH.85) - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+170 (theo hướng đi Mỏ Cấy) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3497 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 1 - Xã Vạn Linh | Từ Km6+450 (ngã ba San Mào) - Đến Km7+530 (theo hướng đi Y Tịch) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3498 | Huyện Chi Lăng | Đường từ ngã ba ĐH.88 vào trụ sở UBND xã - Xã Vạn Linh | Từ Km7+240 của ĐH.88 (ngã tư bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) - Đến trụ sở UBND xã vạn Linh | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3499 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 88 (ĐH.88) đoạn 2 - Xã Vạn Linh | Từ đường rẽ vào thôn Mỏ Rọ - Đến ngã ba San Mào | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3500 | Huyện Chi Lăng | Đường huyện 89 (ĐH.89) - Xã Hòa Bình | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc - Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 380.000 | 228.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất TM-DV Đô Thị Quốc Lộ 1 Đoạn 1 - Thị Trấn Chi Lăng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) đô thị tại Quốc Lộ 1 đoạn 1, thuộc thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km 62+600 đến Km 63+00, bao gồm các khu vực gần địa giới của thị trấn Chi Lăng và xã Chi Lăng. Đây là khu vực có giá trị cao nhất do có khả năng phát triển thương mại - dịch vụ mạnh mẽ, tiếp cận dễ dàng với Quốc Lộ 1 và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 672.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội phát triển với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 448.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 448.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn thuộc đoạn Quốc Lộ 1 với tiềm năng phát triển thương mại - dịch vụ. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn xa hơn trong đoạn Quốc Lộ 1, với giá trị thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin chi tiết về bảng giá đất TM-DV đô thị tại Quốc Lộ 1 đoạn 1 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thương Mại - Dịch Vụ Đô Thị Quốc Lộ 1 Đoạn 2 - Thị Trấn Chi Lăng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn Quốc Lộ 1, từ Km 63+00 đến Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành), thuộc thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần đầu đoạn đường, gần đường rẽ vào khu Đồng Bành, với giá trị đất thương mại - dịch vụ cao nhất trong đoạn. Đây là khu vực thuận lợi cho các dự án đầu tư và kinh doanh nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông chính và khu vực đông dân cư.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1 và có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp hơn, vị trí này vẫn giữ được sự thuận tiện trong việc tiếp cận các cơ sở hạ tầng và dịch vụ thương mại - dịch vụ, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ với ngân sách tiết kiệm hơn. Khu vực này vẫn duy trì sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh và có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn đường, gần đường rẽ vào khu Đồng Bành. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn Quốc Lộ 1 - Thị Trấn Chi Lăng cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp, giúp họ đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất TM-DV Đô Thị Quốc Lộ 1 Đoạn 3 - Thị Trấn Chi Lăng
Bảng giá đất tại Quốc Lộ 1, đoạn 3 thuộc Thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đây là bảng giá cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị (TM-DV đô thị) trong khu vực.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn. Khu vực này nằm từ Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành) đến Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). Đây là vị trí đắc địa với khả năng phát triển cao, thích hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ quan trọng.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.680.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị thương mại-dịch vụ tốt. Khu vực này cung cấp điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ với giá cả hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể cho các dự án thương mại-dịch vụ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 560.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án với ngân sách hạn chế, nhưng vẫn có cơ hội phát triển nhờ vào vị trí gần các khu vực phát triển khác.
Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn Quốc Lộ 1 - Thị Trấn Chi Lăng cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá khác nhau, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực.
Bảng Giá Đất TM-DV Đô Thị Quốc Lộ 1 Đoạn 4 - Thị Trấn Chi Lăng
Bảng giá đất tại Quốc Lộ 1, đoạn 4 thuộc Thị Trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị trong khu vực.
Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành) đến Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). Đây là mức giá cao nhất trong đoạn, lý tưởng cho các dự án thương mại và dịch vụ có tiềm năng phát triển lớn, nhắm đến việc khai thác những lợi ích từ vị trí đắc địa và lưu lượng giao thông cao.
Vị trí 2: 1.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với vị trí 1 nhưng có giá thấp hơn. Phù hợp cho các doanh nghiệp hoặc dự án muốn tối ưu hóa chi phí đầu tư nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 896.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển không kém, nhưng với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 448.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 448.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn. Khu vực này phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị đang phát triển.
Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn Quốc Lộ 1 - Thị Trấn Chi Lăng cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá tại từng vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc lựa chọn địa điểm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Bảng Giá Đất Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn: Quốc Lộ 1 Đoạn 5 - Thị Trấn Chi Lăng (Loại Đất TM-DV Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Chi Lăng, Lạng Sơn cho đoạn Quốc lộ 1, Đoạn 5, tại Thị trấn Chi Lăng, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường khảo sát là từ Km 66+200 đến Km 67+00. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường khảo sát là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí chiến lược trên Quốc lộ 1, thuận tiện cho hoạt động thương mại và dịch vụ, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư trong khu vực gần các điểm giao thông chính.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án thương mại-dịch vụ và các hoạt động kinh doanh. Khu vực này có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường khảo sát. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án nhỏ lẻ hoặc kinh doanh địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn Quốc lộ 1 - Đoạn 5 - Thị trấn Chi Lăng, Huyện Chi Lăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.