11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Hữu Lũng Xã Vân Nham 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3302 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Vượng 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3303 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Thắng 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3304 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Tiến 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3305 Huyện Hữu Lũng Xã Cai Kinh 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3306 Huyện Hữu Lũng Xã Hồ Sơn 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3307 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Lạc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3308 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Hoà 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3309 Huyện Hữu Lũng Xã Nhật Tiến 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3310 Huyện Hữu Lũng Xã Tân Thành 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3311 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tiến 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3312 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Sơn 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3313 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Thịnh 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
3314 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
3315 Huyện Hữu Lũng Xã Thanh Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
3316 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
3317 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
3318 Huyện Hữu Lũng Xã Hữu Liên 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
3319 Huyện Hữu Lũng Xã Quyết Thắng 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
3320 Huyện Hữu Lũng Xã Thiện Tân 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
3321 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Phố Trần Lựu 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3322 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Phố Trần Lựu - Ngã 3 Thân Cảnh Phúc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3323 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ - Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3324 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Đến đầu cầu phía Bắc 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3325 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 266 - Chân đèo Bén 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3326 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ) - Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3327 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) - Đường Lê Lợi 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3328 Huyện Chi Lăng Phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) - Đường Cai Kinh 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3329 Huyện Chi Lăng Phố Trần Lựu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH). - Đường Cai Kinh 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3330 Huyện Chi Lăng Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Khu B chợ Đồng Mỏ 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
3331 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Km 37+750 đường tỉnh 234. - Tường rào phía Bắc số nhà 74 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3332 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 74 - Ngã ba Thân Cảnh Phúc 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3333 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba Thân Cảnh Phúc - Tường rào phía Bắc số nhà 266 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
3334 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi - Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3335 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 383 (trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng) - Tường rào phía Bắc nhà số 466 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
3336 Huyện Chi Lăng Phố Thân Cảnh Phúc - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). - Đường Cai Kinh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
3337 Huyện Chi Lăng Phố Tô Hiệu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). - Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
3338 Huyện Chi Lăng Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Km157+420 Quốc lộ 279 - Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3339 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. - Hướng ra Quốc Lộ 1 550m 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3340 Huyện Chi Lăng Đường Khu Ga - Thị trấn Đồng Mỏ Trụ sở liên cơ quan. - Hết sân ga Đồng Mỏ. 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3341 Huyện Chi Lăng Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. - Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
3342 Huyện Chi Lăng Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
3343 Huyện Chi Lăng Đường Chu Văn An - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Trường trung học phổ thông Chi Lăng A 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3344 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 466 - Hết tường rào phía nam số nhà 521 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
3345 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ UBND huyện Chi Lăng - Đường Đại Huề 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất ở đô thị
3346 Huyện Chi Lăng  Đường vào đèo rộ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi -  Hang Hữu Nghị 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
3347 Huyện Chi Lăng Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) - Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3348 Huyện Chi Lăng Đường Nà Đon - Thị trấn Đồng Mỏ Đối diện Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà bà Vi Thị Lịch 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
3349 Huyện Chi Lăng Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.200.000 720.000 480.000 350.000 - Đất ở đô thị
3350 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 250 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+550 (QL.1) - Đến ngầm Mỏ Chảo 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
3351 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) - Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
3352 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 279 đoạn 1 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội - Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3353 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 279 đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) - Đến Km153+200 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3354 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) - Đến Km37+750 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3355 Huyện Chi Lăng Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km41+600 - Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng) 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
3356 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+500 - Đến Km50+600 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3357 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+550 - Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên ) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3358 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km50+600 - Đến Km51+200 1.715.000 1.029.000 686.000 343.000 - Đất ở đô thị
3359 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 4 - Thị trấn Đồng Mỏ Từ Km51+200 - Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) 1.900.000 1.140.000 780.000 380.000 - Đất ở đô thị
3360 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 - Thị trấn Đồng Mỏ Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) - Đến ngã tư Than Muội 600.000 360.000 240.000 - - S
3361 Huyện Chi Lăng Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 - Thị trấn Đồng Mỏ 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3362 Huyện Chi Lăng Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội. - Thị trấn Đồng Mỏ 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
3363 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng). - Km 63+00. 1.400.000 840.000 560.000 300.000 - Đất ở đô thị
3364 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3365 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). - Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
3366 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 4 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). - Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
3367 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 5 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 66+200 - Km 67+00 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3368 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 1 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). - Km 66+200. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
3369 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 2 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
3370 Huyện Chi Lăng Quốc lộ 1 đoạn 3 -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng Tiếp từ Km 67+100 - Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
3371 Huyện Chi Lăng Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông - Thị trấn Chi Lăng 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
3372 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 700.000 420.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
3373 Huyện Chi Lăng Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 700.000 420.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
3374 Huyện Chi Lăng Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa -  Đường loại II  - Thị trấn Chi Lăng 700.000 420.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
3375 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Phố Trần Lựu 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3376 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ Phố Trần Lựu - Ngã 3 Thân Cảnh Phúc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
3377 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ - Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3378 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Đến đầu cầu phía Bắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3379 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 266 - Chân đèo Bén 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3380 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ) - Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3381 Huyện Chi Lăng Phố Thân Công Tài - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) - Đường Lê Lợi 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
3382 Huyện Chi Lăng Phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) - Đường Cai Kinh 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3383 Huyện Chi Lăng Phố Trần Lựu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH). - Đường Cai Kinh 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3384 Huyện Chi Lăng Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Khu B chợ Đồng Mỏ 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
3385 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Km 37+750 đường tỉnh 234. - Tường rào phía Bắc số nhà 74 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
3386 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc số nhà 74 - Ngã ba Thân Cảnh Phúc 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3387 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba Thân Cảnh Phúc - Tường rào phía Bắc số nhà 266 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
3388 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi - Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
3389 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 383 (trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng) - Tường rào phía Bắc nhà số 466 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
3390 Huyện Chi Lăng Phố Thân Cảnh Phúc - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). - Đường Cai Kinh 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
3391 Huyện Chi Lăng Phố Tô Hiệu - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). - Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
3392 Huyện Chi Lăng Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ Km157+420 Quốc lộ 279 - Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3393 Huyện Chi Lăng Đường Đại Huề - Thị trấn Đồng Mỏ Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. - Hướng ra Quốc Lộ 1 550m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
3394 Huyện Chi Lăng Đường Khu Ga - Thị trấn Đồng Mỏ Trụ sở liên cơ quan. - Hết sân ga Đồng Mỏ. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3395 Huyện Chi Lăng Đường Bà Triệu - Thị trấn Đồng Mỏ Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. - Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
3396 Huyện Chi Lăng Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ - Thị trấn Đồng Mỏ 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
3397 Huyện Chi Lăng Đường Chu Văn An - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi - Trường trung học phổ thông Chi Lăng A 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3398 Huyện Chi Lăng Đường Lê Lợi - Thị trấn Đồng Mỏ Tường rào phía Bắc nhà số 466 - Hết tường rào phía nam số nhà 521 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3399 Huyện Chi Lăng Đường Cai Kinh - Thị trấn Đồng Mỏ UBND huyện Chi Lăng - Đường Đại Huề 4.760.000 2.856.000 1.904.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
3400 Huyện Chi Lăng  Đường vào đèo rộ - Thị trấn Đồng Mỏ Đường Lê Lợi -  Hang Hữu Nghị 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...