11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Hữu Lũng Thị trấn Hữu Lũng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3202 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Sơn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3203 Huyện Hữu Lũng Xã Sơn Hà 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3204 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tân 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3205 Huyện Hữu Lũng Xã Vân Nham 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3206 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Vượng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3207 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Thắng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3208 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Tiến 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3209 Huyện Hữu Lũng Xã Cai Kinh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3210 Huyện Hữu Lũng Xã Hồ Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3211 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Lạc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3212 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Hoà 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3213 Huyện Hữu Lũng Xã Nhật Tiến 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3214 Huyện Hữu Lũng Xã Tân Thành 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3215 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tiến 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3216 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3217 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Thịnh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3218 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Bình 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3219 Huyện Hữu Lũng Xã Thanh Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3220 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3221 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Bình 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3222 Huyện Hữu Lũng Xã Hữu Liên 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3223 Huyện Hữu Lũng Xã Quyết Thắng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3224 Huyện Hữu Lũng Xã Thiện Tân 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3225 Huyện Hữu Lũng Thị trấn Hữu Lũng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3226 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Sơn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3227 Huyện Hữu Lũng Xã Sơn Hà 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3228 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tân 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3229 Huyện Hữu Lũng Xã Vân Nham 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3230 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Vượng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3231 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Thắng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3232 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Tiến 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3233 Huyện Hữu Lũng Xã Cai Kinh 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3234 Huyện Hữu Lũng Xã Hồ Sơn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3235 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Lạc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3236 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Hoà 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3237 Huyện Hữu Lũng Xã Nhật Tiến 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3238 Huyện Hữu Lũng Xã Tân Thành 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3239 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tiến 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3240 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Sơn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3241 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Thịnh 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3242 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3243 Huyện Hữu Lũng Xã Thanh Sơn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3244 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Sơn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3245 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3246 Huyện Hữu Lũng Xã Hữu Liên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3247 Huyện Hữu Lũng Xã Quyết Thắng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3248 Huyện Hữu Lũng Xã Thiện Tân 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3249 Huyện Hữu Lũng Thị trấn Hữu Lũng 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3250 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Sơn 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3251 Huyện Hữu Lũng Xã Sơn Hà 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3252 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tân 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3253 Huyện Hữu Lũng Xã Vân Nham 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3254 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Vượng 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3255 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Thắng 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3256 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Tiến 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3257 Huyện Hữu Lũng Xã Cai Kinh 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3258 Huyện Hữu Lũng Xã Hồ Sơn 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3259 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Lạc 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3260 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Hoà 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3261 Huyện Hữu Lũng Xã Nhật Tiến 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3262 Huyện Hữu Lũng Xã Tân Thành 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3263 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tiến 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3264 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Sơn 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3265 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Thịnh 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3266 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Bình 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3267 Huyện Hữu Lũng Xã Thanh Sơn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3268 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Sơn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3269 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Bình 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3270 Huyện Hữu Lũng Xã Hữu Liên 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3271 Huyện Hữu Lũng Xã Quyết Thắng 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3272 Huyện Hữu Lũng Xã Thiện Tân 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3273 Huyện Hữu Lũng Thị trấn Hữu Lũng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3274 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3275 Huyện Hữu Lũng Xã Sơn Hà Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3276 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tân Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3277 Huyện Hữu Lũng Xã Vân Nham Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3278 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Vượng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3279 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Thắng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3280 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Tiến Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3281 Huyện Hữu Lũng Xã Cai Kinh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3282 Huyện Hữu Lũng Xã Hồ Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3283 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Lạc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3284 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Hoà Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3285 Huyện Hữu Lũng Xã Nhật Tiến Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3286 Huyện Hữu Lũng Xã Tân Thành Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3287 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tiến Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3288 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3289 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Thịnh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3290 Huyện Hữu Lũng Xã Hoà Bình Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3291 Huyện Hữu Lũng Xã Thanh Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3292 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3293 Huyện Hữu Lũng Xã Yên Bình Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3294 Huyện Hữu Lũng Xã Hữu Liên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3295 Huyện Hữu Lũng Xã Quyết Thắng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3296 Huyện Hữu Lũng Xã Thiện Tân Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3297 Huyện Hữu Lũng Thị trấn Hữu Lũng 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
3298 Huyện Hữu Lũng Xã Minh Sơn 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
3299 Huyện Hữu Lũng Xã Sơn Hà 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
3300 Huyện Hữu Lũng Xã Đồng Tân 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...