11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1902 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1903 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1904 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1905 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1906 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1907 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1908 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1909 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1910 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1911 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1912 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1913 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1914 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1915 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1916 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1917 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1918 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1919 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1920 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1921 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1922 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1923 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1924 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1925 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1926 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1927 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1928 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1929 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1930 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1931 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1932 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1933 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1934 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1935 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1936 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1937 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1938 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1939 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1940 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1941 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1942 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1943 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1944 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1945 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1946 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1947 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1948 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
1949 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
1950 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
1951 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
1952 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
1953 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
1954 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
1955 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
1956 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1957 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1958 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1959 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1960 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1961 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1962 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1963 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1964 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
1965 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
1966 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
1967 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
1968 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
1969 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
1970 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
1971 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
1972 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
1973 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
1974 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
1975 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 1.550.000 930.000 620.000 310.000 - Đất ở đô thị
1976 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 1.150.000 690.000 460.000 300.000 - Đất ở đô thị
1977 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
1978 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 1.150.000 690.000 460.000 300.000 - Đất ở đô thị
1979 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 750.000 450.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
1980 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 750.000 450.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
1981 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
1982 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 1.200.000 720.000 900.000 - - Đất ở đô thị
1983 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
1984 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1985 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1986 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
1987 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1988 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
1989 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
1990 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
1991 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị
1992 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị
1993 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 1.240.000 744.000 496.000 248.000 - Đất TM-DV đô thị
1994 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV đô thị
1995 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
1996 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV đô thị
1997 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 600.000 360.000 - - - Đất TM-DV đô thị
1998 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 600.000 360.000 - - - Đất TM-DV đô thị
1999 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 1.800.000 1.080.000 7.200.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
2000 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị