| 1901 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Việt |
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1902 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Hùng |
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1903 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1904 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1905 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thành Hòa |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1906 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thụy Hùng |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1907 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hội Hoan |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1908 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Tác |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1909 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc La |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1910 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Gia Miễn |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1911 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Trùng Khánh |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1912 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hồng Thái |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1913 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Nhạc Kỳ |
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1914 |
Huyện Văn Lãng |
Thị trấn Na Sầm |
|
39.000
|
35.000
|
31.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1915 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Mỹ |
|
39.000
|
35.000
|
31.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1916 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Thanh |
|
39.000
|
35.000
|
31.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1917 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hoàng Việt |
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1918 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Việt |
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1919 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Hùng |
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1920 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1921 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1922 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thành Hòa |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1923 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thụy Hùng |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1924 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hội Hoan |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1925 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Tác |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1926 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc La |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1927 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Gia Miễn |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1928 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Trùng Khánh |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1929 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hồng Thái |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1930 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Nhạc Kỳ |
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1931 |
Huyện Văn Lãng |
Thị trấn Na Sầm |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
39.000
|
35.000
|
31.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1932 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Mỹ |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
39.000
|
35.000
|
31.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1933 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Thanh |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
39.000
|
35.000
|
31.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1934 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hoàng Việt |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1935 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Việt |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1936 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Hùng |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1937 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hoàng Văn Thụ |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1938 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1939 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thành Hòa |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1940 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thụy Hùng |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1941 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hội Hoan |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1942 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Tác |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1943 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc La |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1944 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Gia Miễn |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1945 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Trùng Khánh |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1946 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hồng Thái |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1947 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Nhạc Kỳ |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1948 |
Huyện Văn Lãng |
Thị trấn Na Sầm |
|
54.000
|
47.000
|
40.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1949 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Mỹ |
|
54.000
|
47.000
|
40.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1950 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Thanh |
|
54.000
|
47.000
|
40.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1951 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hoàng Việt |
|
48.000
|
42.000
|
36.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1952 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Việt |
|
48.000
|
42.000
|
36.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1953 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc Hùng |
|
48.000
|
42.000
|
36.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1954 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
48.000
|
42.000
|
36.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1955 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thanh Long |
|
48.000
|
42.000
|
36.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1956 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thành Hòa |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1957 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Thụy Hùng |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1958 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hội Hoan |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1959 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Tác |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1960 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Bắc La |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1961 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Gia Miễn |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1962 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Trùng Khánh |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1963 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Hồng Thái |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1964 |
Huyện Văn Lãng |
Xã Nhạc Kỳ |
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1965 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 28 +100 - Km 29 +500
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1966 |
Huyện Văn Quan |
Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1967 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan |
Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1968 |
Huyện Văn Quan |
Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1969 |
Huyện Văn Quan |
Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1970 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km 29 +500 - Km 31 +300
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1971 |
Huyện Văn Quan |
Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1972 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1973 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
920.000
|
460.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1974 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53
|
2.300.000
|
1.380.000
|
920.000
|
460.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1975 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900
|
1.550.000
|
930.000
|
620.000
|
310.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1976 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B.
|
1.150.000
|
690.000
|
460.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1977 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1978 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan
|
1.150.000
|
690.000
|
460.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1979 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh
|
750.000
|
450.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1980 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An
|
750.000
|
450.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1981 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc
|
2.250.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1982 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan |
Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.200.000
|
720.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1983 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 28 +100 - Km 29 +500
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.080.000
|
1.040.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1984 |
Huyện Văn Quan |
Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1985 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan |
Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1986 |
Huyện Văn Quan |
Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1987 |
Huyện Văn Quan |
Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1988 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km 29 +500 - Km 31 +300
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1989 |
Huyện Văn Quan |
Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1990 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1991 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
|
1.840.000
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1992 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53
|
1.840.000
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1993 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900
|
1.240.000
|
744.000
|
496.000
|
248.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1994 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B.
|
920.000
|
552.000
|
368.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1995 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1996 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan
|
920.000
|
552.000
|
368.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1997 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh
|
600.000
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1998 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An
|
600.000
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1999 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc
|
1.800.000
|
1.080.000
|
7.200.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2000 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan |
Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |