11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 1 Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc 1.200.000 720.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 2 Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền 900.000 540.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Lạng Sơn Phố Kỳ Lừa Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 17.000.000 10.200.000 6.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 2 Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2 Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3 Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 1 Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 13.800.000 8.280.000 5.520.000 2.760.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 2 Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 3 Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 32.500.000 19.500.000 13.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 4 Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Quý Đôn Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị 2.400.000 1.440.000 960.000 500.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 11.500.000 6.900.000 4.600.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 7.400.000 4.440.000 2.960.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thái Tổ Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu 19.500.000 11.700.000 7.800.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Văn Ninh Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Lạng Sơn Phố Phan Huy Ích Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu 1.400.000 840.000 560.000 500.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh 900.000 540.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Tự Trọng Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Lạng Sơn Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh) Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Thế Chuẩn Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Toàn Xuân Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 1 Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 2 Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang A Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh 1.400.000 840.000 560.000 500.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang B Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà 1.400.000 840.000 560.000 500.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành 19.500.000 11.700.000 7.800.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 2 Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1 13.000.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 3 Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 4 Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2 Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1 Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn 7.400.000 4.440.000 2.960.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 2 Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 3 Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Nghiễm Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2 Đường Thành - Đường Tổ Sơn 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 2.400.000 1.440.000 960.000 500.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc 1.200.000 720.000 480.000 500.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2 Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 13.000.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNhị Thanh, đoạn 2 Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 3 Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Luông Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 1 Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu 19.000.000 11.400.000 7.600.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 2 Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An 14.400.000 8.640.000 5.760.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Lạng Sơn Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Bội Châu Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Chu Trinh Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 7.400.000 4.440.000 2.960.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Huy Chú Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Sỹ Liên Phan Huy Chú - Cửa Nam 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Lạng Sơn Đường Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 1 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 4.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 4.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 3 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 4.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 4 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 4.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 5 Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 4.400.000 2.640 1.760 880.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1 4.400.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 1 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 6.700.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 5.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 5.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 5.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 5.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 5.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 7 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 8 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 5.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 9 Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ 5.200.000 500.000 500.000 500.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng 9.200.000 5.520.000 3.680.000 1.840.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Lạng Sơn Đường Quốc lộ 1, đoạn 4 Địa phận TP Lạng Sơn (phường Vĩnh Trại) - Hết địa phận Phường Đông Kinh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 1 Trần Đăng Ninh - Ngã sáu gặp đường Nhị Thanh 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 2 Đường Nhị Thanh - Đường Ngô Thì Sỹ 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 3 Đường Ngô Thì Sỹ - Đường Tô Thị 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 4 Đường Tô Thị - Ngã ba thôn Hoàng Thanh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị