11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 3) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Đường Kéo Bó (Hang Dơi) 2.345.000 1.407.000 938.000 469.000 - Đất SX-KD nông thôn
1802 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 4) - Xã Tân Mỹ Đường Kéo Bó (Hang Dơi) - Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) 1.505.000 903.000 602.000 301.000 - Đất SX-KD nông thôn
1803 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 5) - Xã Tân Mỹ Chân dốc Khơ Đa (Cống 1) - Ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
1804 Huyện Văn Lãng Đường Ngã ba chó đến đường bê tông mới - Xã Tân Mỹ Ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó) - Cuối ngõ 2 gặp đường bê tông (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2) 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
1805 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 1 - Xã Tân Mỹ Ngã ba Phai Én - Gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD nông thôn
1806 Huyện Văn Lãng Đường bê tông, đoạn 2 - Xã Tân Mỹ Điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ - Hết địa phận huyện Văn Lãng 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1807 Huyện Văn Lãng Đường vào cửa khẩu Cốc Nam - Xã Tân Mỹ Ngã ba Cổng Trắng - Trạm liên hợp Mốc 16 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD nông thôn
1808 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( Ngã ba Ma Mèo) - Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ (ngã ba Nà Mò) 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1809 Huyện Văn Lãng Đường tránh Pá Phiêng - Xã Tân Mỹ Ngã ba rẽ vào xã Hoàng Văn Thụ ( ngã ba Nà Mò) theo trục đường tránh - Hết Thâm Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng ( giáp Pá Phiêng huyện Cao Lộc) 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1810 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 6) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Tà Lài ( ngã ba Ma Mèo) - Hang Chui ( đầu phía Nam) 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1811 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 7) - Xã Tân Mỹ Hang Chui ( đầu phía Bắc) - Ngã ba Pác Luống 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1812 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 8) - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Tồng Chào ( Cuối thôn Nà Kéo) giáp địa phận xã Hoàng Việt 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1813 Huyện Văn Lãng Đường khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ Điểm đầu giao với đường Pác Luống - Tân Thanh - Điểm cuối giao Quốc lộ 4A ( gần Hang Chui) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1814 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Xã Tân Mỹ Ngã ba Pác Luống - Hết địa phận Tân Mỹ (Giáp địa phận xã Tân Thanh) 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1815 Huyện Văn Lãng Khu phi thuế quan - Xã Tân Mỹ 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1816 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt - Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất SX-KD nông thôn
1817 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) - Xã Hoàng Việt Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng - Đỉnh dốc Cắp Kẻ 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1818 Huyện Văn Lãng Đường Thâm Mè- Khun Slam - Xã Hoàng Việt Ngã ba Thâm Mè - Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
1819 Huyện Văn Lãng Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Xã Hoàng Việt Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình - Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD nông thôn
1820 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) - Xã Hoàng Việt Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm - Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1821 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) - Xã Hoàng Việt Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) - Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1822 Huyện Văn Lãng Đường Trạm kiểm soát đến cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm soát số 2 dọc theo trục đường chính - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
1823 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Nam - Bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
1824 Huyện Văn Lãng Đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nhánh vào bãi đỗ xe, kiểm hóa Công ty CPĐT Thăng Long 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
1825 Huyện Văn Lãng Đường chính Bắc - Nam - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba gần khách sạn Kim Lệ Hoa - Hết ao gần chùa Tân Thanh 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
1826 Huyện Văn Lãng Đường nhánh phía Bắc - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trục đường chính đường nhánh phía Bắc, từ ngã ba Đội quản lý điện tổng hợp Tân Thanh - Chợ Thế giới Phụ nữ 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
1827 Huyện Văn Lãng Đường trường học - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba trạm kiểm dịch thực vật - Ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
1828 Huyện Văn Lãng Đường vào kho Ngoại quan - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Cây xăng - Kho ngoại quan 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
1829 Huyện Văn Lãng Đường nhánh Bắc-Nam phía Đông - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Chợ Hữu Nghị - Cổng cửa khẩu Tân Thanh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
1830 Huyện Văn Lãng Đường vào thôn Bản Thảu - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Đường rẽ vào Bản Thảu ( chân dốc) - Trạm kiểm soát số 2 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất SX-KD nông thôn
1831 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Địa phận xã Tân Thanh ( giáp Tân Mỹ) - Đường rẽ Bản Thảu ( chân dốc) 336.000 202.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1832 Huyện Văn Lãng Đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Toàn bộ đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1833 Huyện Văn Lãng Đường Pá Nhùng - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba dưới UBND xã - Ngã ba Khơ Liềng 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1834 Huyện Văn Lãng Đường Pác Luống - Tân Thanh cũ - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Trạm kiểm dịch y tế ( đường vòng đằng sau bãi xe Công ty TNHH XNK Thịnh Vượng - Ngã ba đối diện Công ty Cổ phần Thành Đô 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
1835 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ Bản Đuốc, Bản Thẩu - Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1836 Huyện Văn Lãng Đường xuất nhập khẩu hàng hóa cửa khẩu Tân Thanh - Khu vực cửa khẩu Tân Thanh Ngã ba rẽ đi Nà Ngòa - Hết cửa khẩu Tân Thành 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1837 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 1) - Xã Tân Lang Đầu cầu chợ Na Sầm - Trạm hạ thế thôn Tân Hội 805.000 483.000 322.000 161.000 - Đất SX-KD nông thôn
1838 Huyện Văn Lãng Đường tỉnh 232 (đoạn 2) - Xã Tân Lang Trạm hạ thế thôn Tân Hội - Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van ( rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) 525.000 315.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1839 Huyện Văn Lãng Đường ĐH 12 - Xã Bắc Việt Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 - Đầu Cầu Tăm 294.000 176.000 118.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1840 Huyện Văn Lãng Đường vào UBND xã An Hùng cũ - Xã Bắc Hùng Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) - Hết 200m 294.000 176.000 118.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1841 Huyện Văn Lãng Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) - Xã Bắc Hùng Ngã ba (Pác Lùng Hu) - Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng 294.000 176.000 118.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1842 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) - Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m 294.000 294.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1843 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trạm y tế xã Hội Hoan - Ngầm Cốc Lầy, đến ngã ba Pác Chào và khu vực bám mặt chợ 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1844 Huyện Văn Lãng Đường Hội Hoan - Nam La - Cụm chợ xã Hội Hoan - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van) - Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1845 Huyện Văn Lãng Cụm chợ xã Thụy Hùng - Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã Trường mầm non xã Thụy Hùng - Trạm biên phòng Na Hình 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1846 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
1847 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
1848 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
1849 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1850 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1851 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1852 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1853 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1854 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1855 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1856 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1857 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1858 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1859 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1860 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1861 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1862 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1863 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1864 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1865 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1866 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1867 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1868 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1869 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1870 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1871 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1872 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1873 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1874 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1875 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1876 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1877 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1878 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1879 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1880 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1881 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1882 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1883 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1884 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Việt 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1885 Huyện Văn Lãng Xã Bắc Hùng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1886 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Văn Thụ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1887 Huyện Văn Lãng Xã Thanh Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1888 Huyện Văn Lãng Xã Thành Hòa 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1889 Huyện Văn Lãng Xã Thụy Hùng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1890 Huyện Văn Lãng Xã Hội Hoan 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1891 Huyện Văn Lãng Xã Tân Tác 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1892 Huyện Văn Lãng Xã Bắc La 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1893 Huyện Văn Lãng Xã Gia Miễn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1894 Huyện Văn Lãng Xã Trùng Khánh 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1895 Huyện Văn Lãng Xã Hồng Thái 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1896 Huyện Văn Lãng Xã Nhạc Kỳ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1897 Huyện Văn Lãng Thị trấn Na Sầm 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1898 Huyện Văn Lãng Xã Tân Mỹ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1899 Huyện Văn Lãng Xã Tân Thanh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1900 Huyện Văn Lãng Xã Hoàng Việt 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất