STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1502 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1503 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1504 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1505 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1506 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1507 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1508 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1509 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1510 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1511 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1512 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1513 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1514 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1515 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1516 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1517 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1518 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1519 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1520 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1521 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1522 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1523 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1524 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1525 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1526 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1527 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1528 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1529 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1530 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1531 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1532 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1533 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1534 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1535 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1536 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1537 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1538 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1539 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1540 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1541 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1542 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1543 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1544 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1545 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1546 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1547 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1548 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1549 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1550 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1551 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1552 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1553 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1554 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1555 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1556 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1557 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1558 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1559 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1560 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1561 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1562 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1563 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1564 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1565 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1566 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1567 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1568 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1569 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1570 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1571 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1572 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1573 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1574 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1575 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1576 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1577 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1578 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1579 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1580 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1581 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1582 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1583 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1584 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1585 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1586 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1587 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1588 | Huyện Văn Lãng | Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) - Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1589 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) | Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) - Ngõ 01, đường 13 tháng 10 | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1590 | Huyện Văn Lãng | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) | Đoạn bám mặt chợ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1591 | Huyện Văn Lãng | Đường Hàng Dã (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) - Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.480.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
1592 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) - Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1593 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) - Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.480.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
1594 | Huyện Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
1595 | Huyện Văn Lãng | Đường Hàng Dã (đoạn 02) | Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) - Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1596 | Huyện Văn Lãng | Đường Khu Ga | Từ Trung tâm VH-TT và Truyền thông huyện - Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
1597 | Huyện Văn Lãng | Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) | Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) - Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
1598 | Huyện Văn Lãng | Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) - Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
1599 | Huyện Văn Lãng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) | Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) - Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
1600 | Huyện Văn Lãng | Đường Bản Tích (đoạn 01 | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) - Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Lương Văn Tri (Đoạn 01)
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho đoạn đường Lương Văn Tri (đoạn 01), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường từ Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) đến Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I).
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá 7.500.000 VNĐ/m² áp dụng cho vị trí 1, khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại hoặc các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Với mức giá 3.000.000 VNĐ/m², vị trí 3 cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể là nơi ít được phát triển hơn hoặc xa hơn các điểm giao thông và tiện ích.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các điểm quan trọng hoặc ít được phát triển hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường Lương Văn Tri (đoạn 01). Hiểu rõ giá trị của từng khu vực giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường 13 Tháng 10, Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn (Đoạn 02)
Dựa trên Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất đô thị tại đoạn đường 13 Tháng 10, Huyện Văn Lãng được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) đến Ngõ 01, đường 13 tháng 10.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, với giá 7.500.000 VNĐ/m², là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường này. Nằm gần Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm, đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí trung tâm, tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng quan trọng và dịch vụ công cộng. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí chiến lược để phát triển.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 4.500.000 VNĐ/m², nằm tiếp theo từ Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm đến gần hơn với Ngõ 01. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị sử dụng cao với tiếp cận tốt đến các tiện ích đô thị và các khu vực xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư cao với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, với giá 3.000.000 VNĐ/m², nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ được sự kết nối với các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần đảm bảo gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Ngõ 01, đường 13 tháng 10, và có giá trị đầu tư thấp hơn do vị trí không gần các cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá trị sử dụng cơ bản với mức đầu tư thấp.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường 13 Tháng 10 (đoạn 02), Huyện Văn Lãng cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau. Các mức giá dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến 7.500.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiếp cận với các tiện ích. Thông tin này giúp nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về các lựa chọn đất đai phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10 (Đường Bám Mặt Chợ)
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10 (đường bám mặt chợ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường bám mặt chợ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần mặt chợ và các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất tại đây và tiềm năng phát triển kinh tế lớn.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực bám mặt chợ nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, đặc biệt đối với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường bám mặt chợ, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 01, Đường 13 Tháng 10. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Hàng Dã (Đoạn 01)
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho đoạn đường Hàng Dã (đoạn 01), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) đến cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống).
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng tốt trong khu vực. Đối với những ai ưu tiên vị trí tốt và giá trị bất động sản cao, đây là sự lựa chọn hàng đầu.
Vị trí 2: 3.720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.720.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn rất cao. Khu vực này có thể có một số tiện ích hoặc vị trí tốt nhưng không bằng vị trí 1, vẫn đáng giá cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị và chi phí.
Vị trí 3: 2.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, giá trị tại đây vẫn tốt và có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn cho những ai muốn tiết kiệm chi phí khi mua đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ (Đoạn 03)
Bảng giá đất tại Huyện Văn Lãng, Lạng Sơn cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) đến ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ).
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và hạ tầng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đầu tư có giá trị cao và vị trí thuận lợi.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn rất cao. Khu vực này có thể có một số tiện ích hoặc vị trí tốt nhưng không bằng vị trí 1, vẫn đáng giá cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị và chi phí.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn cho những ai muốn tiết kiệm chi phí khi mua đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu.