STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám | Tỉnh lộ 226 thuộc thôn Lĩnh Đeng - Trụ sở UBND xã | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1402 | Huyện Tràng Định | Đường vào thôn Pác Luồng - Xã Đề Thám | Ngã tư tỉnh lộ 226 (ĐT226) - Hết đường BTXM | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1403 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Đề Thám - Xã Đề Thám | Tỉnh lộ 226 (thuộc thôn Kéo Lày) - Trụ sở UBND xã | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1404 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B - Xã Đề Thám | Cống Nà Lầu - Hết địa phận xã Đề Thám giáp xã Kim Đồng | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1405 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 8) - Xã Kháng Chiến | Đường Bản Trại - Trung Thành - Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1406 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 9) - Xã Kháng Chiến | Đường rẽ vào trường Mần non xã Kháng Chiến - Đết địa phận xã Kháng Chiến giáp xã Hùng Việt | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1407 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Kháng Chiến | Đoạn ngã ba QL 4A - Cầu Hung Trà | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1408 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03) - Xã Kháng Chiến | Ngã ba QL 4A - Hết địa phận xã Kháng Chiến | 175.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1409 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Kháng Chiến | Đoạn ngã ba QL 4A - Hết địa phận thôn Kéo Bấc | 175.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1410 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa - Xã Quốc Khánh | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1411 | Huyện Tràng Định | Đường 228 phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi - Xã Đào Viên | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1412 | Huyện Tràng Định | Đoạn đường chính trong chợ Long Thịnh - Xã Quốc Khánh | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1413 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 7) - Xã Quốc Khánh | Giáp địa phận xã Chi Phương (thôn Phai Sào) - Đường rẽ vào thôn Pò Háng | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1414 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 8) - Xã Quốc Khánh | đường rẽ vào thôn Pò Háng - Trụ sở UBND xã Quốc Khánh | 385.000 | 231.000 | 154.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1415 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 9) - Xã Quốc Khánh | Trụ sở UBND xã Quốc Khánh - Đồn biên phòng Pò Mã | 315.000 | 189.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1416 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B (Đoạn 10) - Xã Quốc Khánh | Đồn biên phòng Pò Mã - Cầu chân đèo Khau Đang | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1417 | Huyện Tràng Định | Đường Tỉnh lộ 228 (ĐT228) - Xã Đào Viên | Trạm kiểm soát biên phòng Bình Nghi - Cầu thôn Nà Coóc, xã Đào Viên | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1418 | Huyện Tràng Định | Đoạn đường chính trong chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1419 | Huyện Tràng Định | Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Quốc Việt | Trụ sở UBND xã Quốc Việt - Hết nhà hàng Hoài Thu thuộc thôn Nà Pò | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1420 | Huyện Tràng Định | Đường rẽ vào chợ Bình Độ - Xã Quốc Việt | Ngã ba đường 229 (ĐT229) - Đầu đường vào chợ Bình Độ. | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1421 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (ĐH 02) - Xã Quốc Việt | Đoạn giáp địa phận xã Kháng Chiến - Ngã ba Bản Pẻn (thôn Trùng Khánh, huyện Văn Lãng) | 175.000 | 98.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1422 | Huyện Tràng Định | Đoạn đường chính trong chợ Áng Mò, Đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò - Xã Tân Tiến | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1423 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 3B - Xã Tân Tiến | Cầu Pác Cù - Cầu Pác Slỳ | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1424 | Huyện Tràng Định | Đoạn đường chính trong chợ Đông Pinh - Xã Trung Thành | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1425 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Xã Trung Thành | Cầu Hung Trà - Ngã ba đường tỉnh lộ 229 xã Trung Thành | 140.000 | 84.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1426 | Huyện Tràng Định | Đường tỉnh lộ 229 (ĐT229) - Xã Trung Thành | Ngã ba đường Bản Trại - Trung Thành (ĐH 01) - Đường rẽ vào trang trại bò thôn Pác Pàu | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1427 | Huyện Tràng Định | Đoạn đường chính trong chợ Thả Cạo - Xã Chí Minh | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1428 | Huyện Tràng Định | Đường xã Chí Minh: Đoạn 1 - Xã Chí Minh | Quốc lộ 4A thôn Lũng Phầy - Trụ sở UBND xã Chí Minh | 245.000 | 147.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1429 | Huyện Tràng Định | Đường xã Chí Minh: Đoạn 2 - Xã Chí Minh | Trụ Sở UBND xã Chí Minh - Chợ Thả Cạo xã Chí Minh | 210.000 | 126.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1430 | Huyện Tràng Định | Đường Quốc lộ 4A (Đoạn 10) - Xã Chí Minh | Đoạn giáp địa phận xã Tri Phương - Hết địa phận thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh giáp xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1431 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hùng Sơn | Đoạn giáp địa phận xã Đề Thám (thôn Lĩnh Đeng) - Cầu Nà Hoi | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1432 | Huyện Tràng Định | Đường vào trụ sở UBND xã Hùng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hùng Sơn | Cầu Nà Hoi - Trụ sở mới UBND xã Hùng Sơn | 245.000 | 147.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1433 | Huyện Tràng Định | Đường Bản Trại - Hùng Sơn (ĐH 03): - Xã Hùng Sơn | Đoạn giáp ranh xã Kháng Chiến - Hết đường BTXM thôn Thả Tò | 175.000 | 105.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1434 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1435 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1436 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1437 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1438 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1439 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1440 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1441 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1442 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1443 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1444 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1445 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1446 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1447 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1448 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1449 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1450 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1451 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1452 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1453 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1454 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1455 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1456 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1457 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1458 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1459 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1460 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1461 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1462 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1463 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1464 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1465 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1466 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1467 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1468 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1469 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1470 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1471 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1472 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1473 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1474 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1475 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1476 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1477 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1478 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1479 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1480 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1481 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1482 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1483 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1484 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1485 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1486 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1487 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1488 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1489 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1490 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1491 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1492 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1493 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1494 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1495 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1496 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1497 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1498 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1499 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1500 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Tại Đường 228, Xã Đào Viên, Huyện Tràng Định
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại Đường 228, thuộc phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi, Xã Đào Viên, Huyện Tràng Định. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi gần khu quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi. Khu vực này thích hợp cho các dự án sản xuất - kinh doanh nông thôn, với cơ hội phát triển cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thương và khả năng tiếp cận thị trường.
Vị trí 2: 273.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 273.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với ngân sách trung bình và vẫn nằm trong phạm vi quy hoạch gần Cửa khẩu Bình Nghi. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc cá nhân muốn đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh mà không cần chi phí quá cao, nhưng vẫn tận dụng được lợi thế của khu vực.
Vị trí 3: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 182.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này cung cấp một lựa chọn kinh tế cho các dự án sản xuất - kinh doanh với ngân sách hạn chế. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị tốt nhất với chi phí thấp hơn, nhưng vẫn trong khu vực quy hoạch tiềm năng.
Bảng giá đất tại Đường 228, Xã Đào Viên, Huyện Tràng Định cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực quy hoạch, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị Trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất trồng lúa cao nhất trong đoạn từ Thị Trấn Thất Khê. Mức giá 60.000 VNĐ/m² phản ánh sự thuận lợi về vị trí cũng như khả năng sản xuất nông nghiệp của khu vực này. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với tiềm năng sản xuất cao và năng suất tốt.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất trồng lúa là 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần những vùng có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng với mức giá hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những nông dân và nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu, với giá 46.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng để sản xuất lúa, phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào hoạt động trồng trọt tại Thị Trấn Thất Khê.
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị Trấn Thất Khê cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất tại Xã Đại Đồng với giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa với chất lượng tốt nhất, đảm bảo điều kiện đất đai và hệ thống tưới tiêu tối ưu. Đất tại vị trí này có độ màu mỡ cao, giúp cây lúa phát triển mạnh mẽ và đạt năng suất cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người tìm kiếm đất nông nghiệp có giá trị cao.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao trong khu vực. Khu vực này cũng cung cấp các điều kiện đất đai và tưới tiêu khá tốt, phù hợp cho việc trồng lúa với hiệu quả sản xuất cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn trong các vị trí tại Xã Đại Đồng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo khả năng trồng lúa hiệu quả với tiềm năng sản xuất tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đại Đồng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa, đồng thời tối ưu hóa đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chi Lăng, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất trồng lúa cao nhất tại Xã Chi Lăng, với giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và môi trường phù hợp nhất cho việc trồng lúa, với khả năng đảm bảo năng suất cao và chất lượng tốt. Đất tại vị trí này thường có hệ thống tưới tiêu tốt và độ màu mỡ cao.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá cao của khu vực. Khu vực này cũng đáp ứng các điều kiện cơ bản cho việc trồng lúa, với chất lượng đất và hệ thống tưới tiêu đảm bảo. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong các vị trí tại Xã Chi Lăng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng trồng lúa hiệu quả và có tiềm năng sản xuất tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho những hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn khai thác đất đai nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đề Thám, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đề Thám, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trồng lúa trong khu vực để đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa tại Xã Đề Thám. Khu vực này có điều kiện đất đai màu mỡ và hệ thống tưới tiêu tốt, đảm bảo năng suất lúa cao. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và nông dân muốn đạt hiệu quả sản xuất tối ưu với chất lượng đất tốt nhất.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao trong khu vực. Đất tại vị trí này cũng có chất lượng tốt và điều kiện sản xuất lúa ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và chất lượng, đảm bảo hiệu quả trong việc trồng lúa.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng lúa với chất lượng ổn định. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất nông nghiệp có giá trị.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đề Thám cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá và điều kiện đất đai trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa, từ đó tối ưu hóa hiệu quả đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.