Bảng giá đất Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.338.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. 640.000 384.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1002 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1003 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1004 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1005 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1006 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1007 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
1008 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu 1.120.000 672.000 448.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1009 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1010 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1011 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong. 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1012 Thành phố Lạng Sơn Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố 640.000 384.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1013 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1014 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. 480.000 288.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1015 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. 480.000 288.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1016 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. 400.000 200.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1017 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1018 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1019 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng 1.280.000 768.000 512.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1020 Thành phố Lạng Sơn Đường 234 - Xã Quảng Lạc Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã 720.000 432.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1021 Thành phố Lạng Sơn Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV nông thôn
1022 Thành phố Lạng Sơn Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
1023 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV nông thôn
1024 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD nông thôn
1025 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha Đường Phai Vệ - Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD nông thôn
1026 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn. 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
1027 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ - Quốc Lộ 1 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha Phía Nam Cầu Rọ Phải - Đường Bà Triệu. 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD nông thôn
1029 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Quốc Lộ 1 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
1030 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha phía Nam cầu 17 tháng 10 - Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD nông thôn
1031 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Bãi quay xe (cuối khu dân cư). 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1032 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 3 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1033 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 1. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1034 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 8. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1035 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1036 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1037 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1038 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1039 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD nông thôn
1040 Thành phố Lạng Sơn Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
1041 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1042 Thành phố Lạng Sơn Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Đường nội bộ N1A - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1043 Thành phố Lạng Sơn Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1044 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1045 Thành phố Lạng Sơn Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1046 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Đường Bà Triệu. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
1047 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Hết khu tái định cư Nam thành phố. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
1048 Thành phố Lạng Sơn Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha Hết khu tái định cư Nam thành phố - Bờ sông Kỳ Cùng 980.000 588.000 392.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Hết địa phận phường Đông Kinh - Hết địa phận Thành phố. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1050 Thành phố Lạng Sơn Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Giáp đường sắt. 1.190.000 714.000 476.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng Đường sắt thôn Hoàng Thượng - Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1052 Thành phố Lạng Sơn Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) - Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần) 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD nông thôn
1053 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn - Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
1054 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng - Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. 560.000 336.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1057 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD nông thôn
1062 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu 980.000 588.000 392.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Thành phố Lạng Sơn Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. 350.000 175.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng 1.120.000 672.000 448.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Thành phố Lạng Sơn Đường 234 - Xã Quảng Lạc Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã 630.000 378.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Thành phố Lạng Sơn Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
1076 Thành phố Lạng Sơn Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
1077 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
1078 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1079 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1080 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1081 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1082 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1083 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1084 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1085 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1086 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1087 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1088 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1089 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1090 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1091 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1092 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1093 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1094 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1095 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1096 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1097 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1098 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1099 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1100 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Chi Lăng (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất tại Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, được quy định cho loại đất trồng lúa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này, theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Chi Lăng có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn được quy định. Khu vực này có thể nằm gần các nguồn nước và có điều kiện đất đai tốt, thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng lúa trong khu vực, với giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện đất đai phù hợp cho canh tác nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động sản xuất lúa.

Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng cho việc sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đối với các nông dân và doanh nghiệp có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Chi Lăng cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết cho quyết định mua bán hoặc đầu tư.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Tam Thanh (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Tam Thanh có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn quy định, nhờ vào điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt.

Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao do điều kiện nông nghiệp ổn định và gần gũi với các khu vực sản xuất nông nghiệp khác.

Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định, nhưng vẫn phù hợp cho việc sản xuất lúa, với giá trị hợp lý cho các nông dân và nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Tam Thanh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Hoàng Văn Thụ (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn quy định, có thể do điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp cao.

Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa, với mức giá hợp lý cho các nông dân và nhà đầu tư trong khu vực.

Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định nhưng vẫn đủ cho việc sản xuất nông nghiệp. Khu vực này phù hợp cho các hộ nông dân hoặc doanh nghiệp với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Hoàng Văn Thụ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Vĩnh Trại (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Vĩnh Trại có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về chất lượng đất và khả năng sản xuất nông nghiệp, mang lại giá trị cao hơn cho đất trồng lúa.

Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất nông nghiệp và nhu cầu của các hộ nông dân trong khu vực.

Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 56.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện tốt để trồng lúa và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Vĩnh Trại cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Đông Kinh (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Đông Kinh có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn được quy định, có thể do điều kiện đất đai và nguồn nước tốt, thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa, với giá trị hợp lý cho các nông dân và doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư vào đất trồng lúa.

Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định nhưng vẫn đủ cho việc sản xuất nông nghiệp. Khu vực này có thể phù hợp cho các hộ nông dân hoặc doanh nghiệp với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Đông Kinh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất để đưa ra quyết định phù hợp.