11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. 640.000 384.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1002 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
1003 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1004 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1005 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1006 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1007 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
1008 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu 1.120.000 672.000 448.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1009 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1010 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1011 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong. 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1012 Thành phố Lạng Sơn Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố 640.000 384.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1013 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1014 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. 480.000 288.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1015 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. 480.000 288.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1016 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. 400.000 200.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1017 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1018 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1019 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng 1.280.000 768.000 512.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1020 Thành phố Lạng Sơn Đường 234 - Xã Quảng Lạc Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã 720.000 432.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1021 Thành phố Lạng Sơn Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV nông thôn
1022 Thành phố Lạng Sơn Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
1023 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV nông thôn
1024 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD nông thôn
1025 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha Đường Phai Vệ - Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD nông thôn
1026 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn. 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
1027 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ - Quốc Lộ 1 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha Phía Nam Cầu Rọ Phải - Đường Bà Triệu. 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD nông thôn
1029 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Quốc Lộ 1 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
1030 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha phía Nam cầu 17 tháng 10 - Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD nông thôn
1031 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Bãi quay xe (cuối khu dân cư). 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1032 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 3 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1033 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 1. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1034 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 8. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1035 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1036 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1037 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1038 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1039 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD nông thôn
1040 Thành phố Lạng Sơn Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
1041 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1042 Thành phố Lạng Sơn Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Đường nội bộ N1A - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1043 Thành phố Lạng Sơn Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1044 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1045 Thành phố Lạng Sơn Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1046 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Đường Bà Triệu. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
1047 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Hết khu tái định cư Nam thành phố. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
1048 Thành phố Lạng Sơn Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha Hết khu tái định cư Nam thành phố - Bờ sông Kỳ Cùng 980.000 588.000 392.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Hết địa phận phường Đông Kinh - Hết địa phận Thành phố. 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1050 Thành phố Lạng Sơn Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Giáp đường sắt. 1.190.000 714.000 476.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng Đường sắt thôn Hoàng Thượng - Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1052 Thành phố Lạng Sơn Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) - Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần) 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD nông thôn
1053 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn - Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
1054 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng - Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. 560.000 336.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD nông thôn
1057 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD nông thôn
1062 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu 980.000 588.000 392.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong 490.000 294.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Thành phố Lạng Sơn Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. 350.000 175.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng 1.120.000 672.000 448.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Thành phố Lạng Sơn Đường 234 - Xã Quảng Lạc Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã 630.000 378.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Thành phố Lạng Sơn Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
1076 Thành phố Lạng Sơn Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
1077 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
1078 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1079 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1080 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1081 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1082 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1083 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1084 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1085 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 70.000 62.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1086 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1087 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1088 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1089 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1090 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1091 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1092 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1093 Thành phố Lạng Sơn Xã Quảng Lạc 66.000 58.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1094 Thành phố Lạng Sơn Phường Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1095 Thành phố Lạng Sơn Phường Tam Thanh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1096 Thành phố Lạng Sơn Phường Hoàng Văn Thụ 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1097 Thành phố Lạng Sơn Phường Vĩnh Trại 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1098 Thành phố Lạng Sơn Phường Đông Kinh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1099 Thành phố Lạng Sơn Xã Hoàng Đồng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1100 Thành phố Lạng Sơn Xã Mai Pha 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm