Bảng giá đất Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 32.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là: 4.874.098
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 7 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 3.640.000 2.184.000 1.456.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 8 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 3.640.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 9 Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ 3.640.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo 7.280.000 4.368.000 2.912.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng 6.440.000 3.864.000 2.576.000 1.288.000 - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Lạng Sơn Đường Quốc lộ 1, đoạn 4 Địa phận TP Lạng Sơn (phường Vĩnh Trại) - Hết địa phận Phường Đông Kinh 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 1 Trần Đăng Ninh - Ngã sáu gặp đường Nhị Thanh 12.600.000 7.560.000 5.040.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 2 Đường Nhị Thanh - Đường Ngô Thì Sỹ 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 3 Đường Ngô Thì Sỹ - Đường Tô Thị 3.640.000 2.184.000 1.456.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh, đoạn 4 Đường Tô Thị - Ngã ba thôn Hoàng Thanh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Lạng Sơn Đường Tản Đà Đường Tây Sơn - Đường Tông Đản 1.470.000 882.000 588.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Lạng Sơn Đường Tây Sơn Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Lạng Sơn Đường Thác Trà Ngầm Thác Trà - Đường Văn Vỉ 1.050.000 630.000 420.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Lạng Sơn Đường Thân Cảnh Phúc Đường Thân Công Tài - Đường Phan Đình Phùng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Lạng Sơn Đường Thân Công Tài, đoạn 1 Đường Bắc Sơn (Đền Tả Phủ) - Đường Thân Cảnh Phúc 5.180.000 3.108.000 2.072.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Lạng Sơn Đường Thân Công Tài, đoạn 2 Đường Thân Cảnh Phúc - Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Lạng Sơn Đường Thân Thừa Quý Ngõ 2, Đường Lê Lợi - Đường Bắc Sơn 5.810.000 3.486.000 2.324.000 1.162.000 - Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Lạng Sơn Đường Tô Hiến Thành Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Lê Lai 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Lạng Sơn Đường Tổ Sơn Đầu đường Văn Miếu - Gặp đường Đèo Giang 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Lạng Sơn Đường Tô Thị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Lạng Sơn Đường Tô Thị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tam Thanh 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Lạng Sơn Đường Tông Đản Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Lai 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1 Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Phan Đình Phùng 22.750.000 13.650.000 9.100.000 4.550.000 - Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2 Phía BắcCầu Kỳ Cùng - Đường Phan Đình Phùng 22.750.000 13.650.000 9.100.000 4.550.000 - Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3 Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4 Đường Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 10.920.000 6.552.000 4.368.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn 6.720.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6 Đường Ba Sơn - Đường Bông Lau 5.390.000 3.234.000 2.156.000 1.078.000 - Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7 Đường Bông Lau - Đường sắt thôn Hoàng Thượng 4.410.000 2.646.000 1.764.000 882.000 - Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 7.280.000 4.368.000 2.912.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học - Đường Đèo Giang 5.180.000 3.108.000 2.072.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3 Đường Đèo Giang - Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Khánh Dư Đường Thân Công Tài - Đường Bà Triệu 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đường Quang Trung 7.280.000 4.368.000 2.912.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2 Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Phú Đường Bắc Sơn - Gặp đường sắt sang Cao Lộc 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Quang Khải, đoạn 1 Cuối đường Trần Hưng Đạo - Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Quang Khải, đoạn 2 Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn - Cầu Bản Loỏng 1.050.000 630.000 420.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Quốc Toản Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lương Văn Chi 6.720.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Lạng Sơn Đường Trưng Nhị Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Lạng Sơn Đường Trưng Trắc Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Trần Nhật Duật 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Lạng Sơn Đường Tuệ Tĩnh Đường Văn Miếu - Đường Phan Huy Chú 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Lạng Sơn Đường Văn Cao Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Lạng Sơn Đường Văn Miếu Đường Nguyễn Thái Học - Đường Chùa Tiên 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Lạng Sơn Đường Văn Vỉ, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đến phố Phai Luông 7 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Lạng Sơn Đường Văn Vỉ, đoạn 2 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 3.640.000 2.184.000 1.456.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Lạng Sơn Đường Văn Vỉ, đoạn 3 Đường Phai Luông - Đường Đèo Giang 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Lạng Sơn Đường Văn Vỉ, đoạn 4 Đường Đèo Giang - Đường Trần Quang Khải 1.050.000 630.000 420.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Lạng Sơn Đường Vi Đức Thắng Đường Bông Lau - Đường sắt (hết địa phận phường Hoàng Văn Thụ) 1.190.000 714.000 476.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Lạng Sơn Đường Xứ Nhu Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thành 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Lạng Sơn Đường Yết Kiêu, đoạn 1 Đường Nhị Thanh - Đường Lê Hồng Phong 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Lạng Sơn Đường Yết Kiêu, đoạn 2 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Lạng Sơn Đường Yết Kiêu, đoạn 3 Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tam Thanh 1.470.000 882.000 588.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Trường Tộ Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Du 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Lạng Sơn Đường Vạn Lý Đường Văn Vỉ - Đồi Pò Vị 980.000 588.000 392.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh) Đường Trần Đăng Ninh - Đường Nguyễn Phi Khanh 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh) Phố Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Quý Đôn 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
858 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng) Từ phố Đội Cấn - Phố Võ Chí Công 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) Từ phố Đội Cấn - Phố Võ Chí Công 2.240.000 1.344.000 8.960.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Lạng Sơn Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m) Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến tuyến số 31 (theo quy hoạch) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Lạng Sơn Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Lạng Sơn Thác Mạ 6 Thác Mạ 2 - Thác Mạ 5 4.060.000 2.436.000 1.624.000 812.000 - Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Lạng Sơn Đường đi Mai Pha (cũ) Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị) - Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương 1.610.000 966.000 644.000 - - Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Lạng Sơn Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh Thác Mạ 6 - Bờ sông 4.060.000 2.436.000 1.624.000 812.000 - Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Lạng Sơn Đường Võ Thị Sáu đoạn 1 Từ QL 1A mới - Phố Hồ Tùng Mậu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Lạng Sơn Đường Võ Thị Sáu đoạn 2 Phố Hồ Tùng Mậu - Trường Mầm non 2/9 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Lạng Sơn Phố Hồ Tùng Mậu Đường Võ Thị Sáu - Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Lạng Sơn Phố Nhị Thanh 1 Nhị Thanh - Yết Kiêu 6.720.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Lạng Sơn Phố Nhị Thanh 2 Nhị Thanh 1 - Đường nội bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh) 6.720.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Lạng Sơn Phố Nhị Thanh 3 Nhị Thanh 1 - Nhị Thanh 2 6.720.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ khu Vincom Shophouse 7.280.000 4.368.000 2.912.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Lạng Sơn Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Lạng Sơn Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thường Kiệt Đường Trần Phú - Đường Bông Lau 16.100.000 9.660.000 6.440.000 3.220.000 - Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 7 Đường Bà Triệu - Đường Lý Thường Kiệt 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Lạng Sơn Đường Văn Tiến Dũng Đường Trần Đăng Ninh - Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Trọng Tấn Phố Võ Chí Công - Đường Văn Tiến Dũng 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Cơ Thạch Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 12 (theo quy hoạch) 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 Đường Văn Tiến Dũng - Phố Dương Quảng Hàm 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Lạng Sơn Phố Cù Chính Lan Đường Văn Tiến Dũng - Phố Võ Chí Công 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Lạng Sơn Phố Hoàng Đạo Thúy Đường Văn Tiến Dũng - Phố Võ Chí Công 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Lạng Sơn Phố Dương Quảng Hàm Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 11 (theo quy hoạch) 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Lạng Sơn Phố Võ Chí Công Đường Trần Đăng Ninh - Tuyến số 11 (theo quy hoạch) 2.800.000 1.680.000 1.220.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 Phố Dương Quảng Hàm - Phố Nam Hoàng Đồng 4 2.695.000 1.617.000 1.078.000 539.000 - Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Lạng Sơn Phố Hoàng Văn Thái Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 12 (theo quy hoạch) 2.695.000 1.617.000 1.078.000 539.000 - Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Thùy Trâm Phố Lê Trọng Tấn - Phố Nguyễn Cơ Thạch 2.695.000 1.617.000 1.078.000 539.000 - Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Đức Thọ Phố Võ Chí Công - Phố Nguyễn Cơ Thạch 2.695.000 1.617.000 1.078.000 539.000 - Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I 2.695.000 1.617.000 1.078.000 539.000 - Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 1 Phố Lê Anh Xuân - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 2 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Đặng Thùy Trâm 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 3 Phố Lê Đức Thọ - Phố Lê Anh Xuân 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 4 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 5 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Trọng Tấn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 6 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 7 Phố Nam Hoàng Đồng 6 - Phố Nam Hoàng Đồng 9 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 8 Phố nam Hoàng Đồng 7 - Phố Lê Trọng Tấn 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 9 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 10 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Nam Hoàng Đồng 14 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 11 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện