ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Văn Quan
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Hữu Lũng
Huyện Chi Lăng
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Đình Lập
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bến Bắc, đoạn 1
Bến Bắc, đoạn 2
Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu -Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
Đường Bà Triệu, đoạn 5
Đường Bà Triệu, đoạn 6
Đường 17 tháng 10
Đường 234 - Xã Quảng Lạc
Đường Ba Sơn, đoạn 1
Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng
Đường Bà Triệu, đoạn 1
Đường Bà Triệu, đoạn 2
Đường Bà Triệu, đoạn 3
Đường Bà Triệu, đoạn 4
Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha
Đường Bắc Sơn, đoạn 1
Đường Bắc Sơn, đoạn 2
Đường Bắc Sơn, đoạn 3
Đường Bắc Sơn, đoạn 4
Đường Bông Lau
Đường Bùi Thị Xuân
Đường Cao Thắng
Đường Chu Văn An, đoạn 1
Đường Chu Văn An, đoạn 2
Đường Chu Văn An, đoạn 3
Đường Chu Văn An, đoạn 4
Đường Chu Văn An, đoạn 5
Đường Chùa Tiên
Đường Cửa Nam, đoạn 1
Đường Cửa Nam, đoạn 2
Đường Dã Tượng
Đường Đại Huề
Đường Đèo Giang, đoạn 1
Đường Đèo Giang, đoạn 2
Đường Đèo Giang, đoạn 3
Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê)
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường đi Mai Pha (cũ)
Đường Đinh Liệt
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2
Đường Hoà Bình
Đường Hoàng Diệu
Đường Hoàng Đình Giong
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha
Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Kéo Tào đoạn 2
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Đường Lê Lai, đoạn 1
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lê Quý Đôn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m)
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Lý Thái Tổ
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lý Tự Trọng
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Đường Nà Trang A
Đường Nà Trang B
Đường Ngô Gia Tự
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Ngô Sỹ Liên
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
Đường nội bộ DA
Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng
Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường Phai Luông
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Phan Bội Châu
Đường Phan Chu Trinh
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Phan Huy Chú
Đường Phố Muối
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Quốc lộ 1, đoạn 4
Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng)
Đường Tam Thanh, đoạn 1
Đường Tam Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh, đoạn 3
Đường Tam Thanh, đoạn 4
Đường Tản Đà
Đường Tây Sơn
Đường Thác Trà
Đường Thân Cảnh Phúc
Đường Thân Công Tài, đoạn 1
Đường Thân Công Tài, đoạn 2
Đường Thân Thừa Quý
Đường Thành
Đường Tô Hiến Thành
Đường Tổ Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 1
Đường Tô Thị, đoạn 2
Đường Tông Đản
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3
Đường Trần Khánh Dư
Đường Trần Nhật Duật đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật đoạn 2
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
Đường Trần Phú
Đường Trần Quang Khải, đoạn 1
Đường Trần Quang Khải, đoạn 2
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trưng Nhị
Đường Trưng Trắc
Đường Tuệ Tĩnh
Đường Văn Cao
Đường Vạn Lý
Đường Văn Miếu
Đường Văn Tiến Dũng
Đường Văn Vỉ, đoạn 1
Đường Văn Vỉ, đoạn 2
Đường Văn Vỉ, đoạn 3
Đường Văn Vỉ, đoạn 4
Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng
Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng
Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha
Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Vi Đức Thắng
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2
Đường Xứ Nhu
Đường Yết Kiêu, đoạn 1
Đường Yết Kiêu, đoạn 2
Đường Yết Kiêu, đoạn 3
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Phố Bông Lau 1
Phố Bông Lau 2
Phố Bông Lau 3
Phố Bông Lau 4
Phố Bông Lau 5
Phố Bông Lau 6
Phố Bông Lau 7
Phố Bùi Thị Xuân 1
Phố Bùi Thị Xuân 2
Phố Bùi Thị Xuân 3
Phố Bùi Thị Xuân 4
Phố Bùi Thị Xuân 5
Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại)
Phố Cù Chính Lan
Phố Đặng Dung
Phố Đặng Thùy Trâm
Phố Đặng Văn Ngữ
Phố Đào Duy Từ
Phố Đinh Công Tráng
Phố Đinh Lễ
Phố Đoàn Kết
Phố Đoàn Thị Điểm
Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m)
Phố Dương Quảng Hàm
Phố Hồ Tùng Mậu
Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Hoàng Đạo Thúy
Phố Hoàng Quốc Việt 1
Phố Hoàng Văn Thái
Phố Kim Đồng
Phố Kỳ Lừa
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2
Phố Lê Đức Thọ
Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Lê Hữu Trác
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Linh Lang
Phố Lương Định Của
Phố Lương Văn Can
Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Mai Hắc Đế
Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mỹ Sơn 1
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Phố Mỹ Sơn 3
Phố Mỹ Sơn 4
Phố Mỹ Sơn 5
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nam Hoàng Đồng 1
Phố Nam Hoàng Đồng 10
Phố Nam Hoàng Đồng 11
Phố Nam Hoàng Đồng 12
Phố Nam Hoàng Đồng 13
Phố Nam Hoàng Đồng 14
Phố Nam Hoàng Đồng 15
Phố Nam Hoàng Đồng 16
Phố Nam Hoàng Đồng 17
Phố Nam Hoàng Đồng 18
Phố Nam Hoàng Đồng 19
Phố Nam Hoàng Đồng 2
Phố Nam Hoàng Đồng 20
Phố Nam Hoàng Đồng 21
Phố Nam Hoàng Đồng 22
Phố Nam Hoàng Đồng 3
Phố Nam Hoàng Đồng 4
Phố Nam Hoàng Đồng 5
Phố Nam Hoàng Đồng 6
Phố Nam Hoàng Đồng 7
Phố Nam Hoàng Đồng 8
Phố Nam Hoàng Đồng 9
Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Cơ Thạch
Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Khắc Cần
Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)
Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Trường Tộ
Phố Nguyễn Văn Ninh
Phố Nhị Thanh 1
Phố Nhị Thanh 2
Phố Nhị Thanh 3
Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại)
Phố Phai Luông 1
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7
Phố Phai Luông 8
Phố Phai Luông 9
Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Phan Huy Ích
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Hưng
Phố Thác Mạ 1
Phố Thác Mạ 2
Phố Thác Mạ 3
Phố Thác Mạ 4
Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m)
Phố Thác Mạ 6
Phố Thác Mạ 7
Phố Thác Mạ 8
Phố Tinh Dầu 1
Phố Tinh Dầu 2
Phố Tinh Dầu 3
Phố Tinh Dầu 4
Phố Tô Hiệu
Phố Tôn Thất Tùng
Phố Trần Đại Nghĩa
Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Trần Xuân Soạn
Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại)
Phố Võ Chí Công
Phường Chi Lăng
Phường Đông Kinh
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Tam Thanh
Phường Vĩnh Trại
Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Thác Mạ 6
Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh
Xã Hoàng Đồng
Xã Mai Pha
Xã Quảng Lạc
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Lạng Sơn
Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
32.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
12.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là:
4.874.098
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.133
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
801
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 7
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
802
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 8
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
803
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 9
Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
804
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
805
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng
6.440.000
3.864.000
2.576.000
1.288.000
-
Đất SX-KD đô thị
806
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quốc lộ 1, đoạn 4
Địa phận TP Lạng Sơn (phường Vĩnh Trại) - Hết địa phận Phường Đông Kinh
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
807
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 1
Trần Đăng Ninh - Ngã sáu gặp đường Nhị Thanh
12.600.000
7.560.000
5.040.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
808
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 2
Đường Nhị Thanh - Đường Ngô Thì Sỹ
5.950.000
3.570.000
2.380.000
1.190.000
-
Đất SX-KD đô thị
809
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 3
Đường Ngô Thì Sỹ - Đường Tô Thị
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
810
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 4
Đường Tô Thị - Ngã ba thôn Hoàng Thanh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
811
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tản Đà
Đường Tây Sơn - Đường Tông Đản
1.470.000
882.000
588.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
812
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tây Sơn
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
813
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thác Trà
Ngầm Thác Trà - Đường Văn Vỉ
1.050.000
630.000
420.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
814
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Cảnh Phúc
Đường Thân Công Tài - Đường Phan Đình Phùng
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
815
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Công Tài, đoạn 1
Đường Bắc Sơn (Đền Tả Phủ) - Đường Thân Cảnh Phúc
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
816
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Công Tài, đoạn 2
Đường Thân Cảnh Phúc - Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu)
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
817
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Thừa Quý
Ngõ 2, Đường Lê Lợi - Đường Bắc Sơn
5.810.000
3.486.000
2.324.000
1.162.000
-
Đất SX-KD đô thị
818
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tô Hiến Thành
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Lê Lai
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
819
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tổ Sơn
Đầu đường Văn Miếu - Gặp đường Đèo Giang
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
820
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
3.220.000
1.932.000
1.288.000
644.000
-
Đất SX-KD đô thị
821
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 2
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tam Thanh
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
822
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tông Đản
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Lai
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
823
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1
Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Phan Đình Phùng
22.750.000
13.650.000
9.100.000
4.550.000
-
Đất SX-KD đô thị
824
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2
Phía BắcCầu Kỳ Cùng - Đường Phan Đình Phùng
22.750.000
13.650.000
9.100.000
4.550.000
-
Đất SX-KD đô thị
825
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3
Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
16.380.000
9.828.000
6.552.000
3.276.000
-
Đất SX-KD đô thị
826
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4
Đường Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong
10.920.000
6.552.000
4.368.000
2.184.000
-
Đất SX-KD đô thị
827
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
828
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6
Đường Ba Sơn - Đường Bông Lau
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
829
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7
Đường Bông Lau - Đường sắt thôn Hoàng Thượng
4.410.000
2.646.000
1.764.000
882.000
-
Đất SX-KD đô thị
830
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
831
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2
Đường Nguyễn Thái Học - Đường Đèo Giang
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
832
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3
Đường Đèo Giang - Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
833
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Khánh Dư
Đường Thân Công Tài - Đường Bà Triệu
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
834
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đường Quang Trung
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
835
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
836
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Phú
Đường Bắc Sơn - Gặp đường sắt sang Cao Lộc
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
837
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Quang Khải, đoạn 1
Cuối đường Trần Hưng Đạo - Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
838
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Quang Khải, đoạn 2
Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn - Cầu Bản Loỏng
1.050.000
630.000
420.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
839
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lương Văn Chi
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
840
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trưng Nhị
Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
841
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trưng Trắc
Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Trần Nhật Duật
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
842
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tuệ Tĩnh
Đường Văn Miếu - Đường Phan Huy Chú
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
843
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Cao
Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
844
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Miếu
Đường Nguyễn Thái Học - Đường Chùa Tiên
2.170.000
1.302.000
868.000
434.000
-
Đất SX-KD đô thị
845
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đến phố Phai Luông 7
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
846
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 2
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
847
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 3
Đường Phai Luông - Đường Đèo Giang
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
848
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 4
Đường Đèo Giang - Đường Trần Quang Khải
1.050.000
630.000
420.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
849
Thành phố Lạng Sơn
Đường Vi Đức Thắng
Đường Bông Lau - Đường sắt (hết địa phận phường Hoàng Văn Thụ)
1.190.000
714.000
476.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
850
Thành phố Lạng Sơn
Đường Xứ Nhu
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thành
3.220.000
1.932.000
1.288.000
644.000
-
Đất SX-KD đô thị
851
Thành phố Lạng Sơn
Đường Yết Kiêu, đoạn 1
Đường Nhị Thanh - Đường Lê Hồng Phong
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
852
Thành phố Lạng Sơn
Đường Yết Kiêu, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
853
Thành phố Lạng Sơn
Đường Yết Kiêu, đoạn 3
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tam Thanh
1.470.000
882.000
588.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
854
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Trường Tộ
Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Du
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
855
Thành phố Lạng Sơn
Đường Vạn Lý
Đường Văn Vỉ - Đồi Pò Vị
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
856
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh)
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Nguyễn Phi Khanh
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
857
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Quý Đôn
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất ở đô thị
858
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Từ phố Đội Cấn - Phố Võ Chí Công
3.500.000
2.100.000
1.400.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
859
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Từ phố Đội Cấn - Phố Võ Chí Công
2.240.000
1.344.000
8.960.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
860
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m)
Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến tuyến số 31 (theo quy hoạch)
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
861
Thành phố Lạng Sơn
Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
862
Thành phố Lạng Sơn
Thác Mạ 6
Thác Mạ 2 - Thác Mạ 5
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
863
Thành phố Lạng Sơn
Đường đi Mai Pha (cũ)
Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị) - Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương
1.610.000
966.000
644.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
864
Thành phố Lạng Sơn
Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh
Thác Mạ 6 - Bờ sông
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
865
Thành phố Lạng Sơn
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1
Từ QL 1A mới - Phố Hồ Tùng Mậu
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
866
Thành phố Lạng Sơn
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2
Phố Hồ Tùng Mậu - Trường Mầm non 2/9
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
867
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hồ Tùng Mậu
Đường Võ Thị Sáu - Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu)
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
868
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nhị Thanh 1
Nhị Thanh - Yết Kiêu
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
869
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nhị Thanh 2
Nhị Thanh 1 - Đường nội bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh)
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
870
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nhị Thanh 3
Nhị Thanh 1 - Nhị Thanh 2
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
871
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
872
Thành phố Lạng Sơn
Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
6.300.000
3.780.000
2.520.000
1.260.000
-
Đất SX-KD đô thị
873
Thành phố Lạng Sơn
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
5.250.000
3.150.000
2.100.000
1.050.000
-
Đất SX-KD đô thị
874
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Trần Phú - Đường Bông Lau
16.100.000
9.660.000
6.440.000
3.220.000
-
Đất SX-KD đô thị
875
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 7
Đường Bà Triệu - Đường Lý Thường Kiệt
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
876
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Tiến Dũng
Đường Trần Đăng Ninh - Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng
3.850.000
2.310.000
1.540.000
770.000
-
Đất SX-KD đô thị
877
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Võ Chí Công - Đường Văn Tiến Dũng
3.850.000
2.310.000
1.540.000
770.000
-
Đất SX-KD đô thị
878
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Cơ Thạch
Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
879
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1
Đường Văn Tiến Dũng - Phố Dương Quảng Hàm
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
880
Thành phố Lạng Sơn
Phố Cù Chính Lan
Đường Văn Tiến Dũng - Phố Võ Chí Công
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
881
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hoàng Đạo Thúy
Đường Văn Tiến Dũng - Phố Võ Chí Công
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
882
Thành phố Lạng Sơn
Phố Dương Quảng Hàm
Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
883
Thành phố Lạng Sơn
Phố Võ Chí Công
Đường Trần Đăng Ninh - Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
2.800.000
1.680.000
1.220.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
884
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2
Phố Dương Quảng Hàm - Phố Nam Hoàng Đồng 4
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
885
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hoàng Văn Thái
Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
886
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đặng Thùy Trâm
Phố Lê Trọng Tấn - Phố Nguyễn Cơ Thạch
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
887
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Đức Thọ
Phố Võ Chí Công - Phố Nguyễn Cơ Thạch
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
888
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
889
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
890
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 1
Phố Lê Anh Xuân - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
891
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 2
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Đặng Thùy Trâm
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
892
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 3
Phố Lê Đức Thọ - Phố Lê Anh Xuân
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
893
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 4
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
894
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 5
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Trọng Tấn
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
895
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 6
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
896
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 7
Phố Nam Hoàng Đồng 6 - Phố Nam Hoàng Đồng 9
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
897
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 8
Phố nam Hoàng Đồng 7 - Phố Lê Trọng Tấn
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
898
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 9
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
899
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 10
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Nam Hoàng Đồng 14
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
900
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 11
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
901
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 7
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
902
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 8
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
903
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 9
Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
904
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
905
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng
6.440.000
3.864.000
2.576.000
1.288.000
-
Đất SX-KD đô thị
906
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quốc lộ 1, đoạn 4
Địa phận TP Lạng Sơn (phường Vĩnh Trại) - Hết địa phận Phường Đông Kinh
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
907
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 1
Trần Đăng Ninh - Ngã sáu gặp đường Nhị Thanh
12.600.000
7.560.000
5.040.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
908
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 2
Đường Nhị Thanh - Đường Ngô Thì Sỹ
5.950.000
3.570.000
2.380.000
1.190.000
-
Đất SX-KD đô thị
909
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 3
Đường Ngô Thì Sỹ - Đường Tô Thị
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
910
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tam Thanh, đoạn 4
Đường Tô Thị - Ngã ba thôn Hoàng Thanh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
911
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tản Đà
Đường Tây Sơn - Đường Tông Đản
1.470.000
882.000
588.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
912
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tây Sơn
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
913
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thác Trà
Ngầm Thác Trà - Đường Văn Vỉ
1.050.000
630.000
420.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
914
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Cảnh Phúc
Đường Thân Công Tài - Đường Phan Đình Phùng
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
915
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Công Tài, đoạn 1
Đường Bắc Sơn (Đền Tả Phủ) - Đường Thân Cảnh Phúc
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
916
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Công Tài, đoạn 2
Đường Thân Cảnh Phúc - Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu)
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
917
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thân Thừa Quý
Ngõ 2, Đường Lê Lợi - Đường Bắc Sơn
5.810.000
3.486.000
2.324.000
1.162.000
-
Đất SX-KD đô thị
918
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tô Hiến Thành
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Lê Lai
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
919
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tổ Sơn
Đầu đường Văn Miếu - Gặp đường Đèo Giang
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
920
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
3.220.000
1.932.000
1.288.000
644.000
-
Đất SX-KD đô thị
921
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 2
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tam Thanh
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
922
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tông Đản
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Lai
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
923
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1
Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Phan Đình Phùng
22.750.000
13.650.000
9.100.000
4.550.000
-
Đất SX-KD đô thị
924
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2
Phía BắcCầu Kỳ Cùng - Đường Phan Đình Phùng
22.750.000
13.650.000
9.100.000
4.550.000
-
Đất SX-KD đô thị
925
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3
Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
16.380.000
9.828.000
6.552.000
3.276.000
-
Đất SX-KD đô thị
926
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4
Đường Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong
10.920.000
6.552.000
4.368.000
2.184.000
-
Đất SX-KD đô thị
927
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
928
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6
Đường Ba Sơn - Đường Bông Lau
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
929
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7
Đường Bông Lau - Đường sắt thôn Hoàng Thượng
4.410.000
2.646.000
1.764.000
882.000
-
Đất SX-KD đô thị
930
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
931
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2
Đường Nguyễn Thái Học - Đường Đèo Giang
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
932
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3
Đường Đèo Giang - Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
933
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Khánh Dư
Đường Thân Công Tài - Đường Bà Triệu
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
934
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đường Quang Trung
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
935
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
936
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Phú
Đường Bắc Sơn - Gặp đường sắt sang Cao Lộc
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
937
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Quang Khải, đoạn 1
Cuối đường Trần Hưng Đạo - Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
938
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Quang Khải, đoạn 2
Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn - Cầu Bản Loỏng
1.050.000
630.000
420.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
939
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lương Văn Chi
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
940
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trưng Nhị
Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
941
Thành phố Lạng Sơn
Đường Trưng Trắc
Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Trần Nhật Duật
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
942
Thành phố Lạng Sơn
Đường Tuệ Tĩnh
Đường Văn Miếu - Đường Phan Huy Chú
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
943
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Cao
Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
944
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Miếu
Đường Nguyễn Thái Học - Đường Chùa Tiên
2.170.000
1.302.000
868.000
434.000
-
Đất SX-KD đô thị
945
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đến phố Phai Luông 7
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
946
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 2
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
947
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 3
Đường Phai Luông - Đường Đèo Giang
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
948
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Vỉ, đoạn 4
Đường Đèo Giang - Đường Trần Quang Khải
1.050.000
630.000
420.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
949
Thành phố Lạng Sơn
Đường Vi Đức Thắng
Đường Bông Lau - Đường sắt (hết địa phận phường Hoàng Văn Thụ)
1.190.000
714.000
476.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
950
Thành phố Lạng Sơn
Đường Xứ Nhu
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thành
3.220.000
1.932.000
1.288.000
644.000
-
Đất SX-KD đô thị
951
Thành phố Lạng Sơn
Đường Yết Kiêu, đoạn 1
Đường Nhị Thanh - Đường Lê Hồng Phong
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
952
Thành phố Lạng Sơn
Đường Yết Kiêu, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
953
Thành phố Lạng Sơn
Đường Yết Kiêu, đoạn 3
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tam Thanh
1.470.000
882.000
588.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
954
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Trường Tộ
Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Du
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
955
Thành phố Lạng Sơn
Đường Vạn Lý
Đường Văn Vỉ - Đồi Pò Vị
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
956
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh)
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Nguyễn Phi Khanh
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
957
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Quý Đôn
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất ở đô thị
958
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Từ phố Đội Cấn - Phố Võ Chí Công
3.500.000
2.100.000
1.400.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
959
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Từ phố Đội Cấn - Phố Võ Chí Công
2.240.000
1.344.000
8.960.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
960
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m)
Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến tuyến số 31 (theo quy hoạch)
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
961
Thành phố Lạng Sơn
Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
962
Thành phố Lạng Sơn
Thác Mạ 6
Thác Mạ 2 - Thác Mạ 5
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
963
Thành phố Lạng Sơn
Đường đi Mai Pha (cũ)
Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị) - Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương
1.610.000
966.000
644.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
964
Thành phố Lạng Sơn
Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh
Thác Mạ 6 - Bờ sông
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
965
Thành phố Lạng Sơn
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1
Từ QL 1A mới - Phố Hồ Tùng Mậu
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
966
Thành phố Lạng Sơn
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2
Phố Hồ Tùng Mậu - Trường Mầm non 2/9
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
967
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hồ Tùng Mậu
Đường Võ Thị Sáu - Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu)
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
968
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nhị Thanh 1
Nhị Thanh - Yết Kiêu
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
969
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nhị Thanh 2
Nhị Thanh 1 - Đường nội bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh)
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
970
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nhị Thanh 3
Nhị Thanh 1 - Nhị Thanh 2
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
971
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
7.280.000
4.368.000
2.912.000
1.456.000
-
Đất SX-KD đô thị
972
Thành phố Lạng Sơn
Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
6.300.000
3.780.000
2.520.000
1.260.000
-
Đất SX-KD đô thị
973
Thành phố Lạng Sơn
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
5.250.000
3.150.000
2.100.000
1.050.000
-
Đất SX-KD đô thị
974
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Trần Phú - Đường Bông Lau
16.100.000
9.660.000
6.440.000
3.220.000
-
Đất SX-KD đô thị
975
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 7
Đường Bà Triệu - Đường Lý Thường Kiệt
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
976
Thành phố Lạng Sơn
Đường Văn Tiến Dũng
Đường Trần Đăng Ninh - Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng
3.850.000
2.310.000
1.540.000
770.000
-
Đất SX-KD đô thị
977
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Võ Chí Công - Đường Văn Tiến Dũng
3.850.000
2.310.000
1.540.000
770.000
-
Đất SX-KD đô thị
978
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Cơ Thạch
Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
979
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1
Đường Văn Tiến Dũng - Phố Dương Quảng Hàm
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
980
Thành phố Lạng Sơn
Phố Cù Chính Lan
Đường Văn Tiến Dũng - Phố Võ Chí Công
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
981
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hoàng Đạo Thúy
Đường Văn Tiến Dũng - Phố Võ Chí Công
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
982
Thành phố Lạng Sơn
Phố Dương Quảng Hàm
Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
983
Thành phố Lạng Sơn
Phố Võ Chí Công
Đường Trần Đăng Ninh - Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
2.800.000
1.680.000
1.220.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
984
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2
Phố Dương Quảng Hàm - Phố Nam Hoàng Đồng 4
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
985
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hoàng Văn Thái
Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
986
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đặng Thùy Trâm
Phố Lê Trọng Tấn - Phố Nguyễn Cơ Thạch
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
987
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Đức Thọ
Phố Võ Chí Công - Phố Nguyễn Cơ Thạch
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
988
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
989
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
2.695.000
1.617.000
1.078.000
539.000
-
Đất SX-KD đô thị
990
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 1
Phố Lê Anh Xuân - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
991
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 2
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Đặng Thùy Trâm
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
992
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 3
Phố Lê Đức Thọ - Phố Lê Anh Xuân
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
993
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 4
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
994
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 5
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Trọng Tấn
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
995
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 6
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
996
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 7
Phố Nam Hoàng Đồng 6 - Phố Nam Hoàng Đồng 9
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
997
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 8
Phố nam Hoàng Đồng 7 - Phố Lê Trọng Tấn
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
998
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 9
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
999
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 10
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Nam Hoàng Đồng 14
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
1000
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 11
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.240.000
1.344.000
896.000
448.000
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
8
9
10
...
12
Bảng giá đất tại Lạng Sơn
Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện
Bảng giá đất tại đường Bến Bắc, đoạn 1
Bảng giá đất tại đường Bến Bắc, đoạn 2
Bảng giá đất tại đường Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Bảng giá đất tại đường Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu -Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Bảng giá đất tại đường Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 5
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 6
Bảng giá đất tại đường Đường 17 tháng 10
Bảng giá đất tại đường Đường 234 - Xã Quảng Lạc
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn, đoạn 1
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 1
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 2
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 3
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất