Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Sự phát triển về hạ tầng và tiềm năng du lịch đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thành phố Lạng Sơn.

Tổng quan về Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn, nằm ở khu vực phía Bắc của Việt Nam, có vị trí chiến lược quan trọng với cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, một trong những cửa khẩu lớn nhất giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Lạng Sơn là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của tỉnh, đồng thời đóng vai trò là cửa ngõ giao thương quan trọng của khu vực miền Bắc. Thành phố này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào lợi thế về giao thông và vị trí địa lý đặc biệt, làm cầu nối giữa Việt Nam và các quốc gia trong khu vực.

Thành phố Lạng Sơn còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa hấp dẫn du khách.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, nhất là khi các tuyến giao thông như quốc lộ và các đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, kết nối Thành phố Lạng Sơn với các tỉnh khác trong khu vực.

Cùng với đó là sự phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Lạng Sơn

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn dao động từ 12.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 4.874.098 đồng/m².

Mức giá này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố, đặc biệt là giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Các khu vực gần cửa khẩu Hữu Nghị, trung tâm thành phố, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng có mức giá đất cao nhất, dao động từ 25.000.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m².

Trong khi đó, những khu vực ngoại thành hoặc các khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn có mức giá thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 12.000 đồng/m².

Với sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến đường giao thông mới, các khu công nghiệp và các dự án đô thị lớn, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai, đặc biệt là ở những khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm.

Đối với nhà đầu tư, các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng trong ngắn hạn. Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành và các khu vực đang trong quá trình đô thị hóa sẽ là lựa chọn hấp dẫn, khi các giá trị bất động sản sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn có nhiều yếu tố giúp gia tăng giá trị bất động sản trong những năm tới. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường mới, các công trình giao thông kết nối với các tỉnh lân cận như Cao Bằng, Quảng Ninh, cùng các dự án khu công nghiệp, khu đô thị sẽ giúp tăng cường tính kết nối và phát triển kinh tế cho Thành phố Lạng Sơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của ngành du lịch, với các địa danh nổi tiếng như núi Mẫu Sơn, di tích Thành nhà Mạc và các chợ phiên đặc trưng, cũng là một yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản tại Lạng Sơn thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Các khu vực gần các điểm du lịch và các công trình nghỉ dưỡng có thể sẽ chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ trong tương lai.

Ngoài ra, với vị trí địa lý đặc biệt, Thành phố Lạng Sơn còn là một trong những trung tâm thương mại lớn của khu vực biên giới, thu hút không chỉ người dân trong nước mà còn cả các nhà đầu tư từ Trung Quốc và các quốc gia khác.

Sự phát triển này giúp cho bất động sản tại thành phố có khả năng gia tăng giá trị lâu dài, đặc biệt là các khu vực gần cửa khẩu và các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch và tiềm năng kinh tế, Thành phố Lạng Sơn sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

 

Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 32.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là: 5.009.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn 1.540.000 924.000 616.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoà Bình ĐườngTrần Đăng Ninh - Đường Phố Muối 5.810.000 3.486.000 2.324.000 1.162.000 - Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị - Đường Quang Trung 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn - Đường Lê Lai 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Văn Thụ Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo 5.810.000 3.486.000 2.324.000 1.162.000 - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 1 Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ 10.920.000 6.552.000 4.368.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ 7.350.000 4.410.000 2.940.000 1.470.000 - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 3 Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 1 Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc 840.000 504.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 2 Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền 630.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Lạng Sơn Phố Kỳ Lừa Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 11.900.000 7.140.000 4.760.000 2.380.000 - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 2 Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2 Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3 Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 1 Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 9.660.000 5.796.000 3.864.000 1.932.000 - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 2 Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 3 Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản 4.060.000 2.436.000 1.624.000 812.000 - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 22.750.000 13.650.000 9.100.000 4.550.000 - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An 18.200.000 10.920.000 7.280.000 3.640.000 - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 4 Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn 10.920.000 6.552.000 4.368.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Quý Đôn Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị 1.680.000 1.008.000 672.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 8.050.000 4.830.000 3.220.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 5.180.000 3.108.000 2.072.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thái Tổ Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu 13.650.000 8.190.000 5.460.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Văn Ninh Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Lạng Sơn Phố Phan Huy Ích Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong 2.310.000 1.386.000 924.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu 980.000 588.000 392.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh 630.000 378.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Tự Trọng Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Lạng Sơn Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh) Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Thế Chuẩn Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 3.710.000 2.226.000 1.484.000 742.000 - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Toàn Xuân Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 11.200.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 1 Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 2 Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang A Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh 980.000 588.000 392.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang B Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà 980.000 588.000 392.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành 13.650.000 8.190.000 5.460.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 2 Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1 9.100.000 5.460.000 3.640.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 3 Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 4 Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2 Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1 Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn 5.180.000 3.108.000 2.072.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 2 Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 3 Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu 3.640.000 2.184.000 1.456.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Nghiễm Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành 3.990.000 2.394.000 1.596.000 798.000 - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2 Đường Thành - Đường Tổ Sơn 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 1.680.000 1.008.000 672.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc 840.000 504.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2 Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 9.100.000 5.460.000 3.640.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh 11.200.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNhị Thanh, đoạn 2 Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 3 Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Luông Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 1 Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu 13.300.000 7.980.000 5.320.000 2.660.000 - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 2 Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An 10.080.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành 6.720.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Lạng Sơn Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Bội Châu Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Chu Trinh Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 5.180.000 3.108.000 2.072.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 3.710.000 2.226.000 1.484.000 742.000 - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Huy Chú Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Sỹ Liên Phan Huy Chú - Cửa Nam 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Lạng Sơn Đường Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 1 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.080.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 3.080.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 3 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.080.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 4 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.080.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 5 Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 3.080.000 1.848.000 1.232.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1 3.080.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 1 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 4.690.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 3.640.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 3.640.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 3.640.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 3.640.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 3.640.000 350.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị