ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Văn Quan
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Hữu Lũng
Huyện Chi Lăng
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Đình Lập
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bến Bắc, đoạn 1
Bến Bắc, đoạn 2
Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu -Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
Đường Bà Triệu, đoạn 5
Đường Bà Triệu, đoạn 6
Đường 17 tháng 10
Đường 234 - Xã Quảng Lạc
Đường Ba Sơn, đoạn 1
Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng
Đường Bà Triệu, đoạn 1
Đường Bà Triệu, đoạn 2
Đường Bà Triệu, đoạn 3
Đường Bà Triệu, đoạn 4
Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha
Đường Bắc Sơn, đoạn 1
Đường Bắc Sơn, đoạn 2
Đường Bắc Sơn, đoạn 3
Đường Bắc Sơn, đoạn 4
Đường Bông Lau
Đường Bùi Thị Xuân
Đường Cao Thắng
Đường Chu Văn An, đoạn 1
Đường Chu Văn An, đoạn 2
Đường Chu Văn An, đoạn 3
Đường Chu Văn An, đoạn 4
Đường Chu Văn An, đoạn 5
Đường Chùa Tiên
Đường Cửa Nam, đoạn 1
Đường Cửa Nam, đoạn 2
Đường Dã Tượng
Đường Đại Huề
Đường Đèo Giang, đoạn 1
Đường Đèo Giang, đoạn 2
Đường Đèo Giang, đoạn 3
Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê)
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường đi Mai Pha (cũ)
Đường Đinh Liệt
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2
Đường Hoà Bình
Đường Hoàng Diệu
Đường Hoàng Đình Giong
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha
Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Kéo Tào đoạn 2
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Đường Lê Lai, đoạn 1
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lê Quý Đôn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m)
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Lý Thái Tổ
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lý Tự Trọng
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Đường Nà Trang A
Đường Nà Trang B
Đường Ngô Gia Tự
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Ngô Sỹ Liên
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
Đường nội bộ DA
Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng
Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường Phai Luông
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Phan Bội Châu
Đường Phan Chu Trinh
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Phan Huy Chú
Đường Phố Muối
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Quốc lộ 1, đoạn 4
Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng)
Đường Tam Thanh, đoạn 1
Đường Tam Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh, đoạn 3
Đường Tam Thanh, đoạn 4
Đường Tản Đà
Đường Tây Sơn
Đường Thác Trà
Đường Thân Cảnh Phúc
Đường Thân Công Tài, đoạn 1
Đường Thân Công Tài, đoạn 2
Đường Thân Thừa Quý
Đường Thành
Đường Tô Hiến Thành
Đường Tổ Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 1
Đường Tô Thị, đoạn 2
Đường Tông Đản
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3
Đường Trần Khánh Dư
Đường Trần Nhật Duật đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật đoạn 2
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
Đường Trần Phú
Đường Trần Quang Khải, đoạn 1
Đường Trần Quang Khải, đoạn 2
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trưng Nhị
Đường Trưng Trắc
Đường Tuệ Tĩnh
Đường Văn Cao
Đường Vạn Lý
Đường Văn Miếu
Đường Văn Tiến Dũng
Đường Văn Vỉ, đoạn 1
Đường Văn Vỉ, đoạn 2
Đường Văn Vỉ, đoạn 3
Đường Văn Vỉ, đoạn 4
Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng
Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng
Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha
Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Vi Đức Thắng
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2
Đường Xứ Nhu
Đường Yết Kiêu, đoạn 1
Đường Yết Kiêu, đoạn 2
Đường Yết Kiêu, đoạn 3
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Phố Bông Lau 1
Phố Bông Lau 2
Phố Bông Lau 3
Phố Bông Lau 4
Phố Bông Lau 5
Phố Bông Lau 6
Phố Bông Lau 7
Phố Bùi Thị Xuân 1
Phố Bùi Thị Xuân 2
Phố Bùi Thị Xuân 3
Phố Bùi Thị Xuân 4
Phố Bùi Thị Xuân 5
Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại)
Phố Cù Chính Lan
Phố Đặng Dung
Phố Đặng Thùy Trâm
Phố Đặng Văn Ngữ
Phố Đào Duy Từ
Phố Đinh Công Tráng
Phố Đinh Lễ
Phố Đoàn Kết
Phố Đoàn Thị Điểm
Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m)
Phố Dương Quảng Hàm
Phố Hồ Tùng Mậu
Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Hoàng Đạo Thúy
Phố Hoàng Quốc Việt 1
Phố Hoàng Văn Thái
Phố Kim Đồng
Phố Kỳ Lừa
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2
Phố Lê Đức Thọ
Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Lê Hữu Trác
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Linh Lang
Phố Lương Định Của
Phố Lương Văn Can
Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Mai Hắc Đế
Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mỹ Sơn 1
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Phố Mỹ Sơn 3
Phố Mỹ Sơn 4
Phố Mỹ Sơn 5
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nam Hoàng Đồng 1
Phố Nam Hoàng Đồng 10
Phố Nam Hoàng Đồng 11
Phố Nam Hoàng Đồng 12
Phố Nam Hoàng Đồng 13
Phố Nam Hoàng Đồng 14
Phố Nam Hoàng Đồng 15
Phố Nam Hoàng Đồng 16
Phố Nam Hoàng Đồng 17
Phố Nam Hoàng Đồng 18
Phố Nam Hoàng Đồng 19
Phố Nam Hoàng Đồng 2
Phố Nam Hoàng Đồng 20
Phố Nam Hoàng Đồng 21
Phố Nam Hoàng Đồng 22
Phố Nam Hoàng Đồng 3
Phố Nam Hoàng Đồng 4
Phố Nam Hoàng Đồng 5
Phố Nam Hoàng Đồng 6
Phố Nam Hoàng Đồng 7
Phố Nam Hoàng Đồng 8
Phố Nam Hoàng Đồng 9
Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Cơ Thạch
Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Khắc Cần
Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)
Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Trường Tộ
Phố Nguyễn Văn Ninh
Phố Nhị Thanh 1
Phố Nhị Thanh 2
Phố Nhị Thanh 3
Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại)
Phố Phai Luông 1
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7
Phố Phai Luông 8
Phố Phai Luông 9
Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Phan Huy Ích
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Hưng
Phố Thác Mạ 1
Phố Thác Mạ 2
Phố Thác Mạ 3
Phố Thác Mạ 4
Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m)
Phố Thác Mạ 6
Phố Thác Mạ 7
Phố Thác Mạ 8
Phố Tinh Dầu 1
Phố Tinh Dầu 2
Phố Tinh Dầu 3
Phố Tinh Dầu 4
Phố Tô Hiệu
Phố Tôn Thất Tùng
Phố Trần Đại Nghĩa
Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Trần Xuân Soạn
Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại)
Phố Võ Chí Công
Phường Chi Lăng
Phường Đông Kinh
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Tam Thanh
Phường Vĩnh Trại
Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Thác Mạ 6
Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh
Xã Hoàng Đồng
Xã Mai Pha
Xã Quảng Lạc
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Lạng Sơn
Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
32.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
12.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là:
4.874.098
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.133
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
701
Thành phố Lạng Sơn
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1
Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
702
Thành phố Lạng Sơn
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2
Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn
1.540.000
924.000
616.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
703
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoà Bình
ĐườngTrần Đăng Ninh - Đường Phố Muối
5.810.000
3.486.000
2.324.000
1.162.000
-
Đất SX-KD đô thị
704
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Diệu
Đường Trưng Nhị - Đường Quang Trung
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
705
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Đình Giong
Đường Bắc Sơn - Đường Lê Lai
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
706
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
707
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo
5.810.000
3.486.000
2.324.000
1.162.000
-
Đất SX-KD đô thị
708
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ
10.920.000
6.552.000
4.368.000
2.184.000
-
Đất SX-KD đô thị
709
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ
7.350.000
4.410.000
2.940.000
1.470.000
-
Đất SX-KD đô thị
710
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
711
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc
840.000
504.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
712
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 2
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền
630.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
713
Thành phố Lạng Sơn
Phố Kỳ Lừa
Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
11.900.000
7.140.000
4.760.000
2.380.000
-
Đất SX-KD đô thị
714
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền
3.850.000
2.310.000
1.540.000
770.000
-
Đất SX-KD đô thị
715
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ
7.000.000
4.200.000
2.800.000
1.400.000
-
Đất SX-KD đô thị
716
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
717
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
718
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
719
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 1
Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
9.660.000
5.796.000
3.864.000
1.932.000
-
Đất SX-KD đô thị
720
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
721
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
722
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
22.750.000
13.650.000
9.100.000
4.550.000
-
Đất SX-KD đô thị
723
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An
18.200.000
10.920.000
7.280.000
3.640.000
-
Đất SX-KD đô thị
724
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt
16.380.000
9.828.000
6.552.000
3.276.000
-
Đất SX-KD đô thị
725
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn
10.920.000
6.552.000
4.368.000
2.184.000
-
Đất SX-KD đô thị
726
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Quý Đôn
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị
1.680.000
1.008.000
672.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
727
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
8.050.000
4.830.000
3.220.000
1.610.000
-
Đất SX-KD đô thị
728
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
729
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
730
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thái Tổ
Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu
13.650.000
8.190.000
5.460.000
2.730.000
-
Đất SX-KD đô thị
731
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Văn Ninh
Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu
4.900.000
2.940.000
1.960.000
980.000
-
Đất SX-KD đô thị
732
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phan Huy Ích
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong
2.310.000
1.386.000
924.000
462.000
-
Đất SX-KD đô thị
733
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
734
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
735
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh
630.000
378.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
736
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Tự Trọng
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
737
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh
5.950.000
3.570.000
2.380.000
1.190.000
-
Đất SX-KD đô thị
738
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
739
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
740
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn)
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
741
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
742
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
743
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
744
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
745
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang A
Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
746
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang B
Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
747
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Gia Tự
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
748
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành
13.650.000
8.190.000
5.460.000
2.730.000
-
Đất SX-KD đô thị
749
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1
9.100.000
5.460.000
3.640.000
1.820.000
-
Đất SX-KD đô thị
750
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn
6.300.000
3.780.000
2.520.000
1.260.000
-
Đất SX-KD đô thị
751
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn
5.250.000
3.150.000
2.100.000
1.050.000
-
Đất SX-KD đô thị
752
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
753
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
754
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
755
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
756
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
757
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc)
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
758
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
759
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
760
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
3.080.000
1.848.000
1.232.000
616.000
-
Đất SX-KD đô thị
761
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ
14.000.000
8.400.000
5.600.000
2.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
762
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự
5.950.000
3.570.000
2.380.000
1.190.000
-
Đất SX-KD đô thị
763
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
764
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
765
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
766
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành
3.990.000
2.394.000
1.596.000
798.000
-
Đất SX-KD đô thị
767
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Thành - Đường Tổ Sơn
3.080.000
1.848.000
1.232.000
616.000
-
Đất SX-KD đô thị
768
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà
1.680.000
1.008.000
672.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
769
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc
840.000
504.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
770
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du
14.000.000
8.400.000
5.600.000
2.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
771
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
9.100.000
5.460.000
3.640.000
1.820.000
-
Đất SX-KD đô thị
772
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
773
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
774
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
775
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Luông
Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
776
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu
13.300.000
7.980.000
5.320.000
2.660.000
-
Đất SX-KD đô thị
777
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An
10.080.000
6.048.000
4.032.000
2.016.000
-
Đất SX-KD đô thị
778
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ)
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
779
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
780
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
781
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Bội Châu
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
782
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Chu Trinh
Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng
7.700.000
4.620.000
3.080.000
1.540.000
-
Đất SX-KD đô thị
783
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
784
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
785
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
786
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Huy Chú
Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
787
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Sỹ Liên
Phan Huy Chú - Cửa Nam
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
788
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phố Muối
Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
789
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 1
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
790
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
791
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 3
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
792
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 4
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
793
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 5
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.080.000
1.848.000
1.232.000
616.000
-
Đất SX-KD đô thị
794
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
795
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 1
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
4.690.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
796
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
797
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
798
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
799
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
800
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
801
Thành phố Lạng Sơn
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1
Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
802
Thành phố Lạng Sơn
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2
Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn
1.540.000
924.000
616.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
803
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoà Bình
ĐườngTrần Đăng Ninh - Đường Phố Muối
5.810.000
3.486.000
2.324.000
1.162.000
-
Đất SX-KD đô thị
804
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Diệu
Đường Trưng Nhị - Đường Quang Trung
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
805
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Đình Giong
Đường Bắc Sơn - Đường Lê Lai
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
806
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
807
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo
5.810.000
3.486.000
2.324.000
1.162.000
-
Đất SX-KD đô thị
808
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ
10.920.000
6.552.000
4.368.000
2.184.000
-
Đất SX-KD đô thị
809
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ
7.350.000
4.410.000
2.940.000
1.470.000
-
Đất SX-KD đô thị
810
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
811
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc
840.000
504.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
812
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 2
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền
630.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
813
Thành phố Lạng Sơn
Phố Kỳ Lừa
Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
11.900.000
7.140.000
4.760.000
2.380.000
-
Đất SX-KD đô thị
814
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền
3.850.000
2.310.000
1.540.000
770.000
-
Đất SX-KD đô thị
815
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ
7.000.000
4.200.000
2.800.000
1.400.000
-
Đất SX-KD đô thị
816
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
817
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
818
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
819
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 1
Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
9.660.000
5.796.000
3.864.000
1.932.000
-
Đất SX-KD đô thị
820
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
821
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
822
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
22.750.000
13.650.000
9.100.000
4.550.000
-
Đất SX-KD đô thị
823
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An
18.200.000
10.920.000
7.280.000
3.640.000
-
Đất SX-KD đô thị
824
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt
16.380.000
9.828.000
6.552.000
3.276.000
-
Đất SX-KD đô thị
825
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn
10.920.000
6.552.000
4.368.000
2.184.000
-
Đất SX-KD đô thị
826
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Quý Đôn
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị
1.680.000
1.008.000
672.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
827
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
8.050.000
4.830.000
3.220.000
1.610.000
-
Đất SX-KD đô thị
828
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
829
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
830
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thái Tổ
Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu
13.650.000
8.190.000
5.460.000
2.730.000
-
Đất SX-KD đô thị
831
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Văn Ninh
Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu
4.900.000
2.940.000
1.960.000
980.000
-
Đất SX-KD đô thị
832
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phan Huy Ích
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong
2.310.000
1.386.000
924.000
462.000
-
Đất SX-KD đô thị
833
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
834
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
835
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh
630.000
378.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
836
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Tự Trọng
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
837
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh
5.950.000
3.570.000
2.380.000
1.190.000
-
Đất SX-KD đô thị
838
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
839
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
840
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn)
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
841
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
842
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
843
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
844
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
-
Đất SX-KD đô thị
845
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang A
Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
846
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang B
Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà
980.000
588.000
392.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
847
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Gia Tự
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất SX-KD đô thị
848
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành
13.650.000
8.190.000
5.460.000
2.730.000
-
Đất SX-KD đô thị
849
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1
9.100.000
5.460.000
3.640.000
1.820.000
-
Đất SX-KD đô thị
850
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn
6.300.000
3.780.000
2.520.000
1.260.000
-
Đất SX-KD đô thị
851
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn
5.250.000
3.150.000
2.100.000
1.050.000
-
Đất SX-KD đô thị
852
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
853
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
854
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
855
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
856
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
857
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc)
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
858
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
859
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
860
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
3.080.000
1.848.000
1.232.000
616.000
-
Đất SX-KD đô thị
861
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ
14.000.000
8.400.000
5.600.000
2.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
862
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự
5.950.000
3.570.000
2.380.000
1.190.000
-
Đất SX-KD đô thị
863
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
864
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
865
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
866
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành
3.990.000
2.394.000
1.596.000
798.000
-
Đất SX-KD đô thị
867
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Thành - Đường Tổ Sơn
3.080.000
1.848.000
1.232.000
616.000
-
Đất SX-KD đô thị
868
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà
1.680.000
1.008.000
672.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
869
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc
840.000
504.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
870
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du
14.000.000
8.400.000
5.600.000
2.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
871
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
9.100.000
5.460.000
3.640.000
1.820.000
-
Đất SX-KD đô thị
872
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
873
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
874
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
875
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Luông
Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
876
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu
13.300.000
7.980.000
5.320.000
2.660.000
-
Đất SX-KD đô thị
877
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An
10.080.000
6.048.000
4.032.000
2.016.000
-
Đất SX-KD đô thị
878
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ)
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
879
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành
6.720.000
4.032.000
2.688.000
1.344.000
-
Đất SX-KD đô thị
880
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
-
Đất SX-KD đô thị
881
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Bội Châu
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.030.000
1.218.000
812.000
406.000
-
Đất SX-KD đô thị
882
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Chu Trinh
Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng
7.700.000
4.620.000
3.080.000
1.540.000
-
Đất SX-KD đô thị
883
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
884
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
885
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
886
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Huy Chú
Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
-
Đất SX-KD đô thị
887
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Sỹ Liên
Phan Huy Chú - Cửa Nam
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
888
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phố Muối
Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
889
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 1
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
890
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
891
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 3
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
892
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 4
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
893
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 5
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.080.000
1.848.000
1.232.000
616.000
-
Đất SX-KD đô thị
894
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1
3.080.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
895
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 1
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
4.690.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
896
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
897
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
898
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
899
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
900
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
3.640.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
7
8
9
...
12
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất