ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Văn Quan
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Hữu Lũng
Huyện Chi Lăng
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Đình Lập
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bến Bắc, đoạn 1
Bến Bắc, đoạn 2
Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu -Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
Đường Bà Triệu, đoạn 5
Đường Bà Triệu, đoạn 6
Đường 17 tháng 10
Đường 234 - Xã Quảng Lạc
Đường Ba Sơn, đoạn 1
Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng
Đường Bà Triệu, đoạn 1
Đường Bà Triệu, đoạn 2
Đường Bà Triệu, đoạn 3
Đường Bà Triệu, đoạn 4
Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha
Đường Bắc Sơn, đoạn 1
Đường Bắc Sơn, đoạn 2
Đường Bắc Sơn, đoạn 3
Đường Bắc Sơn, đoạn 4
Đường Bông Lau
Đường Bùi Thị Xuân
Đường Cao Thắng
Đường Chu Văn An, đoạn 1
Đường Chu Văn An, đoạn 2
Đường Chu Văn An, đoạn 3
Đường Chu Văn An, đoạn 4
Đường Chu Văn An, đoạn 5
Đường Chùa Tiên
Đường Cửa Nam, đoạn 1
Đường Cửa Nam, đoạn 2
Đường Dã Tượng
Đường Đại Huề
Đường Đèo Giang, đoạn 1
Đường Đèo Giang, đoạn 2
Đường Đèo Giang, đoạn 3
Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê)
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường đi Mai Pha (cũ)
Đường Đinh Liệt
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2
Đường Hoà Bình
Đường Hoàng Diệu
Đường Hoàng Đình Giong
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha
Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Kéo Tào đoạn 2
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Đường Lê Lai, đoạn 1
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lê Quý Đôn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m)
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Lý Thái Tổ
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lý Tự Trọng
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Đường Nà Trang A
Đường Nà Trang B
Đường Ngô Gia Tự
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Ngô Sỹ Liên
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
Đường nội bộ DA
Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng
Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường Phai Luông
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Phan Bội Châu
Đường Phan Chu Trinh
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Phan Huy Chú
Đường Phố Muối
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Quốc lộ 1, đoạn 4
Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng)
Đường Tam Thanh, đoạn 1
Đường Tam Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh, đoạn 3
Đường Tam Thanh, đoạn 4
Đường Tản Đà
Đường Tây Sơn
Đường Thác Trà
Đường Thân Cảnh Phúc
Đường Thân Công Tài, đoạn 1
Đường Thân Công Tài, đoạn 2
Đường Thân Thừa Quý
Đường Thành
Đường Tô Hiến Thành
Đường Tổ Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 1
Đường Tô Thị, đoạn 2
Đường Tông Đản
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3
Đường Trần Khánh Dư
Đường Trần Nhật Duật đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật đoạn 2
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
Đường Trần Phú
Đường Trần Quang Khải, đoạn 1
Đường Trần Quang Khải, đoạn 2
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trưng Nhị
Đường Trưng Trắc
Đường Tuệ Tĩnh
Đường Văn Cao
Đường Vạn Lý
Đường Văn Miếu
Đường Văn Tiến Dũng
Đường Văn Vỉ, đoạn 1
Đường Văn Vỉ, đoạn 2
Đường Văn Vỉ, đoạn 3
Đường Văn Vỉ, đoạn 4
Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng
Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng
Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha
Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Vi Đức Thắng
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2
Đường Xứ Nhu
Đường Yết Kiêu, đoạn 1
Đường Yết Kiêu, đoạn 2
Đường Yết Kiêu, đoạn 3
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Phố Bông Lau 1
Phố Bông Lau 2
Phố Bông Lau 3
Phố Bông Lau 4
Phố Bông Lau 5
Phố Bông Lau 6
Phố Bông Lau 7
Phố Bùi Thị Xuân 1
Phố Bùi Thị Xuân 2
Phố Bùi Thị Xuân 3
Phố Bùi Thị Xuân 4
Phố Bùi Thị Xuân 5
Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại)
Phố Cù Chính Lan
Phố Đặng Dung
Phố Đặng Thùy Trâm
Phố Đặng Văn Ngữ
Phố Đào Duy Từ
Phố Đinh Công Tráng
Phố Đinh Lễ
Phố Đoàn Kết
Phố Đoàn Thị Điểm
Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m)
Phố Dương Quảng Hàm
Phố Hồ Tùng Mậu
Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Hoàng Đạo Thúy
Phố Hoàng Quốc Việt 1
Phố Hoàng Văn Thái
Phố Kim Đồng
Phố Kỳ Lừa
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2
Phố Lê Đức Thọ
Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Lê Hữu Trác
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Linh Lang
Phố Lương Định Của
Phố Lương Văn Can
Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Mai Hắc Đế
Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mỹ Sơn 1
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Phố Mỹ Sơn 3
Phố Mỹ Sơn 4
Phố Mỹ Sơn 5
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nam Hoàng Đồng 1
Phố Nam Hoàng Đồng 10
Phố Nam Hoàng Đồng 11
Phố Nam Hoàng Đồng 12
Phố Nam Hoàng Đồng 13
Phố Nam Hoàng Đồng 14
Phố Nam Hoàng Đồng 15
Phố Nam Hoàng Đồng 16
Phố Nam Hoàng Đồng 17
Phố Nam Hoàng Đồng 18
Phố Nam Hoàng Đồng 19
Phố Nam Hoàng Đồng 2
Phố Nam Hoàng Đồng 20
Phố Nam Hoàng Đồng 21
Phố Nam Hoàng Đồng 22
Phố Nam Hoàng Đồng 3
Phố Nam Hoàng Đồng 4
Phố Nam Hoàng Đồng 5
Phố Nam Hoàng Đồng 6
Phố Nam Hoàng Đồng 7
Phố Nam Hoàng Đồng 8
Phố Nam Hoàng Đồng 9
Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Cơ Thạch
Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Khắc Cần
Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)
Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Trường Tộ
Phố Nguyễn Văn Ninh
Phố Nhị Thanh 1
Phố Nhị Thanh 2
Phố Nhị Thanh 3
Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại)
Phố Phai Luông 1
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7
Phố Phai Luông 8
Phố Phai Luông 9
Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Phan Huy Ích
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Hưng
Phố Thác Mạ 1
Phố Thác Mạ 2
Phố Thác Mạ 3
Phố Thác Mạ 4
Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m)
Phố Thác Mạ 6
Phố Thác Mạ 7
Phố Thác Mạ 8
Phố Tinh Dầu 1
Phố Tinh Dầu 2
Phố Tinh Dầu 3
Phố Tinh Dầu 4
Phố Tô Hiệu
Phố Tôn Thất Tùng
Phố Trần Đại Nghĩa
Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Trần Xuân Soạn
Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại)
Phố Võ Chí Công
Phường Chi Lăng
Phường Đông Kinh
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Tam Thanh
Phường Vĩnh Trại
Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Thác Mạ 6
Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh
Xã Hoàng Đồng
Xã Mai Pha
Xã Quảng Lạc
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Lạng Sơn
Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
32.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
12.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là:
4.874.098
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.133
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
601
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 17
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
602
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 18
Phố Nam Hoàng Đồng 17 - Phố Nam Hoàng Đồng 20
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
603
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 19
Phố Nam Hoàng Đồng 18 - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
604
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 20
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
605
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 21
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
606
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 22
Phố Nam Hoàng Đồng 21 - Phố Đội Cấn
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
607
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
608
Thành phố Lạng Sơn
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
4.640.000
2.784.000
1.856.000
928.000
-
Đất TM-DV đô thị
609
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ DA
Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ
10.800.000
6.480.000
4.320.000
2.160.000
-
Đất TM-DV đô thị
610
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
4.800.000
2.880.000
1.920.000
960.000
-
Đất TM-DV đô thị
611
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ba Sơn, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Hết địa phận P.Tam Thanh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
612
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 1
Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau - Đường Trần Phú
7.700.000
4.620.000
3.080.000
1.540.000
-
Đất SX-KD đô thị
613
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 2
Đường Trần Phú - Bắc Cầu Lao Ly 2
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
614
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 3
Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) - Đường Ngô Gia Tự
15.400.000
9.240.000
6.160.000
3.080.000
-
Đất SX-KD đô thị
615
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 4
Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ
9.100.000
5.460.000
3.640.000
1.820.000
-
Đất SX-KD đô thị
616
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 5
Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đình Chiểu
4.900.000
2.940.000
1.960.000
980.000
-
Đất SX-KD đô thị
617
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 6
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Bắc Cầu 17 tháng 10
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
618
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng
14.700.000
8.820.000
5.880.000
2.940.000
-
Đất SX-KD đô thị
619
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 2
Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
620
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 3
Đường Minh Khai - Đường Trần Phú
6.300.000
3.780.000
2.520.000
1.260.000
-
Đất SX-KD đô thị
621
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 4
Đường Trần Phú - Đường Trần Đăng Ninh
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
622
Thành phố Lạng Sơn
Bến Bắc, đoạn 1
Ngã tư đường Phố Muối - Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ)
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
623
Thành phố Lạng Sơn
Bến Bắc, đoạn 2
Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) - Ngầm Thác Trà
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
624
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bông Lau
Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc)
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
625
Thành phố Lạng Sơn
Đường Cao Thắng
Rẽ đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
626
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 1
Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) - Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
627
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 2
Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An - Đường Phai Vệ
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
628
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 3
Đường Phai Vệ - Đường Lê Lợi
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
629
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 4
Đường Lê Lợi - Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
630
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 5
Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại - Đường Bà Triệu
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
631
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chùa Tiên
Đường Hùng Vương - Đường Phai Luông
3.220.000
1.932.000
1.288.000
644.000
-
Đất SX-KD đô thị
632
Thành phố Lạng Sơn
Đường Cửa Nam, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
633
Thành phố Lạng Sơn
Đường Cửa Nam, đoạn 2
Hết nhà khách Tỉnh ủy - Đường Văn Miếu
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
634
Thành phố Lạng Sơn
Đường Dã Tượng
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
635
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đại Huề
Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
636
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đèo Giang, đoạn 1
Đường Trần Hưng Đạo - Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
637
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đèo Giang, đoạn 2
Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Đường Tổ Sơn
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
638
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đèo Giang, đoạn 3
Đường Tổ Sơn - Đường Văn Vỉ
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
639
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đinh Liệt
Đường Ngô Quyền - Ngõ 1 Lê Đại Hành
4.340.000
2.604.000
1.736.000
868.000
-
Đất SX-KD đô thị
640
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
641
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2
Đường Nguyễn Thái Học - Đường Trần Hưng Đạo
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
642
Thành phố Lạng Sơn
Đường 17 tháng 10
Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh - Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du
14.000.000
8.400.000
5.600.000
2.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
643
Thành phố Lạng Sơn
Phố Trần Đại Nghĩa
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ
9.800.000
5.880.000
3.920.000
1.960.000
-
Đất SX-KD đô thị
644
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lê Lợi - Đường Trần Phú
18.200.000
10.920.000
7.280.000
3.640.000
-
Đất SX-KD đô thị
645
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
1.750.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
646
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phùng Hưng
Đường Bà Triệu - Đường Bắc Sơn
5.040.000
3.024.000
2.016.000
1.008.000
-
Đất SX-KD đô thị
647
Thành phố Lạng Sơn
Phố Trần Xuân Soạn
Phố Phùng Hưng - Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại
5.040.000
3.024.000
2.016.000
1.008.000
-
Đất SX-KD đô thị
648
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đoàn Thị Điểm
Phố Trần Xuân Soạn - Phố Phùng Hưng
5.040.000
3.024.000
2.016.000
1.008.000
-
Đất SX-KD đô thị
649
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 1
Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
650
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 2
Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
651
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 3
Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
652
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 4
Phố Thác Mạ 3 - Phố Thác Mạ 2
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
653
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m)
Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2
4.550.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
654
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 6
Phố Thác Mạ 2 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
655
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 7
Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
656
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 8
Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 3
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
657
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 1
Đường Phai Vệ - Phố Tinh Dầu 4
5.880.000
3.528.000
2.352.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
658
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 2
Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
5.880.000
3.528.000
2.352.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
659
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 3
Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
5.880.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
660
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 4
Đường Chu Văn An - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
5.880.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
661
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m)
Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 đường Lương Thế Vinh
6.440.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
662
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
Ngã 3 đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
663
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Bà Triệu - Đường Lương Thế Vinh
6.440.000
3.864.000
2.576.000
1.288.000
-
Đất SX-KD đô thị
664
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bùi Thị Xuân
Đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
665
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đặng Dung
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lương Thế Vinh
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
666
Thành phố Lạng Sơn
Phố Kim Đồng
Đường Đinh Công Tráng - Đường Lương Thế Vinh
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
667
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lương Định Của
Đường Lý Thường Kiệt - Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni)
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
668
Thành phố Lạng Sơn
Phố Linh Lang
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Lương Đình Của
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
669
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đặng Văn Ngữ
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Phùng Trí Kiên
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
670
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đinh Công Tráng
Phố Đinh Lễ - Phố Đặng Văn Ngữ
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
671
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đinh Lễ
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Trần Đại Nghĩa
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
672
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Hữu Trác
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
673
Thành phố Lạng Sơn
Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại)
Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
674
Thành phố Lạng Sơn
Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại)
Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
675
Thành phố Lạng Sơn
Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại)
Phố Kim Đồng - Đường Hoàng Quốc Việt
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
676
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phùng Chí Kiên
Đường Hoàng Quốc Việt - Phố Cầu Cuốn
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
677
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Khắc Cần
Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
678
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tô Hiệu
Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can
4.200.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
679
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mai Hắc Đế
Phố Tô Hiệu - Phố Lương Văn Can
4.200.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
680
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lương Văn Can
Đường Bà Triệu - Giáp với khu vực đường tàu
4.200.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
681
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 1
Lương Văn Can - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
682
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 2
Bà Triệu - Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
683
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 3
Bông Lau 1 - Bông Lau 4
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
684
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 4
Bông Lau 1 - Bông Lau 2
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
685
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 5
Bông Lau 2 - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
686
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 6
Bông Lau 5 - Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
687
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)
Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
688
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II
Tất cả các đường nội bộ còn lại
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
689
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
Tất cả các đường nội bộ còn lại
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
690
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 1
Bùi Thị Xuân - Lương Thế Vinh
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
691
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 2
Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
692
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 3
Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
693
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hoàng Quốc Việt 1
Hoàng Quốc Việt - Bùi Thị Xuân
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
694
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đoàn Kết
Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
695
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đào Duy Từ
Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
696
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tôn Thất Tùng
Trương Định - Ông Ích Khiêm
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
697
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 4
Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
698
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 5
Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
699
Thành phố Lạng Sơn
Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê)
Đường Bến Bắc - Hết địa phận phường Tam Thanh
630.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
700
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thành
Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
701
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 17
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
702
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 18
Phố Nam Hoàng Đồng 17 - Phố Nam Hoàng Đồng 20
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
703
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 19
Phố Nam Hoàng Đồng 18 - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
704
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 20
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
705
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 21
Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
706
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nam Hoàng Đồng 22
Phố Nam Hoàng Đồng 21 - Phố Đội Cấn
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
707
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
2.560.000
1.536.000
1.024.000
512.000
-
Đất TM-DV đô thị
708
Thành phố Lạng Sơn
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
4.640.000
2.784.000
1.856.000
928.000
-
Đất TM-DV đô thị
709
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ DA
Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ
10.800.000
6.480.000
4.320.000
2.160.000
-
Đất TM-DV đô thị
710
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
4.800.000
2.880.000
1.920.000
960.000
-
Đất TM-DV đô thị
711
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ba Sơn, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Hết địa phận P.Tam Thanh
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
712
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 1
Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau - Đường Trần Phú
7.700.000
4.620.000
3.080.000
1.540.000
-
Đất SX-KD đô thị
713
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 2
Đường Trần Phú - Bắc Cầu Lao Ly 2
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
714
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 3
Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) - Đường Ngô Gia Tự
15.400.000
9.240.000
6.160.000
3.080.000
-
Đất SX-KD đô thị
715
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 4
Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ
9.100.000
5.460.000
3.640.000
1.820.000
-
Đất SX-KD đô thị
716
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 5
Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đình Chiểu
4.900.000
2.940.000
1.960.000
980.000
-
Đất SX-KD đô thị
717
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bà Triệu, đoạn 6
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Bắc Cầu 17 tháng 10
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
718
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng
14.700.000
8.820.000
5.880.000
2.940.000
-
Đất SX-KD đô thị
719
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 2
Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
11.200.000
6.720.000
4.480.000
2.240.000
-
Đất SX-KD đô thị
720
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 3
Đường Minh Khai - Đường Trần Phú
6.300.000
3.780.000
2.520.000
1.260.000
-
Đất SX-KD đô thị
721
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bắc Sơn, đoạn 4
Đường Trần Phú - Đường Trần Đăng Ninh
3.640.000
2.184.000
1.456.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
722
Thành phố Lạng Sơn
Bến Bắc, đoạn 1
Ngã tư đường Phố Muối - Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ)
4.550.000
2.730.000
1.820.000
910.000
-
Đất SX-KD đô thị
723
Thành phố Lạng Sơn
Bến Bắc, đoạn 2
Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) - Ngầm Thác Trà
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
-
Đất SX-KD đô thị
724
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bông Lau
Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc)
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
725
Thành phố Lạng Sơn
Đường Cao Thắng
Rẽ đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
726
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 1
Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) - Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
727
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 2
Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An - Đường Phai Vệ
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
728
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 3
Đường Phai Vệ - Đường Lê Lợi
3.710.000
2.226.000
1.484.000
742.000
-
Đất SX-KD đô thị
729
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 4
Đường Lê Lợi - Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
730
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chu Văn An, đoạn 5
Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại - Đường Bà Triệu
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
731
Thành phố Lạng Sơn
Đường Chùa Tiên
Đường Hùng Vương - Đường Phai Luông
3.220.000
1.932.000
1.288.000
644.000
-
Đất SX-KD đô thị
732
Thành phố Lạng Sơn
Đường Cửa Nam, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
733
Thành phố Lạng Sơn
Đường Cửa Nam, đoạn 2
Hết nhà khách Tỉnh ủy - Đường Văn Miếu
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
734
Thành phố Lạng Sơn
Đường Dã Tượng
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
735
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đại Huề
Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất SX-KD đô thị
736
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đèo Giang, đoạn 1
Đường Trần Hưng Đạo - Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
737
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đèo Giang, đoạn 2
Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Đường Tổ Sơn
2.100.000
1.260.000
840.000
420.000
-
Đất SX-KD đô thị
738
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đèo Giang, đoạn 3
Đường Tổ Sơn - Đường Văn Vỉ
1.750.000
1.050.000
700.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
739
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đinh Liệt
Đường Ngô Quyền - Ngõ 1 Lê Đại Hành
4.340.000
2.604.000
1.736.000
868.000
-
Đất SX-KD đô thị
740
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất SX-KD đô thị
741
Thành phố Lạng Sơn
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2
Đường Nguyễn Thái Học - Đường Trần Hưng Đạo
5.180.000
3.108.000
2.072.000
1.036.000
-
Đất SX-KD đô thị
742
Thành phố Lạng Sơn
Đường 17 tháng 10
Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh - Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du
14.000.000
8.400.000
5.600.000
2.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
743
Thành phố Lạng Sơn
Phố Trần Đại Nghĩa
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ
9.800.000
5.880.000
3.920.000
1.960.000
-
Đất SX-KD đô thị
744
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lê Lợi - Đường Trần Phú
18.200.000
10.920.000
7.280.000
3.640.000
-
Đất SX-KD đô thị
745
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
1.750.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
746
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phùng Hưng
Đường Bà Triệu - Đường Bắc Sơn
5.040.000
3.024.000
2.016.000
1.008.000
-
Đất SX-KD đô thị
747
Thành phố Lạng Sơn
Phố Trần Xuân Soạn
Phố Phùng Hưng - Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại
5.040.000
3.024.000
2.016.000
1.008.000
-
Đất SX-KD đô thị
748
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đoàn Thị Điểm
Phố Trần Xuân Soạn - Phố Phùng Hưng
5.040.000
3.024.000
2.016.000
1.008.000
-
Đất SX-KD đô thị
749
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 1
Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
750
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 2
Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
-
Đất SX-KD đô thị
751
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 3
Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
752
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 4
Phố Thác Mạ 3 - Phố Thác Mạ 2
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
753
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m)
Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2
4.550.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
754
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 6
Phố Thác Mạ 2 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
755
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 7
Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 5
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
756
Thành phố Lạng Sơn
Phố Thác Mạ 8
Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 3
4.060.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
757
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 1
Đường Phai Vệ - Phố Tinh Dầu 4
5.880.000
3.528.000
2.352.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
758
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 2
Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
5.880.000
3.528.000
2.352.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
759
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 3
Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
5.880.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
760
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tinh Dầu 4
Đường Chu Văn An - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
5.880.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
761
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m)
Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 đường Lương Thế Vinh
6.440.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
762
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
Ngã 3 đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
763
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Bà Triệu - Đường Lương Thế Vinh
6.440.000
3.864.000
2.576.000
1.288.000
-
Đất SX-KD đô thị
764
Thành phố Lạng Sơn
Đường Bùi Thị Xuân
Đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
765
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đặng Dung
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lương Thế Vinh
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
766
Thành phố Lạng Sơn
Phố Kim Đồng
Đường Đinh Công Tráng - Đường Lương Thế Vinh
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
767
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lương Định Của
Đường Lý Thường Kiệt - Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni)
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
768
Thành phố Lạng Sơn
Phố Linh Lang
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Lương Đình Của
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
769
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đặng Văn Ngữ
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Phùng Trí Kiên
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
770
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đinh Công Tráng
Phố Đinh Lễ - Phố Đặng Văn Ngữ
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
771
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đinh Lễ
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Trần Đại Nghĩa
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
772
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lê Hữu Trác
Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ
5.390.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
773
Thành phố Lạng Sơn
Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại)
Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
774
Thành phố Lạng Sơn
Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại)
Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát
5.390.000
3.234.000
2.156.000
1.078.000
-
Đất SX-KD đô thị
775
Thành phố Lạng Sơn
Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại)
Phố Kim Đồng - Đường Hoàng Quốc Việt
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
776
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phùng Chí Kiên
Đường Hoàng Quốc Việt - Phố Cầu Cuốn
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
777
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Khắc Cần
Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
778
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tô Hiệu
Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can
4.200.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
779
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mai Hắc Đế
Phố Tô Hiệu - Phố Lương Văn Can
4.200.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
780
Thành phố Lạng Sơn
Phố Lương Văn Can
Đường Bà Triệu - Giáp với khu vực đường tàu
4.200.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
781
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 1
Lương Văn Can - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
782
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 2
Bà Triệu - Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
783
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 3
Bông Lau 1 - Bông Lau 4
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
784
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 4
Bông Lau 1 - Bông Lau 2
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
785
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 5
Bông Lau 2 - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
786
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bông Lau 6
Bông Lau 5 - Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
787
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)
Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
788
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II
Tất cả các đường nội bộ còn lại
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
789
Thành phố Lạng Sơn
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
Tất cả các đường nội bộ còn lại
4.200.000
2.520.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
790
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 1
Bùi Thị Xuân - Lương Thế Vinh
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
791
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 2
Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
792
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 3
Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
793
Thành phố Lạng Sơn
Phố Hoàng Quốc Việt 1
Hoàng Quốc Việt - Bùi Thị Xuân
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
794
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đoàn Kết
Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
795
Thành phố Lạng Sơn
Phố Đào Duy Từ
Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
796
Thành phố Lạng Sơn
Phố Tôn Thất Tùng
Trương Định - Ông Ích Khiêm
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
797
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 4
Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
798
Thành phố Lạng Sơn
Phố Bùi Thị Xuân 5
Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
799
Thành phố Lạng Sơn
Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê)
Đường Bến Bắc - Hết địa phận phường Tam Thanh
630.000
350.000
350.000
350.000
-
Đất SX-KD đô thị
800
Thành phố Lạng Sơn
Đường Thành
Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học
4.200.000
2.520.000
1.680.000
840.000
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
6
7
8
...
12
Bảng giá đất tại Lạng Sơn
Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện
Bảng giá đất tại đường Bến Bắc, đoạn 1
Bảng giá đất tại đường Bến Bắc, đoạn 2
Bảng giá đất tại đường Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Bảng giá đất tại đường Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Bảng giá đất tại đường Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu -Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Bảng giá đất tại đường Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 5
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 6
Bảng giá đất tại đường Đường 17 tháng 10
Bảng giá đất tại đường Đường 234 - Xã Quảng Lạc
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn, đoạn 1
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 1
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 2
Bảng giá đất tại đường Đường Bà Triệu, đoạn 3
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất