ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Văn Quan
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Hữu Lũng
Huyện Chi Lăng
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Đình Lập
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bến Bắc, đoạn 1
Bến Bắc, đoạn 2
Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng
Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu -Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10)
Đường Bà Triệu, đoạn 5
Đường Bà Triệu, đoạn 6
Đường 17 tháng 10
Đường 234 - Xã Quảng Lạc
Đường Ba Sơn, đoạn 1
Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng
Đường Bà Triệu, đoạn 1
Đường Bà Triệu, đoạn 2
Đường Bà Triệu, đoạn 3
Đường Bà Triệu, đoạn 4
Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha
Đường Bắc Sơn, đoạn 1
Đường Bắc Sơn, đoạn 2
Đường Bắc Sơn, đoạn 3
Đường Bắc Sơn, đoạn 4
Đường Bông Lau
Đường Bùi Thị Xuân
Đường Cao Thắng
Đường Chu Văn An, đoạn 1
Đường Chu Văn An, đoạn 2
Đường Chu Văn An, đoạn 3
Đường Chu Văn An, đoạn 4
Đường Chu Văn An, đoạn 5
Đường Chùa Tiên
Đường Cửa Nam, đoạn 1
Đường Cửa Nam, đoạn 2
Đường Dã Tượng
Đường Đại Huề
Đường Đèo Giang, đoạn 1
Đường Đèo Giang, đoạn 2
Đường Đèo Giang, đoạn 3
Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê)
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường đi Mai Pha (cũ)
Đường Đinh Liệt
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1
Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2
Đường Hoà Bình
Đường Hoàng Diệu
Đường Hoàng Đình Giong
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha
Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Kéo Tào đoạn 2
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Đường Lê Lai, đoạn 1
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lê Quý Đôn
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m)
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Lý Thái Tổ
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lý Tự Trọng
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Đường Nà Trang A
Đường Nà Trang B
Đường Ngô Gia Tự
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Ngô Sỹ Liên
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III
Đường nội bộ DA
Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng
Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường Phai Luông
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Phan Bội Châu
Đường Phan Chu Trinh
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Phan Huy Chú
Đường Phố Muối
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Quốc lộ 1, đoạn 4
Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng)
Đường Tam Thanh, đoạn 1
Đường Tam Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh, đoạn 3
Đường Tam Thanh, đoạn 4
Đường Tản Đà
Đường Tây Sơn
Đường Thác Trà
Đường Thân Cảnh Phúc
Đường Thân Công Tài, đoạn 1
Đường Thân Công Tài, đoạn 2
Đường Thân Thừa Quý
Đường Thành
Đường Tô Hiến Thành
Đường Tổ Sơn
Đường Tô Thị, đoạn 1
Đường Tô Thị, đoạn 2
Đường Tông Đản
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3
Đường Trần Khánh Dư
Đường Trần Nhật Duật đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật đoạn 2
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
Đường Trần Phú
Đường Trần Quang Khải, đoạn 1
Đường Trần Quang Khải, đoạn 2
Đường Trần Quốc Toản
Đường Trưng Nhị
Đường Trưng Trắc
Đường Tuệ Tĩnh
Đường Văn Cao
Đường Vạn Lý
Đường Văn Miếu
Đường Văn Tiến Dũng
Đường Văn Vỉ, đoạn 1
Đường Văn Vỉ, đoạn 2
Đường Văn Vỉ, đoạn 3
Đường Văn Vỉ, đoạn 4
Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng
Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng
Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha
Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1
Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Đường Vi Đức Thắng
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2
Đường Xứ Nhu
Đường Yết Kiêu, đoạn 1
Đường Yết Kiêu, đoạn 2
Đường Yết Kiêu, đoạn 3
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Phố Bông Lau 1
Phố Bông Lau 2
Phố Bông Lau 3
Phố Bông Lau 4
Phố Bông Lau 5
Phố Bông Lau 6
Phố Bông Lau 7
Phố Bùi Thị Xuân 1
Phố Bùi Thị Xuân 2
Phố Bùi Thị Xuân 3
Phố Bùi Thị Xuân 4
Phố Bùi Thị Xuân 5
Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại)
Phố Cù Chính Lan
Phố Đặng Dung
Phố Đặng Thùy Trâm
Phố Đặng Văn Ngữ
Phố Đào Duy Từ
Phố Đinh Công Tráng
Phố Đinh Lễ
Phố Đoàn Kết
Phố Đoàn Thị Điểm
Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m)
Phố Dương Quảng Hàm
Phố Hồ Tùng Mậu
Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Hoàng Đạo Thúy
Phố Hoàng Quốc Việt 1
Phố Hoàng Văn Thái
Phố Kim Đồng
Phố Kỳ Lừa
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2
Phố Lê Đức Thọ
Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Lê Hữu Trác
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng)
Phố Linh Lang
Phố Lương Định Của
Phố Lương Văn Can
Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Mai Hắc Đế
Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha
Phố Mỹ Sơn 1
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Phố Mỹ Sơn 3
Phố Mỹ Sơn 4
Phố Mỹ Sơn 5
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nam Hoàng Đồng 1
Phố Nam Hoàng Đồng 10
Phố Nam Hoàng Đồng 11
Phố Nam Hoàng Đồng 12
Phố Nam Hoàng Đồng 13
Phố Nam Hoàng Đồng 14
Phố Nam Hoàng Đồng 15
Phố Nam Hoàng Đồng 16
Phố Nam Hoàng Đồng 17
Phố Nam Hoàng Đồng 18
Phố Nam Hoàng Đồng 19
Phố Nam Hoàng Đồng 2
Phố Nam Hoàng Đồng 20
Phố Nam Hoàng Đồng 21
Phố Nam Hoàng Đồng 22
Phố Nam Hoàng Đồng 3
Phố Nam Hoàng Đồng 4
Phố Nam Hoàng Đồng 5
Phố Nam Hoàng Đồng 6
Phố Nam Hoàng Đồng 7
Phố Nam Hoàng Đồng 8
Phố Nam Hoàng Đồng 9
Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Cơ Thạch
Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Khắc Cần
Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)
Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh)
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha
Phố Nguyễn Trường Tộ
Phố Nguyễn Văn Ninh
Phố Nhị Thanh 1
Phố Nhị Thanh 2
Phố Nhị Thanh 3
Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại)
Phố Phai Luông 1
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7
Phố Phai Luông 8
Phố Phai Luông 9
Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Phan Huy Ích
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Chí Kiên
Phố Phùng Hưng
Phố Thác Mạ 1
Phố Thác Mạ 2
Phố Thác Mạ 3
Phố Thác Mạ 4
Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m)
Phố Thác Mạ 6
Phố Thác Mạ 7
Phố Thác Mạ 8
Phố Tinh Dầu 1
Phố Tinh Dầu 2
Phố Tinh Dầu 3
Phố Tinh Dầu 4
Phố Tô Hiệu
Phố Tôn Thất Tùng
Phố Trần Đại Nghĩa
Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha
Phố Trần Xuân Soạn
Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại)
Phố Võ Chí Công
Phường Chi Lăng
Phường Đông Kinh
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Tam Thanh
Phường Vĩnh Trại
Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng
Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha
Thác Mạ 6
Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) - Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh
Xã Hoàng Đồng
Xã Mai Pha
Xã Quảng Lạc
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Lạng Sơn
Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
32.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là:
12.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là:
4.874.098
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.133
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
401
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
402
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo
6.640.000
3.984.000
2.656.000
1.328.000
-
Đất TM-DV đô thị
403
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ
12.480.000
7.488.000
4.992.000
2.496.000
-
Đất TM-DV đô thị
404
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất TM-DV đô thị
405
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
406
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc
960.000
576.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
407
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 2
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền
720.000
432.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
408
Thành phố Lạng Sơn
Phố Kỳ Lừa
Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
13.600.000
8.160.000
5.440.000
2.720.000
-
Đất TM-DV đô thị
409
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền
4.400.000
2.640.000
1.760.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
410
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ
8.000.000
4.800.000
3.200.000
1.600.000
-
Đất TM-DV đô thị
411
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
412
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
413
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối
4.800.000
2.880.000
1.920.000
960.000
-
Đất TM-DV đô thị
414
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 1
Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
11.040.000
6.624.000
4.416.000
2.208.000
-
Đất TM-DV đô thị
415
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
416
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản
4.640.000
2.784.000
1.856.000
928.000
-
Đất TM-DV đô thị
417
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
26.000.000
15.600.000
10.400.000
5.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
418
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An
20.800.000
12.480.000
8.320.000
4.160.000
-
Đất TM-DV đô thị
419
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt
18.720.000
11.232.000
7.488.000
3.744.000
-
Đất TM-DV đô thị
420
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn
12.480.000
7.488.000
4.992.000
2.496.000
-
Đất TM-DV đô thị
421
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Quý Đôn
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị
1.920.000
1.152.000
768.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
422
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
9.200.000
5.520.000
3.680.000
1.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
423
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
5.920.000
3.552.000
2.368.000
1.184.000
-
Đất TM-DV đô thị
424
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
425
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thái Tổ
Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu
15.600.000
9.360.000
6.240.000
3.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
426
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Văn Ninh
Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
427
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phan Huy Ích
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong
2.640.000
1.584.000
1.056.000
528.000
-
Đất TM-DV đô thị
428
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
429
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu
1.120.000
672.000
448.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
430
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh
720.000
432.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
431
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Tự Trọng
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
432
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh
6.800.000
4.080.000
2.720.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
433
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú
3.120.000
1.872.000
1.248.000
624.000
-
Đất TM-DV đô thị
434
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
4.240.000
2.544.000
1.696.000
848.000
-
Đất TM-DV đô thị
435
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn)
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
436
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
12.800.000
7.680.000
5.120.000
2.560.000
-
Đất TM-DV đô thị
437
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
438
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
439
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn
2.080.000
1.248.000
832.000
416.000
-
Đất TM-DV đô thị
440
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang A
Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh
1.120.000
672.000
448.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
441
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang B
Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà
1.120.000
672.000
448.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
442
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Gia Tự
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
443
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành
15.600.000
9.360.000
6.240.000
3.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
444
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1
10.400.000
6.240.000
4.160.000
2.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
445
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn
7.200.000
4.320.000
2.880.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
446
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn
6.000.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
447
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
448
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
449
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
450
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
451
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
452
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc)
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
453
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn
5.920.000
3.552.000
2.368.000
1.184.000
-
Đất TM-DV đô thị
454
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
455
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
3.520.000
2.112.000
1.408.000
704.000
-
Đất TM-DV đô thị
456
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ
16.000.000
9.600.000
6.400.000
3.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
457
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự
6.800.000
4.080.000
2.720.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
458
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
459
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu
4.160.000
2.496.000
1.664.000
832.000
-
Đất TM-DV đô thị
460
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn
2.320.000
1.392.000
928.000
464.000
-
Đất TM-DV đô thị
461
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành
4.560.000
2.736.000
1.824.000
912.000
-
Đất TM-DV đô thị
462
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Thành - Đường Tổ Sơn
3.520.000
2.112.000
1.408.000
704.000
-
Đất TM-DV đô thị
463
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà
1.920.000
1.152.000
768.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
464
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc
960.000
576.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
465
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du
16.000.000
9.600.000
6.400.000
3.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
466
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
10.400.000
6.240.000
4.160.000
2.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
467
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh
12.800.000
7.680.000
5.120.000
2.560.000
-
Đất TM-DV đô thị
468
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
469
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc
3.600.000
2.160.000
1.440.000
720.000
-
Đất TM-DV đô thị
470
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Luông
Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
471
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu
15.200.000
9.120.000
6.080.000
3.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
472
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An
11.520.000
6.912.000
4.608.000
2.304.000
-
Đất TM-DV đô thị
473
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ)
9.600.000
5.760.000
3.840.000
1.920.000
-
Đất TM-DV đô thị
474
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành
7.680.000
4.608.000
3.072.000
1.536.000
-
Đất TM-DV đô thị
475
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật
3.120.000
1.872.000
1.248.000
624.000
-
Đất TM-DV đô thị
476
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Bội Châu
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.320.000
1.392.000
928.000
464.000
-
Đất TM-DV đô thị
477
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Chu Trinh
Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng
8.800.000
5.280.000
3.520.000
1.760.000
-
Đất TM-DV đô thị
478
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
5.920.000
3.552.000
2.368.000
1.184.000
-
Đất TM-DV đô thị
479
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
4.240.000
2.544.000
1.696.000
848.000
-
Đất TM-DV đô thị
480
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
481
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Huy Chú
Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
482
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Sỹ Liên
Phan Huy Chú - Cửa Nam
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
483
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phố Muối
Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
484
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 1
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
485
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
486
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 3
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
487
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 4
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
488
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 5
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.520.000
2.112.000
1.408.000
704.000
-
Đất TM-DV đô thị
489
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
490
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 1
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
5.360.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
491
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
492
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
493
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
494
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
495
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
496
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 7
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
4.160.000
2.496.000
1.664.000
832.000
-
Đất TM-DV đô thị
497
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 8
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
498
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 9
Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
499
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo
8.320.000
4.992.000
3.328.000
1.664.000
-
Đất TM-DV đô thị
500
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng
7.360.000
4.416.000
2.944.000
1.472.000
-
Đất TM-DV đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
501
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
502
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo
6.640.000
3.984.000
2.656.000
1.328.000
-
Đất TM-DV đô thị
503
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 1
Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ
12.480.000
7.488.000
4.992.000
2.496.000
-
Đất TM-DV đô thị
504
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 2
Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ
8.400.000
5.040.000
3.360.000
1.680.000
-
Đất TM-DV đô thị
505
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hùng Vương, đoạn 3
Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
506
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 1
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc
960.000
576.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
507
Thành phố Lạng Sơn
Đường Kéo Tào đoạn 2
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền
720.000
432.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
508
Thành phố Lạng Sơn
Phố Kỳ Lừa
Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
13.600.000
8.160.000
5.440.000
2.720.000
-
Đất TM-DV đô thị
509
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền
4.400.000
2.640.000
1.760.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
510
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Đại Hành, đoạn 2
Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ
8.000.000
4.800.000
3.200.000
1.600.000
-
Đất TM-DV đô thị
511
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
512
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2
Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
513
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3
Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối
4.800.000
2.880.000
1.920.000
960.000
-
Đất TM-DV đô thị
514
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 1
Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai
11.040.000
6.624.000
4.416.000
2.208.000
-
Đất TM-DV đô thị
515
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 2
Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
516
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lai, đoạn 3
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản
4.640.000
2.784.000
1.856.000
928.000
-
Đất TM-DV đô thị
517
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
26.000.000
15.600.000
10.400.000
5.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
518
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An
20.800.000
12.480.000
8.320.000
4.160.000
-
Đất TM-DV đô thị
519
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt
18.720.000
11.232.000
7.488.000
3.744.000
-
Đất TM-DV đô thị
520
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Lợi, đoạn 4
Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn
12.480.000
7.488.000
4.992.000
2.496.000
-
Đất TM-DV đô thị
521
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lê Quý Đôn
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị
1.920.000
1.152.000
768.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
522
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
9.200.000
5.520.000
3.680.000
1.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
523
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
5.920.000
3.552.000
2.368.000
1.184.000
-
Đất TM-DV đô thị
524
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lương Văn Tri, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
525
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Thái Tổ
Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu
15.600.000
9.360.000
6.240.000
3.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
526
Thành phố Lạng Sơn
Phố Nguyễn Văn Ninh
Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu
5.600.000
3.360.000
2.240.000
1.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
527
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phan Huy Ích
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong
2.640.000
1.584.000
1.056.000
528.000
-
Đất TM-DV đô thị
528
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
529
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu
1.120.000
672.000
448.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
530
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3
Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh
720.000
432.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
531
Thành phố Lạng Sơn
Đường Lý Tự Trọng
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
532
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mạc Đĩnh Chi
Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh
6.800.000
4.080.000
2.720.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
533
Thành phố Lạng Sơn
Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh)
Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú
3.120.000
1.872.000
1.248.000
624.000
-
Đất TM-DV đô thị
534
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Thế Chuẩn
Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học
4.240.000
2.544.000
1.696.000
848.000
-
Đất TM-DV đô thị
535
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mai Toàn Xuân
Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn)
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
536
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
12.800.000
7.680.000
5.120.000
2.560.000
-
Đất TM-DV đô thị
537
Thành phố Lạng Sơn
Đường Minh Khai đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
538
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 1
Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
539
Thành phố Lạng Sơn
Đường Mỹ Sơn, đoạn 2
Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn
2.080.000
1.248.000
832.000
416.000
-
Đất TM-DV đô thị
540
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang A
Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh
1.120.000
672.000
448.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
541
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nà Trang B
Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà
1.120.000
672.000
448.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
542
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Gia Tự
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
6.400.000
3.840.000
2.560.000
1.280.000
-
Đất TM-DV đô thị
543
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành
15.600.000
9.360.000
6.240.000
3.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
544
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 2
Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1
10.400.000
6.240.000
4.160.000
2.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
545
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 3
Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn
7.200.000
4.320.000
2.880.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
546
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Quyền, đoạn 4
Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn
6.000.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
547
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1
Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
548
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2
Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
549
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1
Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
550
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2
Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
551
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1
Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
552
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2
Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc)
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
553
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1
Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn
5.920.000
3.552.000
2.368.000
1.184.000
-
Đất TM-DV đô thị
554
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
555
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Đình Chiểu
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
3.520.000
2.112.000
1.408.000
704.000
-
Đất TM-DV đô thị
556
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ
16.000.000
9.600.000
6.400.000
3.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
557
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 2
Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự
6.800.000
4.080.000
2.720.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
558
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 3
Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
559
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Du, đoạn 4
Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu
4.160.000
2.496.000
1.664.000
832.000
-
Đất TM-DV đô thị
560
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Nghiễm
Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn
2.320.000
1.392.000
928.000
464.000
-
Đất TM-DV đô thị
561
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành
4.560.000
2.736.000
1.824.000
912.000
-
Đất TM-DV đô thị
562
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2
Đường Thành - Đường Tổ Sơn
3.520.000
2.112.000
1.408.000
704.000
-
Đất TM-DV đô thị
563
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thế Lộc
Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà
1.920.000
1.152.000
768.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
564
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc
960.000
576.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
565
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1
Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du
16.000.000
9.600.000
6.400.000
3.200.000
-
Đất TM-DV đô thị
566
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2
Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu
10.400.000
6.240.000
4.160.000
2.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
567
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh
12.800.000
7.680.000
5.120.000
2.560.000
-
Đất TM-DV đô thị
568
Thành phố Lạng Sơn
ĐườngNhị Thanh, đoạn 2
Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
569
Thành phố Lạng Sơn
Đường Nhị Thanh, đoạn 3
Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc
3.600.000
2.160.000
1.440.000
720.000
-
Đất TM-DV đô thị
570
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Luông
Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
571
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 1
Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu
15.200.000
9.120.000
6.080.000
3.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
572
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 2
Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An
11.520.000
6.912.000
4.608.000
2.304.000
-
Đất TM-DV đô thị
573
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 3
Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ)
9.600.000
5.760.000
3.840.000
1.920.000
-
Đất TM-DV đô thị
574
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phai Vệ, đoạn 4
Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành
7.680.000
4.608.000
3.072.000
1.536.000
-
Đất TM-DV đô thị
575
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật
3.120.000
1.872.000
1.248.000
624.000
-
Đất TM-DV đô thị
576
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Bội Châu
Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú
2.320.000
1.392.000
928.000
464.000
-
Đất TM-DV đô thị
577
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Chu Trinh
Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng
8.800.000
5.280.000
3.520.000
1.760.000
-
Đất TM-DV đô thị
578
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1
Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn
5.920.000
3.552.000
2.368.000
1.184.000
-
Đất TM-DV đô thị
579
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2
Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc
4.240.000
2.544.000
1.696.000
848.000
-
Đất TM-DV đô thị
580
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3
Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu
2.000.000
1.200.000
800.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
581
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phan Huy Chú
Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
582
Thành phố Lạng Sơn
Đường Ngô Sỹ Liên
Phan Huy Chú - Cửa Nam
2.400.000
1.440.000
960.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
583
Thành phố Lạng Sơn
Đường Phố Muối
Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
-
Đất TM-DV đô thị
584
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 1
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
585
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
586
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 3
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
587
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 4
Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
588
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 5
Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn
3.520.000
2.112.000
1.408.000
704.000
-
Đất TM-DV đô thị
589
Thành phố Lạng Sơn
Phố Mỹ Sơn 6
Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1
3.520.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
590
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 1
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
5.360.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
591
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 2
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
592
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 3
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
593
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 4
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
594
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 5
Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
595
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 6
Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
596
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 7
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
4.160.000
2.496.000
1.664.000
832.000
-
Đất TM-DV đô thị
597
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 8
Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
598
Thành phố Lạng Sơn
Phố Phai Luông 9
Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ
4.160.000
400.000
400.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
599
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 1
Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo
8.320.000
4.992.000
3.328.000
1.664.000
-
Đất TM-DV đô thị
600
Thành phố Lạng Sơn
Đường Quang Trung đoạn 2
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng
7.360.000
4.416.000
2.944.000
1.472.000
-
Đất TM-DV đô thị
1
...
4
5
6
...
12
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất