Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Sự phát triển về hạ tầng và tiềm năng du lịch đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thành phố Lạng Sơn.

Tổng quan về Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn, nằm ở khu vực phía Bắc của Việt Nam, có vị trí chiến lược quan trọng với cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, một trong những cửa khẩu lớn nhất giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Lạng Sơn là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của tỉnh, đồng thời đóng vai trò là cửa ngõ giao thương quan trọng của khu vực miền Bắc. Thành phố này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào lợi thế về giao thông và vị trí địa lý đặc biệt, làm cầu nối giữa Việt Nam và các quốc gia trong khu vực.

Thành phố Lạng Sơn còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa hấp dẫn du khách.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, nhất là khi các tuyến giao thông như quốc lộ và các đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, kết nối Thành phố Lạng Sơn với các tỉnh khác trong khu vực.

Cùng với đó là sự phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Lạng Sơn

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn dao động từ 12.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 4.874.098 đồng/m².

Mức giá này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố, đặc biệt là giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Các khu vực gần cửa khẩu Hữu Nghị, trung tâm thành phố, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng có mức giá đất cao nhất, dao động từ 25.000.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m².

Trong khi đó, những khu vực ngoại thành hoặc các khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn có mức giá thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 12.000 đồng/m².

Với sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến đường giao thông mới, các khu công nghiệp và các dự án đô thị lớn, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai, đặc biệt là ở những khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm.

Đối với nhà đầu tư, các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng trong ngắn hạn. Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành và các khu vực đang trong quá trình đô thị hóa sẽ là lựa chọn hấp dẫn, khi các giá trị bất động sản sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn có nhiều yếu tố giúp gia tăng giá trị bất động sản trong những năm tới. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường mới, các công trình giao thông kết nối với các tỉnh lân cận như Cao Bằng, Quảng Ninh, cùng các dự án khu công nghiệp, khu đô thị sẽ giúp tăng cường tính kết nối và phát triển kinh tế cho Thành phố Lạng Sơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của ngành du lịch, với các địa danh nổi tiếng như núi Mẫu Sơn, di tích Thành nhà Mạc và các chợ phiên đặc trưng, cũng là một yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản tại Lạng Sơn thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Các khu vực gần các điểm du lịch và các công trình nghỉ dưỡng có thể sẽ chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ trong tương lai.

Ngoài ra, với vị trí địa lý đặc biệt, Thành phố Lạng Sơn còn là một trong những trung tâm thương mại lớn của khu vực biên giới, thu hút không chỉ người dân trong nước mà còn cả các nhà đầu tư từ Trung Quốc và các quốc gia khác.

Sự phát triển này giúp cho bất động sản tại thành phố có khả năng gia tăng giá trị lâu dài, đặc biệt là các khu vực gần cửa khẩu và các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch và tiềm năng kinh tế, Thành phố Lạng Sơn sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

 

Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 32.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là: 5.009.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Văn Thụ Đường Quang Trung - Đường Trần Hưng Đạo 6.640.000 3.984.000 2.656.000 1.328.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 1 Nam cầu Kỳ Cùng - Bắc cầu Thụ Phụ 12.480.000 7.488.000 4.992.000 2.496.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ - Đường Văn Vỉ 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương, đoạn 3 Đường Văn Vỉ - Bắc Cầu Rọ Phải 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 1 Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) - Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc 960.000 576.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thành phố Lạng Sơn Đường Kéo Tào đoạn 2 Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc - Đường Ngô Quyền 720.000 432.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thành phố Lạng Sơn Phố Kỳ Lừa Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 13.600.000 8.160.000 5.440.000 2.720.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Đại Hành, đoạn 2 Đường Ngô Quyền - Đường Phai Vệ 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Yết Kiêu 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2 Đường Yết Kiêu - Ngã sáu Pò Soài 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3 Ngã sáu Pò Soài - Đường Phố Muối 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 1 Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 11.040.000 6.624.000 4.416.000 2.208.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 2 Đường Minh Khai - Đường Mạc Đĩnh Chi 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lai, đoạn 3 Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Tông Đản 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Chu Văn An 20.800.000 12.480.000 8.320.000 4.160.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Đường Lý Thường Kiệt 18.720.000 11.232.000 7.488.000 3.744.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Lợi, đoạn 4 Đường Lý Thường Kiệt - Ga Lạng Sơn 12.480.000 7.488.000 4.992.000 2.496.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Lạng Sơn Đường Lê Quý Đôn Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tô Thị 1.920.000 1.152.000 768.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 9.200.000 5.520.000 3.680.000 1.840.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thái Tổ Phía Đông cầu Đông Kinh - Đường Bà Triệu 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Văn Ninh Đường Trần Đăng Ninh - Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Lạng Sơn Phố Phan Huy Ích Đường Trần Đăng Ninh - Đường Lê Hồng Phong 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ba Sơn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu 1.120.000 672.000 448.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Hết địa phận phường Tam Thanh 720.000 432.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Tự Trọng Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Lạng Sơn Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai - Đường Trần Đăng Ninh 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh) Ngã tư đường Phai Vệ - Hết đất Trường Dân tộc nội trú 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Thế Chuẩn Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Lạng Sơn Đường Mai Toàn Xuân Đường Nhị Thanh - Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Lạng Sơn Đường Minh Khai đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Bà Triệu 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 1 Đường Ngô Quyền - Rẽ đường Kéo Tào 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Lạng Sơn Đường Mỹ Sơn, đoạn 2 Rẽ đường Kéo Tào - Hết địa phận thành phố Lạng Sơn 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang A Đường Bến Bắc - Đường Tam Thanh 1.120.000 672.000 448.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Lạng Sơn Đường Nà Trang B Đường Nà Trang A - Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà 1.120.000 672.000 448.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Lê Đại Hành 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 2 Đường Lê Đại Hành - Quốc lộ 1 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 3 Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Sơn 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Quyền, đoạn 4 Đường Mỹ Sơn - Hết địa phận TP Lạng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 Đường Tô Thị - Đường Ngô Thì Vị 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2 Đường Ngô Thì Vị - Đường Yết Kiêu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đường Tam Thanh - Cửa sau hang Nhị Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 Cửa sau hang Nhị Thanh - Hang Tam Thanh 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngô Thì Nhậm 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm - Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1 Đường Lê Lai - Đường Bắc Sơn 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Công Tài 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phai Vệ 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 2 Đường Phai Vệ - Đường Ngô Gia Tự 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 3 Đường Ngô Gia Tự - Đầu cầu Đông Kinh 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh - Đường Nguyễn Đình Chiểu 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Nghiễm Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Quý Đôn 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Thành 4.560.000 2.736.000 1.824.000 912.000 - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2 Đường Thành - Đường Tổ Sơn 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 1.920.000 1.152.000 768.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Nguyễn Thế Lộc - Đường Nguyễn Thế Lộc 960.000 576.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Du 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2 Đường Nguyễn Du - Đường Bà Triệu 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Tam Thanh 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Lạng Sơn ĐườngNhị Thanh, đoạn 2 Đường Tam Thanh - Đường Phố Muối 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Lạng Sơn Đường Nhị Thanh, đoạn 3 Đường Phố Muối - Đường Bến Bắc 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Luông Đường Văn Miếu - Đường Văn Vỉ 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 1 Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) - Đường Bà Triệu 15.200.000 9.120.000 6.080.000 3.040.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 2 Đường Bà Triệu - Đường Chu Văn An 11.520.000 6.912.000 4.608.000 2.304.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 3 Đường Chu Văn An - Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) - Đường Lê Đại Hành 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Lạng Sơn Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trưng Trắc - Đường Trần Nhật Duật 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Bội Châu Đường Cửa Nam - Đường Phan Huy Chú 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Chu Trinh Đường Lương Văn Tri - Đường Phan Đình Phùng 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bắc Sơn 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2 Đường Bắc Sơn - Đường Thân Cảnh Phúc 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc - Đường Bà Triệu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Lạng Sơn Đường Phan Huy Chú Đường đi Mai Pha (cũ) - Ngô Sỹ Liên 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Lạng Sơn Đường Ngô Sỹ Liên Phan Huy Chú - Cửa Nam 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Lạng Sơn Đường Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng - Đường Nhị Thanh 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 1 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 3 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 4 Đường Quốc lộ 1 - Phố Mỹ Sơn 6 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 5 Đường Quốc lộ 1 - Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Lạng Sơn Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 - Phố Mỹ Sơn 1 3.520.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 1 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 5.360.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 - Phố Phai Luông 8 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 - Đường Phai Luông 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 7 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 8 Đường Chùa Tiên - Đường Văn Vỉ 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Lạng Sơn Phố Phai Luông 9 Đường Phai Luông - Đường Văn Vỉ 4.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật - Đường Trần Hưng Đạo 8.320.000 4.992.000 3.328.000 1.664.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Lạng Sơn Đường Quang Trung đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo - Đường Dã Tượng 7.360.000 4.416.000 2.944.000 1.472.000 - Đất TM-DV đô thị