Bảng giá đất Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 32.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là: 4.874.098
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 22 Phố Nam Hoàng Đồng 21 - Phố Đội Cấn 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Lạng Sơn Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10) Đường Bà Triệu - Bờ sông 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ DA Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ 13.500.000 8.100.000 5.400.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh - Hết địa phận P.Tam Thanh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 1 Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau - Đường Trần Phú 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 2 Đường Trần Phú - Bắc Cầu Lao Ly 2 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 3 Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) - Đường Ngô Gia Tự 17.600.000 10.560.000 7.040.000 3.520.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 4 Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 5 Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đình Chiểu 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu, đoạn 6 Đường Nguyễn Đình Chiểu - Bắc Cầu 17 tháng 10 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 1 Đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng 16.800.000 10.080.000 6.720.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 2 Đường Phan Đình Phùng - Đường Minh Khai 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 3 Đường Minh Khai - Đường Trần Phú 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Thành phố Lạng Sơn Đường Bắc Sơn, đoạn 4 Đường Trần Phú - Đường Trần Đăng Ninh 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 1 Ngã tư đường Phố Muối - Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ) 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Thành phố Lạng Sơn Bến Bắc, đoạn 2 Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) - Ngầm Thác Trà 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
319 Thành phố Lạng Sơn Đường Bông Lau Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu - Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
320 Thành phố Lạng Sơn Đường Cao Thắng Rẽ đường Bắc Sơn - Đường Tản Đà 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 1 Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) - Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 2 Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An - Đường Phai Vệ 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 3 Đường Phai Vệ - Đường Lê Lợi 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 4 Đường Lê Lợi - Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Lạng Sơn Đường Chu Văn An, đoạn 5 Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại - Đường Bà Triệu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Lạng Sơn Đường Chùa Tiên Đường Hùng Vương - Đường Phai Luông 3.680.000 2.208.000 1.472.000 736.000 - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Lạng Sơn Đường Cửa Nam, đoạn 2 Hết nhà khách Tỉnh ủy - Đường Văn Miếu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Lạng Sơn Đường Dã Tượng Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
330 Thành phố Lạng Sơn Đường Đại Huề Đường Mai Thế Chuẩn - Đường Dã Tượng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
331 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo - Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
332 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 2 Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Đường Tổ Sơn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
333 Thành phố Lạng Sơn Đường Đèo Giang, đoạn 3 Đường Tổ Sơn - Đường Văn Vỉ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
334 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Liệt Đường Ngô Quyền - Ngõ 1 Lê Đại Hành 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
335 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1 Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
336 Thành phố Lạng Sơn Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học - Đường Trần Hưng Đạo 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
337 Thành phố Lạng Sơn Đường 17 tháng 10 Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh - Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
338 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Đại Nghĩa Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 11.200.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 - Đất TM-DV đô thị
339 Thành phố Lạng Sơn Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Lợi - Đường Trần Phú 20.800.000 12.480.000 8.320.000 4.160.000 - Đất TM-DV đô thị
340 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn 2.000.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
341 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Hưng Đường Bà Triệu - Đường Bắc Sơn 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
342 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng - Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
343 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Thị Điểm Phố Trần Xuân Soạn - Phố Phùng Hưng 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
344 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 1 Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
345 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
346 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 1 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
347 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 4 Phố Thác Mạ 3 - Phố Thác Mạ 2 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
348 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m) Đường Bà Triệu - Phố Thác Mạ 2 5.200.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
349 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 6 Phố Thác Mạ 2 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 7 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 5 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Lạng Sơn Phố Thác Mạ 8 Phố Thác Mạ 5 - Phố Thác Mạ 3 4.640.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 1 Đường Phai Vệ - Phố Tinh Dầu 4 6.720.000 4.032.000 2.688.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 2 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 6.720.000 4.032.000 2.688.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 3 Phố Tinh Dầu 1 - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 6.720.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Lạng Sơn Phố Tinh Dầu 4 Đường Chu Văn An - Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu 6.720.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m) Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 đường Lương Thế Vinh 7.360.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Lạng Sơn Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 Ngã 3 đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Đường Bà Triệu - Đường Lương Thế Vinh 7.360.000 4.416.000 2.944.000 1.472.000 - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Lạng Sơn Đường Bùi Thị Xuân Đường Lương Thế Vinh - Đường Trần Phú 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Dung Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lương Thế Vinh 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Lạng Sơn Phố Kim Đồng Đường Đinh Công Tráng - Đường Lương Thế Vinh 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Định Của Đường Lý Thường Kiệt - Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Lạng Sơn Phố Linh Lang Đường Lý Thường Kiệt - Phố Lương Đình Của 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Lạng Sơn Phố Đặng Văn Ngữ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Phùng Trí Kiên 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Công Tráng Phố Đinh Lễ - Phố Đặng Văn Ngữ 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Lạng Sơn Phố Đinh Lễ Đường Lý Thường Kiệt - Phố Trần Đại Nghĩa 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Lạng Sơn Phố Lê Hữu Trác Đường Lý Thường Kiệt - Phố Đinh Lễ 6.160.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Lạng Sơn Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Lạng Sơn Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân - Phố Cao Bá Quát 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Lạng Sơn Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại) Phố Kim Đồng - Đường Hoàng Quốc Việt 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Lạng Sơn Phố Phùng Chí Kiên Đường Hoàng Quốc Việt - Phố Cầu Cuốn 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Lạng Sơn Phố Tô Hiệu Đường Trần Phú - Phố Lương Văn Can 4.800.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Hắc Đế Phố Tô Hiệu - Phố Lương Văn Can 4.800.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Lạng Sơn Phố Lương Văn Can Đường Bà Triệu - Giáp với khu vực đường tàu 4.800.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 1 Lương Văn Can - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 2 Bà Triệu - Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 3  Bông Lau 1 -  Bông Lau 4 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 4  Bông Lau 1 -  Bông Lau 2 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 5  Bông Lau 2 - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Lạng Sơn Phố Bông Lau 6  Bông Lau 5 - Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài) Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần - Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II Tất cả các đường nội bộ còn lại 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III Tất cả các đường nội bộ còn lại 4.800.000 2.880.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 1 Bùi Thị Xuân - Lương Thế Vinh 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 2 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 3 Bùi Thị Xuân - Cao Bá Quát 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Lạng Sơn Phố Hoàng Quốc Việt 1 Hoàng Quốc Việt - Bùi Thị Xuân 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Lạng Sơn Phố Đoàn Kết Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Lạng Sơn Phố Đào Duy Từ Lương Thế Vinh - Khu Bản Mới 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Lạng Sơn Phố Tôn Thất Tùng Trương Định - Ông Ích Khiêm 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 4 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Lạng Sơn Phố Bùi Thị Xuân 5 Lý Thường Kiệt - Bùi Thị Xuân 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê) Đường Bến Bắc - Hết địa phận phường Tam Thanh 720.000 400.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Lạng Sơn Đường Thành Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Thái Học 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn - Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn 1.760.000 1.056.000 704.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoà Bình ĐườngTrần Đăng Ninh - Đường Phố Muối 6.640.000 3.984.000 2.656.000 1.328.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị - Đường Quang Trung 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn - Đường Lê Lai 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phố Nam Hoàng Đồng 22

Bảng giá đất của Thành phố Lạng Sơn cho đoạn đường Phố Nam Hoàng Đồng 22, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Phố Nam Hoàng Đồng 21 đến Phố Đội Cấn, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Nam Hoàng Đồng 22 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi, góp phần tạo nên giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.920.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản số 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Nam Hoàng Đồng 22, Thành phố Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Đường Nội Bộ Khu Đô Thị Nam Hoàng Đồng I

Bảng giá đất tại thành phố Lạng Sơn cho đường nội bộ còn lại trong Dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong dự án, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và thực hiện giao dịch bất động sản hiệu quả.

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực được đánh giá cao trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I, với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.920.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được coi là có giá trị tốt nhờ vào sự phát triển của khu đô thị và kết nối với các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị mới với nhiều cơ hội phát triển. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong dự án, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I, thành phố Lạng Sơn. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu Kéo Dài - Thành Phố Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường thuộc công trình hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài, thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10), loại đất ở đô thị từ đường Bà Triệu đến bờ sông được quy định như sau:

Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần các điểm quan trọng như trung tâm thành phố hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển tốt. Giá cao phản ánh giá trị vị trí đắc địa và sự tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích cơ bản.

Vị trí 2: 3.480.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 3.480.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy các khu vực có giá trị cao, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị kinh tế tốt mà chi phí không quá cao.

Vị trí 3: 2.320.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 2.320.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy các khu vực có giá trị thấp hơn, có thể nằm ở những vị trí ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án cần tiết kiệm chi phí hơn.

Vị trí 4: 1.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 1.160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc nằm xa trung tâm hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu về đất ở xa khu vực chính.

Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài trong dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10) cung cấp cái nhìn rõ nét về phân bố giá trị đất trong khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác hơn khi lựa chọn địa điểm cho hoạt động của mình.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Đường Nội Bộ Dự Án

Dựa trên văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất cho các đường nội bộ trong Dự án (DA) từ Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án, cho thấy sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích đi kèm, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Vị trí 2: 8.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 8.100.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển của dự án và có giá trị đất cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực, nhưng với ngân sách không quá cao.

Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 5.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình trong dự án, phù hợp với các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng, làm cho khu vực này trở thành lựa chọn hấp dẫn.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong dự án, điều này có thể do vị trí hoặc điều kiện cụ thể của khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư tốt cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý.

Thông tin về bảng giá đất cho các đường nội bộ trong Dự án (DA) từ Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ theo quy định của văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Đường Nội Bộ Khu Đô Thị Phú Lộc IV

Bảng giá đất cho đường nội bộ trong Dự án Khu đô thị Phú Lộc IV, thuộc thành phố Lạng Sơn, đã được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong dự án này, nhằm cung cấp cái nhìn rõ ràng cho người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở trung tâm của dự án Khu đô thị Phú Lộc IV, với các tiện ích đầy đủ và kết nối giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều lợi thế với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá vừa phải.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp mức giá hợp lý hơn trong dự án, với khả năng phát triển và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai mong muốn một bất động sản có giá cả phải chăng hơn trong khu đô thị.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong dự án, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chưa được hoàn thiện hoàn chỉnh. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Khu đô thị Phú Lộc IV. Nắm bắt thông tin về mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.