STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. | 640.000 | 384.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1002 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1003 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1004 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng | Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1005 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1006 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1007 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1008 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1009 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1010 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1011 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong. | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1012 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng | Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố | 640.000 | 384.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1013 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng | Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1014 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng | Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. | 480.000 | 288.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1015 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. | 480.000 | 288.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1016 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. | 400.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1017 | Thành phố Lạng Sơn | Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1018 | Thành phố Lạng Sơn | Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1019 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1020 | Thành phố Lạng Sơn | Đường 234 - Xã Quảng Lạc | Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã | 720.000 | 432.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1021 | Thành phố Lạng Sơn | Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1022 | Thành phố Lạng Sơn | Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1023 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) | Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1024 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1025 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha | Đường Phai Vệ - Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1026 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha | Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn. | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1027 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha | Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ - Quốc Lộ 1 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1028 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha | Phía Nam Cầu Rọ Phải - Đường Bà Triệu. | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1029 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Đường Bà Triệu - Quốc Lộ 1 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1030 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha | phía Nam cầu 17 tháng 10 - Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1031 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Bãi quay xe (cuối khu dân cư). | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1032 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 3 | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1033 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 1. | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1034 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 8. | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1035 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1036 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1037 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1038 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1039 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1040 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1041 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1042 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Đường nội bộ N1A - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1043 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1044 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1) | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1045 | Thành phố Lạng Sơn | Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1046 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Đường Bà Triệu. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1047 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha | Đường Bà Triệu - Hết khu tái định cư Nam thành phố. | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1048 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha | Hết khu tái định cư Nam thành phố - Bờ sông Kỳ Cùng | 980.000 | 588.000 | 392.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1049 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Hết địa phận phường Đông Kinh - Hết địa phận Thành phố. | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1050 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Giáp đường sắt. | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1051 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng | Đường sắt thôn Hoàng Thượng - Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1052 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng | Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) - Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần) | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1053 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng | Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn - Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1054 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng - Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1055 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. | 560.000 | 336.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1056 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1057 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1058 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng | Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1059 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). | 630.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1060 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1061 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau | 2.030.000 | 1.218.000 | 812.000 | 406.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1062 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu | 980.000 | 588.000 | 392.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1063 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. | 630.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1064 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1065 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1066 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng | Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1067 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng | Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1068 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng | Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1069 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. | 420.000 | 252.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1070 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. | 350.000 | 175.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1071 | Thành phố Lạng Sơn | Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1072 | Thành phố Lạng Sơn | Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1073 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1074 | Thành phố Lạng Sơn | Đường 234 - Xã Quảng Lạc | Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã | 630.000 | 378.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1075 | Thành phố Lạng Sơn | Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1076 | Thành phố Lạng Sơn | Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1077 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) | Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1078 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Chi Lăng | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1079 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Tam Thanh | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1080 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Hoàng Văn Thụ | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1081 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Vĩnh Trại | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1082 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Đông Kinh | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1083 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1084 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Mai Pha | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1085 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Quảng Lạc | 70.000 | 62.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1086 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Chi Lăng | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1087 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Tam Thanh | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1088 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Hoàng Văn Thụ | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1089 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Vĩnh Trại | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1090 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Đông Kinh | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1091 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1092 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Mai Pha | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1093 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Quảng Lạc | 66.000 | 58.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1094 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Chi Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1095 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Tam Thanh | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1096 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Hoàng Văn Thụ | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1097 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Vĩnh Trại | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1098 | Thành phố Lạng Sơn | Phường Đông Kinh | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1099 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1100 | Thành phố Lạng Sơn | Xã Mai Pha | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Chi Lăng (Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất tại Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, được quy định cho loại đất trồng lúa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này, theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Chi Lăng có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn được quy định. Khu vực này có thể nằm gần các nguồn nước và có điều kiện đất đai tốt, thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng lúa trong khu vực, với giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện đất đai phù hợp cho canh tác nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động sản xuất lúa.
Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng cho việc sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đối với các nông dân và doanh nghiệp có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Chi Lăng cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết cho quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Tam Thanh (Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Tam Thanh có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn quy định, nhờ vào điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao do điều kiện nông nghiệp ổn định và gần gũi với các khu vực sản xuất nông nghiệp khác.
Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định, nhưng vẫn phù hợp cho việc sản xuất lúa, với giá trị hợp lý cho các nông dân và nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Tam Thanh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Hoàng Văn Thụ (Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn quy định, có thể do điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp cao.
Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa, với mức giá hợp lý cho các nông dân và nhà đầu tư trong khu vực.
Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định nhưng vẫn đủ cho việc sản xuất nông nghiệp. Khu vực này phù hợp cho các hộ nông dân hoặc doanh nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Hoàng Văn Thụ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Vĩnh Trại (Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Vĩnh Trại có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về chất lượng đất và khả năng sản xuất nông nghiệp, mang lại giá trị cao hơn cho đất trồng lúa.
Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất nông nghiệp và nhu cầu của các hộ nông dân trong khu vực.
Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 56.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện tốt để trồng lúa và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Vĩnh Trại cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Phường Đông Kinh (Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Đông Kinh có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn được quy định, có thể do điều kiện đất đai và nguồn nước tốt, thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 62.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa, với giá trị hợp lý cho các nông dân và doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư vào đất trồng lúa.
Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định nhưng vẫn đủ cho việc sản xuất nông nghiệp. Khu vực này có thể phù hợp cho các hộ nông dân hoặc doanh nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Đông Kinh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất để đưa ra quyết định phù hợp.