STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 12 | Phố Nam Hoàng Đồng 11 - Phố Nam Hoàng Đồng 16 | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
902 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 13 | Phố Nam Hoàng Đồng 12 - Phố Lê Đức Thọ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
903 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 14 | Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 31 (theo quy hoạch) | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
904 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 15 | Phố Nam Hoàng Đồng 12 - Phố Lê Đức Thọ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
905 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 16 | Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
906 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 17 | Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
907 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 18 | Phố Nam Hoàng Đồng 17 - Phố Nam Hoàng Đồng 20 | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
908 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 19 | Phố Nam Hoàng Đồng 18 - Phố Lê Đức Thọ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
909 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 20 | Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
910 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 21 | Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
911 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Hoàng Đồng 22 | Phố Nam Hoàng Đồng 21 - Phố Đội Cấn | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
912 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
913 | Thành phố Lạng Sơn | Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10) | Đường Bà Triệu - Bờ sông | 4.060.000 | 2.436.000 | 1.624.000 | 812.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
914 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nội bộ DA | Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ | 9.450.000 | 5.670.000 | 3.780.000 | 1.890.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
915 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
916 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
917 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha | Đường Phai Vệ - Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
918 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha | Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn. | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
919 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha | Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ - Quốc Lộ 1 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
920 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha | Phía Nam Cầu Rọ Phải - Đường Bà Triệu. | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
921 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Đường Bà Triệu - Quốc Lộ 1 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
922 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha | phía Nam cầu 17 tháng 10 - Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
923 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Bãi quay xe (cuối khu dân cư). | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
924 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 3 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
925 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 1. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
926 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 8. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
927 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
928 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
929 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
930 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
931 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
932 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
933 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
934 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Đường nội bộ N1A - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
935 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
936 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
937 | Thành phố Lạng Sơn | Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn | |
938 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Đường Bà Triệu. | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
939 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha | Đường Bà Triệu - Hết khu tái định cư Nam thành phố. | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
940 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha | Hết khu tái định cư Nam thành phố - Bờ sông Kỳ Cùng | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
941 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Hết địa phận phường Đông Kinh - Hết địa phận Thành phố. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
942 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Giáp đường sắt. | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
943 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng | Đường sắt thôn Hoàng Thượng - Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
944 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng | Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) - Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
945 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng | Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn - Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
946 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng - Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
947 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. | 800.000 | 480.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
948 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
949 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
950 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng | Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
951 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
952 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
953 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau. | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở nông thôn |
954 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
955 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
956 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
957 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
958 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng | Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố | 800.000 | 480.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
959 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng | Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
960 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng | Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. | 600.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
961 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng | Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. | 600.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
962 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. | 500.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
963 | Thành phố Lạng Sơn | Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng | Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
964 | Thành phố Lạng Sơn | Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng | Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
965 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
966 | Thành phố Lạng Sơn | Đường 234 - Xã Quảng Lạc | Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã | 900.000 | 540.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
967 | Thành phố Lạng Sơn | Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn | |
968 | Thành phố Lạng Sơn | Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn | |
969 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) | Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
970 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1 | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
971 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha | Đường Phai Vệ - Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
972 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha | Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn. | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
973 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha | Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ - Quốc Lộ 1 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
974 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha | Phía Nam Cầu Rọ Phải - Đường Bà Triệu. | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
975 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Đường Bà Triệu - Quốc Lộ 1 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
976 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha | phía Nam cầu 17 tháng 10 - Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
977 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Bãi quay xe (cuối khu dân cư). | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
978 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 3 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
979 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 1. | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
980 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 8. | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
981 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
982 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
983 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
984 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha | Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
985 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
986 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
987 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
988 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Đường nội bộ N1A - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
989 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
990 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
991 | Thành phố Lạng Sơn | Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
992 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Đường Bà Triệu. | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
993 | Thành phố Lạng Sơn | Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha | Đường Bà Triệu - Hết khu tái định cư Nam thành phố. | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
994 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha | Hết khu tái định cư Nam thành phố - Bờ sông Kỳ Cùng | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
995 | Thành phố Lạng Sơn | Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha | Hết địa phận phường Đông Kinh - Hết địa phận Thành phố | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
996 | Thành phố Lạng Sơn | Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha | Đường Hùng Vương - Giáp đường sắt | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
997 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng | Đường sắt thôn Hoàng Thượng - Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
998 | Thành phố Lạng Sơn | Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng | Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) - Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần) | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
999 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng | Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn - Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1000 | Thành phố Lạng Sơn | Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng | Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng - Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Đường Phai Vệ - Đoạn 5 Từ Ngã Tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành Đến Quốc Lộ 1
Theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đường Phai Vệ - Đoạn 5 từ Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành đến Quốc Lộ 1 đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành, một vị trí chiến lược với tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội kinh doanh và phát triển bất động sản tại khu vực nông thôn với giá trị cao.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1, có mức giá thấp hơn nhưng vẫn duy trì được tiềm năng sinh lời đáng kể. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng tăng giá và là lựa chọn đáng cân nhắc cho các dự án phát triển bất động sản ở khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư tiết kiệm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và phù hợp với các dự án nhỏ hơn.
Thông tin chi tiết về bảng giá đất cho Đường Phai Vệ, đoạn 5 từ Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành đến Quốc Lộ 1, cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá và cơ hội đầu tư trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Đường Hoàng Đình Kinh, Đoạn 1 (Xã Mai Pha)
Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1, áp dụng cho địa phận xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường từ đường Phai Vệ đến hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú thuộc loại đất ở nông thôn, được chia thành nhiều vị trí với các mức giá cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị Trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Đình Kinh, từ đường Phai Vệ đến hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú, có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị cao của bất động sản ở địa điểm này. Với mức giá này, khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người tìm kiếm bất động sản có giá trị cao trong khu vực nông thôn đang phát triển.
Vị Trí 2: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những người có nhu cầu đầu tư vào bất động sản với chi phí vừa phải. Khu vực này có giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn, nhưng vẫn giữ mức giá trong tầm kiểm soát cho các dự án nhà ở hoặc đầu tư với quy mô trung bình.
Vị Trí 3: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá 1.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn sở hữu đất ở với ngân sách thấp hơn, nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư hợp lý. Vị trí này phù hợp cho các hộ gia đình hoặc cá nhân tìm kiếm đất nông thôn với chi phí phải chăng hơn.
Vị Trí 4: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 780.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, nhưng nó vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai khi cơ sở hạ tầng và tiện ích được cải thiện.
Bảng giá đất đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (xã Mai Pha) theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đai. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Đường Hoàng Đình Kinh, Đoạn 2 (Xã Mai Pha)
Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 2, áp dụng cho địa phận xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường từ hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú đến hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn thuộc loại đất ở nông thôn, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị Trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Đình Kinh, từ hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú đến hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở vị trí này, có thể là gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị Trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần vị trí 1 nhưng với các yếu tố như tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng ít hơn.
Vị Trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này thích hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực có tiềm năng. Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này có giá trị hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc nhà ở.
Vị Trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, nhưng nó vẫn cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể có các yếu tố như xa cơ sở hạ tầng chính hoặc tiện ích công cộng.
Bảng giá đất đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 2 (xã Mai Pha) theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lạng Sơn: Đường Hoàng Đình Kinh, Đoạn 3 (Xã Mai Pha)
Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 3, áp dụng cho địa phận xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ đến Quốc Lộ 1 thuộc loại đất ở nông thôn, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị Trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Đình Kinh, từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ đến Quốc Lộ 1, có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này, nơi có tiềm năng phát triển và kết nối tốt với các tuyến giao thông quan trọng.
Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị hợp lý nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần với vị trí 1 nhưng với một số yếu tố giảm giá như ít tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng.
Vị Trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các cơ sở hạ tầng chính hoặc tiện ích công cộng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư ở mức thấp.
Bảng giá đất đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 3 (xã Mai Pha) theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất theo từng vị trí cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Hùng Vương Đoạn 4, Xã Mai Pha, Thành Phố Lạng Sơn
Bảng giá đất tại Đường Hùng Vương, đoạn 4, thuộc xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ phía Nam Cầu Rọ Phải đến Đường Bà Triệu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Hùng Vương đoạn 4 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại các khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí có giá trị cao với tiềm năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm giá so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao, phù hợp cho các dự án có quy mô vừa và những nhà đầu tư muốn tiếp cận các khu vực gần tiện ích công cộng nhưng không phải ở vị trí trung tâm.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho những khu vực xa hơn các tiện ích công cộng chính nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải và những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá đáng kể, phù hợp cho những khu vực xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp hơn hoặc các dự án phát triển dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường Hùng Vương đoạn 4, từ phía Nam Cầu Rọ Phải đến Đường Bà Triệu, theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực.