Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Sự phát triển về hạ tầng và tiềm năng du lịch đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thành phố Lạng Sơn.

Tổng quan về Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn, nằm ở khu vực phía Bắc của Việt Nam, có vị trí chiến lược quan trọng với cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, một trong những cửa khẩu lớn nhất giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Lạng Sơn là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của tỉnh, đồng thời đóng vai trò là cửa ngõ giao thương quan trọng của khu vực miền Bắc. Thành phố này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào lợi thế về giao thông và vị trí địa lý đặc biệt, làm cầu nối giữa Việt Nam và các quốc gia trong khu vực.

Thành phố Lạng Sơn còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa hấp dẫn du khách.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, nhất là khi các tuyến giao thông như quốc lộ và các đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, kết nối Thành phố Lạng Sơn với các tỉnh khác trong khu vực.

Cùng với đó là sự phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Lạng Sơn

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn dao động từ 12.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 4.874.098 đồng/m².

Mức giá này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố, đặc biệt là giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Các khu vực gần cửa khẩu Hữu Nghị, trung tâm thành phố, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng có mức giá đất cao nhất, dao động từ 25.000.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m².

Trong khi đó, những khu vực ngoại thành hoặc các khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn có mức giá thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 12.000 đồng/m².

Với sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến đường giao thông mới, các khu công nghiệp và các dự án đô thị lớn, giá đất tại Thành phố Lạng Sơn được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai, đặc biệt là ở những khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm.

Đối với nhà đầu tư, các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng trong ngắn hạn. Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành và các khu vực đang trong quá trình đô thị hóa sẽ là lựa chọn hấp dẫn, khi các giá trị bất động sản sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn có nhiều yếu tố giúp gia tăng giá trị bất động sản trong những năm tới. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường mới, các công trình giao thông kết nối với các tỉnh lân cận như Cao Bằng, Quảng Ninh, cùng các dự án khu công nghiệp, khu đô thị sẽ giúp tăng cường tính kết nối và phát triển kinh tế cho Thành phố Lạng Sơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của ngành du lịch, với các địa danh nổi tiếng như núi Mẫu Sơn, di tích Thành nhà Mạc và các chợ phiên đặc trưng, cũng là một yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản tại Lạng Sơn thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Các khu vực gần các điểm du lịch và các công trình nghỉ dưỡng có thể sẽ chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ trong tương lai.

Ngoài ra, với vị trí địa lý đặc biệt, Thành phố Lạng Sơn còn là một trong những trung tâm thương mại lớn của khu vực biên giới, thu hút không chỉ người dân trong nước mà còn cả các nhà đầu tư từ Trung Quốc và các quốc gia khác.

Sự phát triển này giúp cho bất động sản tại thành phố có khả năng gia tăng giá trị lâu dài, đặc biệt là các khu vực gần cửa khẩu và các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch và tiềm năng kinh tế, Thành phố Lạng Sơn sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

 

Giá đất cao nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 32.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Lạng Sơn là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Lạng Sơn là: 5.009.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 12 Phố Nam Hoàng Đồng 11 - Phố Nam Hoàng Đồng 16 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 13 Phố Nam Hoàng Đồng 12 - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 14 Đường Nguyễn Phi Khanh - Tuyến số 31 (theo quy hoạch) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 15 Phố Nam Hoàng Đồng 12 - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 16 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 17 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 18 Phố Nam Hoàng Đồng 17 - Phố Nam Hoàng Đồng 20 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 19 Phố Nam Hoàng Đồng 18 - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 20 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 21 Đường Nguyễn Phi Khanh - Phố Lê Đức Thọ 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Hoàng Đồng 22 Phố Nam Hoàng Đồng 21 - Phố Đội Cấn 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Lạng Sơn Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10) Đường Bà Triệu - Bờ sông 4.060.000 2.436.000 1.624.000 812.000 - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ DA Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ 9.450.000 5.670.000 3.780.000 1.890.000 - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
917 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha Đường Phai Vệ - Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
918 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn. 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
919 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ - Quốc Lộ 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
920 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha Phía Nam Cầu Rọ Phải - Đường Bà Triệu. 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
921 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Quốc Lộ 1 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở nông thôn
922 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha phía Nam cầu 17 tháng 10 - Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
923 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Bãi quay xe (cuối khu dân cư). 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
924 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 3 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
925 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 1. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
926 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 8. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
927 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
928 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
929 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
930 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
931 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
932 Thành phố Lạng Sơn Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
933 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở nông thôn
934 Thành phố Lạng Sơn Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Đường nội bộ N1A - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở nông thôn
935 Thành phố Lạng Sơn Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
936 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
937 Thành phố Lạng Sơn Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
938 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Đường Bà Triệu. 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
939 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Hết khu tái định cư Nam thành phố. 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở nông thôn
940 Thành phố Lạng Sơn Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha Hết khu tái định cư Nam thành phố - Bờ sông Kỳ Cùng 1.400.000 840.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
941 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Hết địa phận phường Đông Kinh - Hết địa phận Thành phố. 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
942 Thành phố Lạng Sơn Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Giáp đường sắt. 1.700.000 1.020.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
943 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng Đường sắt thôn Hoàng Thượng - Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở nông thôn
944 Thành phố Lạng Sơn Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) - Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần) 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở nông thôn
945 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn - Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
946 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng - Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
947 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung - Hết địa phận thành phố. 800.000 480.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
948 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Nguyễn Phi Khanh - Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
949 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. - Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
950 Thành phố Lạng Sơn Đường Ba Sơn: Đoạn 4 - Xã Hoàng Đồng Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp). - Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
951 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) - Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
952 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) - Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
953 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) - Đường Bông Lau. 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở nông thôn
954 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường Ba Sơn - Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu 1.400.000 840.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
955 Thành phố Lạng Sơn Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu - Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
956 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
957 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Suối Nặm Thỏong 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
958 Thành phố Lạng Sơn Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Xã Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng - Hết địa phận thành phố 800.000 480.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
959 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Kéo Tấu - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận P.Tam Thanh - Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu. 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
960 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Hồ Nà Tâm - Xã Hoàng Đồng Quốc Lộ 1 - Đỉnh đập chính. 600.000 360.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
961 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh - Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt. 600.000 360.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
962 Thành phố Lạng Sơn Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt - Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức. 500.000 250.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
963 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 - Xã Hoàng Đồng Hết địa phận phường Tam Thanh - Cầu Bản Áng. 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
964 Thành phố Lạng Sơn Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 - Xã Hoàng Đồng Cầu Bản Áng - Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn. 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
965 Thành phố Lạng Sơn Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn. - Xã Hoàng Đồng 1.600.000 960.000 640.000 - - Đất ở nông thôn
966 Thành phố Lạng Sơn Đường 234 - Xã Quảng Lạc Cầu Bản Loỏng - Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã 900.000 540.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
967 Thành phố Lạng Sơn Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
968 Thành phố Lạng Sơn Các tuyến đường nội bộ còn lại - Đường nội bộ khu Apec Diamond Park 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
969 Thành phố Lạng Sơn Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) Suối Ngọc Tuyền - Ngã 3 thôn Hoàng Thanh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
970 Thành phố Lạng Sơn Đường Phai Vệ: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành - Quốc Lộ 1 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV nông thôn
971 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) - Xã Mai Pha Đường Phai Vệ - Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
972 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 - Xã Mai Pha Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn. 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
973 Thành phố Lạng Sơn Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 - Xã Mai Pha Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ - Quốc Lộ 1 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
974 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 4 - Xã Mai Pha Phía Nam Cầu Rọ Phải - Đường Bà Triệu. 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV nông thôn
975 Thành phố Lạng Sơn Đường Hùng Vương: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Quốc Lộ 1 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
976 Thành phố Lạng Sơn Đường Bà Triệu: Đoạn 7 - Xã Mai Pha phía Nam cầu 17 tháng 10 - Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV nông thôn
977 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 1 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Bãi quay xe (cuối khu dân cư). 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
978 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 2 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 3 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
979 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 3 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 1. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
980 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 4 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 8. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
981 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 5 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
982 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 6 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
983 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 7 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Phố Mai Pha 4. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
984 Thành phố Lạng Sơn Phố Mai Pha 8 - Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha - Xã Mai Pha Phố Mai Pha 1 - Phố Mai Pha 4. 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
985 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV nông thôn
986 Thành phố Lạng Sơn Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
987 Thành phố Lạng Sơn Phố Trần Quang Diệu (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Phạm Hồng Thái - Đường Hùng Vương. 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
988 Thành phố Lạng Sơn Phố Phạm Hồng Thái (17m) - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Đường nội bộ N1A - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
989 Thành phố Lạng Sơn Phố Mạc Thị Bưởi - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
990 Thành phố Lạng Sơn Phố Nam Cao - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha Phố Nguyễn Chí Thanh - Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
991 Thành phố Lạng Sơn Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố - Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố - Xã Mai Pha 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
992 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Đường Bà Triệu. 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
993 Thành phố Lạng Sơn Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 - Xã Mai Pha Đường Bà Triệu - Hết khu tái định cư Nam thành phố. 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
994 Thành phố Lạng Sơn Đường vào sân bay Mai Pha - Xã Mai Pha Hết khu tái định cư Nam thành phố - Bờ sông Kỳ Cùng 1.120.000 672.000 448.000 - - Đất TM-DV nông thôn
995 Thành phố Lạng Sơn Quốc Lộ 1: Đoạn 5 - Xã Mai Pha Hết địa phận phường Đông Kinh - Hết địa phận Thành phố 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
996 Thành phố Lạng Sơn Đường vào thôn Co Măn - Xã Mai Pha Đường Hùng Vương - Giáp đường sắt 1.360.000 816.000 544.000 - - Đất TM-DV nông thôn
997 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 - Xã Hoàng Đồng Đường sắt thôn Hoàng Thượng - Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
998 Thành phố Lạng Sơn Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 - Xã Hoàng Đồng Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) - Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần) 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
999 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 - Xã Hoàng Đồng Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn - Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
1000 Thành phố Lạng Sơn Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 - Xã Hoàng Đồng Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng - Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn